Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

TP HỒ CHÍ MINH
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

ĐỀ TÀI
MEDIASTANDARD PRINT 2016
GVHD: Thầy Chế Quốc Long
SVTH:
Phạm Thị Ngọc Lan Hương - 14148020

Đoàn Thị Trúc Linh -14148025


Đỗ Thị Bích Ngọc -14148035
1
GIỚI THIỆU
bvdm

2
NỘI DUNG

A. ĐIỀU KIỆN IN
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN SẢN LƯỢNG
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA

3
Loại giấy+ Định lượng Độ bóng Độ sáng CIE
dưới 750
Mới A. ĐIỀU KIỆN
1 (thay thế loại 80-250, IN35-70 105-136
½ cũ) c. 115
5+ (thay thế 1. Loại giấy 70-250, 5-15 140-175
loại 4 và 5 cũ) c. 120
Cũ (dần dần ½ (sẽ bị thay Woodfree, c. 115 c. 65 (1) bzw. 105-136
bị thay thế thế bởi 1) trắng,tráng phủ 38 (2)
bởi Mới) bóng/mờ
4 (sẽ bị thay c. 115 c. 6 140-175
thế bởi 5+)
Mới 2016- 2 (LWC-I ) Tráng phủ, 51-80, c. 70 25-65, c. 55 90-105
2018 được định lượng
kiểm tra bởi thấp
EIC WOWG 3 (LWC-S ) Tráng phủ, 70-84, c. 51 60-80, c. 55 60-90
định lượng
thấp
4 (MFC cũ) Không tráng 51-65, c.54 7-35, c. 21 75-90
phủ, wood-free
trắng
6 (SC cũ) 38-60, c. 56 30-55, c. 43 45-85
7 (INP cũ) 40-56, c.49 10-35, c. 21 40-80
Hiện tại 8 (SNP heatset) 40-52, c.45 5-10 35-60
4
không còn
Phương Loại ĐPG tram TVS ICC
pháp in giấy
A. ĐIỀU KIỆN IN
profile

2. Điều kiện in và Profiles – 2010


Offset 1/2 60-80/cm 330% ISOcoated_ FOGRA39L M0,
(K–C– v2_eci.icc wb
M–Y)
300% ISOcoated_v2_300_eci. FOGRA39L M0,
wb
icc
12-160/ 330% ISO_Coated_NPscreen_ FOGRA43L M0,
cm, NP ISO12647_eci.icc wb
20µm
300% PSO_Coated_300_NPsc FOGRA43L M0,
reen_ISO12647_eci.icc wb

3 60-80/cm 300% PSO_LWC_Improved_eci FOGRA45L M0,


.icc wb
300%
PSO_LWC_Standard_ec FOGRA46L M0,
i.
icc wb
4 60-80/cm 320% PSO_Uncoated_ISO126 FOGRA47L M0,
47_eci.icc wb

120-160/ 300% PSO_Uncoated_NPscre FOGRA44L M0,


cm, NP en_ISO12647_eci.icc wb 5
20µm
Phương Loại ĐPG TVS ICC
pháp in giấy A. ĐIỀU KIỆN IN
tram profile

2. Điều kiện in và Profiles – 2010

Offset (K– 5 60-80/cm 320% ISOunco FOGRA30L M0,


C–M–Y) atedyell wb
owish.ic
c
Ciontinuous 2 60-80/cm 350% ISOcofcoate FOGRA31 M0,
forms offset d.icc wb
(K–C–M–
Y)
4 60-80/cm 320% ISOcofuncoated.icc FOGRA32 M0,
wb

Heatset web SC 60-80/cm 270% SC_paper_eci.icc FOGRA40L M0, wb


offset
(K–C–M–Y )

MFC 60-80/cm 280% PSO_MFC_paper_ec FOGRA41L M0, wb


i.icc

SNP 60-80/cm 260% PSO_SNP_paper_eci FOGRA42 M0, bb


.icc

6
A. ĐIỀU KIỆN IN
2. Điều kiện in và Profiles – 2010

Phương Loại ĐPG TVS ICC profile


pháp in giấy tram

Coldset web SNP 40- 240% ISOnewspaper26v4.icc, FOGRA26L


offset 48/cm M0,
ISOnewspaper26v4_gr.i
(K–C–M–Y ) wb
cc(grey profile, chủ yếu
ứng dụng nội bộ)

7
A.ĐIỀU KIỆN IN
4. Điều kiện in và profiles – 2016 thay đổi
Phương Loại ĐPGtram TVS ICC profile
pháp in giấy

Sheet-fed 1 60-80/cm 300% PSOcoated_v3.icc FOGRA51 M1, wb


offset và
heatset 5+ 52-70/cm 300% PSOuncoated_v3_FOGRA52. FOGRA52 M1, wb
web icc
offset(K–
C–M–Y)

Coldset C8 40-48/ 220% WAN- FOGRA45 M0,


web cm IFRAnewspaper26v5.icc L wb
offset WAN-
(K–C–M– IFRAnewspaper26v5_gr.
Y) icc
(grey profile, chủ yếu
ứng dụng nội bộ)

8
Định
dạng B. HƯỚNG
ISO 15930 DẪN
PDF Chuyển đổi CHUNG CHO ĐầuDỮ LIỆU,
ICC profiled
contents
ra Trung gian

1.4 IN
hoànTHỬ VÀ
khôngIN THẬT
PDF/X-
1a -4:2003 toàn cho phép CMYK, màu pha không

-1:2001* 1.3
1. Địnhkhông
hoàn toàn
dạng file
cho phép CMYK không
PDF/X-3 -6:2003 1.4 hoàn toàn cho phép (ICC v2) Grey, CMYK, màu RGB
pha
PDF/X-4 1.6 hoàn toàn cho phép (ICC v2,
v4)
-7:2008/ Grey, CMYK, màu
Không phụ
Rev.2010 pha
thuộc thiết bị,
RGB
PDF/X- -8:2010/ 1.6 Không hoàn toàn Nhiều màu không
5n Cor.1:2011 Đầu ra chứa n-kênh
màu ICC profile

PDF/X-6 -9:201X 2.0 hoàn toàn cho phép (ICC v2,


v4) device
Grey, CMYK, màu
indepen­dence
pha
retained; RGB

PDF/X- -9:201X 2.0 Không hoàn toàn không


6n Liên quan đến nhiều
Nhiều màu (bao
ICC profile của mục
gồm màu pha)
đích đầu ra 9
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
2. Tram
Góc tram các bản tách màu không chỉ
là thông số liên quan đến hiệu ứng moiré khi
in chồng màu mà thông thường còn là cơ sở
để nhận dạng các bản tách màu trong sản
xuất.
Trước khi lựa chọn góc tram cho các
bản tách màu, có 2 vấn đề cần làm rõ khi
xây dựng tiêu chuẩn. Thứ nhất là định vị góc
tram. Thứ hai, xác định màu in chủ đạo.
10
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT

2. Tram
Định vị góc tram: là quy ước hướng
góc 0° và chiều xoay góc.

Góc tram theo ISO 12647

11
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
2. Tram
Xác định màu chủ đạo:
Màu chủ đạo được định nghĩa là màu có
trị số tông lớn nhất so với các màu khác để tạo
nên màu tổng hợp của hình ảnh.
Tùy thuộc phương thức tạo ra màu đen
(Black) như thế nào khi tách màu hay khi
chuyển đổi không gian màu sang CMYK để xác
định màu chủ đạo.
12
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
2. Tram
Dạng tram
XácKhoảng
địnhcách
màugóc tram
chủ đạo Trị số góc tram màu
chủ đạo
Tram có hướng Góc tram các bản tách màu C, M, K 45 hoặc 135 (45+90)
chính (elip,..) phải lệch nhau tối thiểu 60 độ, góc
tram của bản tách màu Y lệch so với
màu khác 15 độ

Tram không có góc tram các bản tách màu C, M, K 45


hướng chính (tram phải lệch nhau tối thiểu 30°, góc tram
tròn, vuông hoặc của bản tách màu Y lệch so với màu
tròn-vuông...) khác 15°.

13
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
2. Tram
Độ phân giải

Tram có chu kỳ 300ppi

Tram không có chu kỳ 250ppi

14
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
3. Khoảng giá trị tone màu
Giá trị tone của một dữ liệu phải
nằm trong khoảng phục chế được của
thiết bị đầu ra
• Sheet-fed offset, heatset and
narrow web offset: 2% to 98%, safe
3% to 97%, giấy không tráng phủ 4 %
to 96 %
• Coldset web offset printing (in
báo): 3% to 90%,thậm chí lớn hơn
trong waterless coldset. 15
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
4. Tổng lượng phủ mực
Tổng lượng mực phủ cho 4 màu tone
nguyên CMYK chiếm 400%. Để tiết kiệm mực
và khô nhanh hơn, các thành phần dư thừa
của mực sẽ được in dưới hoặc thay thế bằng
phương pháp UCR và GCR.
• Sheet-fed offset: ≤330%, thường là 300%
• Heatset web offset: giấy tráng phủ ≤300 %,
giấy không tráng phủ ≤270%
• Coldset web offset: ≤240%, profile tiêu
chuẩn v5 220% 16
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT

5. Bon mark
Các bon gấp, cắt, canh giữa phải
được đặt với góc độ chính xác. Bon
chồng màu đặt cách hình ảnh từ 2 đến 4
mm,trừ trường hợp đã chừa bleed, bon
register ( bon chồng màu) nên được đặt
trực tiếp tại cạnh của hình ảnh. Các bon
marks không được rộng hơn 0,1mm.

17
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT

6. Tone nguyên đen


In lót Cyan 50% trước khi in tông
nguyên đen
7. Bù trừ
Bù trừ trước khi RIP. Thường là
0.1mm, lớn hơn cho những vật liệu
sáng và định dạng lớn.

18
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
8. Cân bằng xám
Khoảng Cyan Magenta Yellow L* a* b*
giá trị tone

1/4 25% 18.4% 18.6% 75.6 0.8 - 3.1

1/2 50% 40.9% 40.1% 56.7 0.5 -2.2

3/4 75% 68.9% 69.9% 39 0.3 -1.4

19
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT9
9. Điều kiện quan sát
• Nền trắng (độ sáng L *> 92, màu sắc C
* <3), density 0.7 (màu trắng lý tưởng)
• Ngọn đèn chiếu tiêu chuẩn D50 (nhiệt
độ màu 5000 kelvin) với thành phần tia
UV
• Độ rọi sáng; 2000 lx ± 500 lx(lux)
• Góc người quan sát bình thường 20

20
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT

10. Điều kiện đo lường


• Góc hình học 45:0 hoặc 0:45
• Ngọn đèn chiếu tiêu chuẩn D50 (nhiệt
độ màu 5000 kelvin) với thành phần
tia UV
• Góc đặt mắt quan sát:20 đối với người
thường
• Nền trắng mờ hoặc màu đen mờ
• Chế độ đo M1
21
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
10. Điều kiện đo lường
Tính toán chính xác độ sai lệch màu

ISO Bao gồm các phương Công thức tính độ sai biệt màu
pháp in
-2:2013 Offset Normative:
-3:2013 Báo CIELAB(1976);
-4:2014 Ống đồng Informative:
-5:2015 Lưới CIEDE2000 (không khuyến nghị sử
dụng)

-6:2012 Flexo CIEDE2000


-7:2016 In thử
22
-8:2012 In thử ký mẫu CIELAB(1976)
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ
LIỆU, IN THỬ VÀ IN THẬT
11. Tờ in thử
• Theo ISO 13655 và ISO 12647-1, một dải
kiểm soát máy in thử phải cho phép đo ít
nhất các ô tông trung gian, tông ¾ ,nửa
tông tông nguyên
• Bố trí vuông góc với hướng in trên toàn
bộ chiều rộng của định dạng.
• Offset: Dải kiểm tra in Ugra/Fogra
digital plate wedge Ugra/Fogra PCS.
• Tờ in thử cũng phải hiển thị thông tin
trạng thái 23
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
1. Fogra media wedge CMYK 3.0
FINGURE 5A: Fogra media wedge CMYK 3.0

FINGURE 5B: Fogra CMYK 3.0 LFP

24
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2 . Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng
FIGURE 7A
Altona Test Suite 2.0, 2016 bản cập
nhật, test forme page 1
‘Measure’ cho điều kiện in chuẩn 1 với
biểu đồ màu IT8.7 / 4: 2005 với 1617 ô
màu phù hợp với tiêu chuẩn ISO 12647-
2: 2013 và Fogra CMYK media wedge
3.0, được thiết kế để kiểm tra các tờ in
thử theo chuẩn ISO 12647-7: 2016,
cũng như các dải màu tông nguyên
KCMY và các mẫu màu, các ô màu thứ
cấp và ECI/bvdm Gray Control Strips M
cùng với các KCMY step wedges. 25
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2. Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng
FIGURE 7B
Altona Test Suite 2.0, 2016 cập nhật,
Test forme trang 2
'Visual' với các yếu tố để kiểm tra
trực quan như các màu cơ bản,
duplex/spot color (ở đây là màu da
cam), các định nghĩa màu độc lập
thiết bị, in chồng, tầng thứ và độ
phân giải in đầu ra, có thể được kiểm
tra về mặt số lượng bằng Fogra-
CMYK media wedge 3.0.

26
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2. Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng
FIGURE 7C
Alertsa Test Suite 2.0, cập nhật
năm 2016, test forme 'roman16',
trang 1 của 4 với các hình ảnh
07, 08, 09 và 11, các ô màu thứ
cấp và cấp ba tương ứng với các
motif màu và ECI/bvdm Gray
Control Strips M.

27
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2. Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng

28
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2. Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng
FIGURE 7D
Altona Test Suite 2.0,
“Technical 1” test
forme cho PDF/X

29
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
2. Altona Test Suite 2.0 -
thành phần và ứng dụng

FIGURE 7E
Altona Test Suite 2.0,
“Technical 2” test
forme cho PDF/X-4

30
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
3. Kiểm soát cân bằng xám
FIGURE 9A
• Phiên bản cơ bản 'S' (Nhỏ)
• Kích thước (bao gồm cả đường xác
định) 36 mm x 8 mm, gồm ba cặp
màu hữu sắc/vô sắc 6 mm x 6 mm:
• Các ô xám vô sắc trong khoảng giá trị
tông màu của K = 70%, K = 50% và
K = 30%

31
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
3. kiểm soát cân bằng xám
FIGURE 9B: Phiên bản mở rộng ‘M’ (Trung
bình)

FIGURE 9C: Phiên bản mở rộng ‘L’ (Lớn)

FIGURE 9D: Phiên bản mở rộng ‘L’ (Lớn) với


các nhóm ô màu
32
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
3. Kiểm soát cân bằng xám
FIGURES 9B-D: Kích thước (bao gồm cả
đường nhận dạng) L: 291 mm x 10 mm bao
gồm các ô nhỏ có kích thước 5.5 mm × 6
mm (ngoài phần vách cuối). 51 ô kiểm tra có
thể được chia thành các nhóm sau:
• Các ô bắt đầu và kết thúc.
• Ô trắng giấy như độ trắng tham khảo cho
các phép đo mật độ và xác định màu giấy.
• Ba cặp màu xám vô sắc–hữu sắc của phiên
bản cơ sở S.
33
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
3. Kiểm soát cân bằng xám
• Xử lý các ô tông nguyên (ô trapping) để
kiểm tra trực quan và định lượng màu sắc
thứ cấp cũng như màu đen bằng cách in
chồng để phát hiện ra vấn đề về trapping.
• Các wedge của khoảng nửa tông cho mỗi
bốn màu sơ cấp K, Y, M, C, với các giá trị
tông từ 10% đến 100% với khoảng cách là
10%. Cung cấp hình ảnh (bằng mẫu màu)
và kiểm soát tông nguyên cũng như xác
định các đường cong đặc trưng in.
34
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
3. kiểm soát cân bằng xám
Vị trí để đặt các thanh kiểm soát cân
bằng xám trên tờ in

35
TỔNG KẾT
A. ĐIỀU KIỆN IN (2 Điều kiện in mới 1 và 5+)
B. HƯỚNG DẪN CHUNG CHO DỮ LIỆU, IN THỬ
VÀ IN THẬT
1. Định dạng file
2. Tram
3. Khoảng giá trị tông tram
4. Tổng lượng phủ mực
5. Bon
6. Tông nguyên đen
7. Cân bằng xám
8. Điều kiện quan sát
9. Điều kiện đo lường
10. In thử
C. CÔNG CỤ KIỂM TRA
11. Fogra media wedge CMYK 3.0
12. Altona Test Suite 2.0 - thành phần và ứng dụng
13. Graycon 36
37

You might also like