Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

BÁO CÁO QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN

TIÊU CHUẨN SWOP


CHO IN OFFSET CUỘN
GVHD: Thầy Chế Quốc Long
SVTH: Đặng Hải Đăng – 14148013
Nguyễn Thị Thắm Linh – 14148026
Hồ Thị Bích Thư – 14148061
1.1. Kích thước Trang

1.2. Phục chế chữ và nét mảnh

1.3. Trapping hình ảnh

2. Độ phân giải

3. Tram

NỘI DUNG 3.1. Tram điều biên (tram AM)

TRÌNH BÀY
3.2. Tram điều tần (tram FM)

4. Tài liệu đầu ra

III. CHUẨN SWOP CHO IN

1. In thử

2. In sản lượng
I. GIỚI THIỆU CHUẨN SWOP
NỘI DUNG
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN


1. CHUẨN BỊ TRANG KỸ THUẬT SỐ
NỘI DUNG 1.1. Kích thước Trang
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN


1. CHUẨN BỊ TRANG KỸ THUẬT SỐ
NỘI DUNG 1.2. Phục chế chữ và nét mảnh
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN

Nên được
IN 01 MÀU
1. CHUẨN BỊ TRANG KỸ THUẬT SỐ
NỘI DUNG 1.2. Phục chế chữ và nét mảnh
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN

> 0.007 inch (0.504 pt)


ở phần mỏng nhất của chữ
1. CHUẨN BỊ TRANG KỸ THUẬT SỐ
NỘI DUNG 1.2. Phục chế chữ và nét mảnh
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN

> 0.004 inch (0.288 pt)


ở phần mỏng nhất của chữ
1. CHUẨN BỊ TRANG KỸ THUẬT SỐ
NỘI DUNG 1.3. Trapping hình ảnh
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN

0.002 - 0.004 inch (0.144 - 0.288 pt)

PDF/X
2. ĐỘ PHÂN GIẢI
NỘI DUNG Đơn vị: lpi
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN
SWOP3 150 lpi
IN THỬ
III. CHUẨN SWOP KỸ THUẬT SỐ SWOP5 133 – 150 lpi
CHO IN

IV. KẾT LUẬN

ĐƯỢC QUY ĐỊNH


BỞI NHÀ IN
3. TRAM
NỘI DUNG 3.1. Tram điều biên
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN


3. TRAM
NỘI DUNG 3.2. Tram điều tần
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN

MOIRÉ
NỘI DUNG 4. TÀI LIỆU ĐẦU RA
CHÍNH
• Các file chuẩn bị in phải được chuyển về không gian màu CMYK và được
I. GIỚI THIỆU
định dạng là TIFF / IT-P1 hoặc định dạng tệp PDF / X-1a trở lên.
CHUẨN SWOP
• File cuối cùng để đưa đi in sản lượng phải được định dạng dưới dạng số,
II. CHUẨN SWOP bao gồm hình ảnh và tất cả các nội dung được quy định bởi SWOP.
CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN


1. IN THỬ
NỘI DUNG
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

Mỗi tờ in thử được tạo ra theo hệ thống in thử đã được chứng nhận
III. CHUẨN SWOP
theo SWOP phải có in thanh Color Bar mới nhất theo IDEAlliance
CHO IN

IV. KẾT LUẬN


1. IN THỬ
NỘI DUNG
CHÍNH
2 017
I. GIỚI THIỆU
.1 1.
CHUẨN SWOP 30
Chất lượng in thử và màu có thể
II. CHUẨN SWOP thay đổi theo thời gian.
CHO CHẾ BẢN
Do đó các bản in thử nên được
ghi ngày tháng lại và được thay
III. CHUẨN SWOP

ROOF thế nếu có 1 sự thay đổi bên

P
CHO IN ngoài xảy ra.
IV. KẾT LUẬN
1. IN THỬ
NỘI DUNG
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN

IV. KẾT LUẬN Tất cả bản in thử phải nhất quán về màu cũng như việc tái tạo tông, điều
này có thể được đảm bảo bằng cách đo thang Color Bar trên mỗi tờ in thử
và so sánh bản in thử này với bản in thử kia bằng 1 máy đo quang phổ
hoặc máy đo mật độ.
1. IN THỬ
NỘI DUNG Vật liệu cho tờ in thử
CHÍNH Giấy in thử loại 5 theo chuẩn SWOP tên là Monterey Gloss được sản xuất
I. GIỚI THIỆU bởi Tembec Paper Group, được phân phối bởi Manchester Industries và được
CHUẨN SWOP bán ra dạng tờ rời theo các mẫu giấy khác nhau.

II. CHUẨN SWOP # gsm brightness opacity gloss


CHO CHẾ BẢN
36 53 72 88 48
38 56 72 88 48
III. CHUẨN SWOP
CHO IN 40 59 72 89 50

IV. KẾT LUẬN Monterey 45 67 72 90 55


Gloss 50 74 72 91 58
55 81 72 91 58
60 89 72 92 58
70 104 72 94 58
1. IN THỬ
NỘI DUNG Vật liệu cho tờ in thử
CHÍNH
Giấy loại 3 có thể đáp ứng các đặc tính này theo chuẩn SWOP là giấy
I. GIỚI THIỆU Fortune Gloss, được sản xuất bởi Stora Enso.
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP # gsm brightness opacity gloss


CHO CHẾ BẢN
60 89 88 91 70
Fortune 70 104 88 92 70
III. CHUẨN SWOP
CHO IN Gloss 80 118 88 94 70
IV. KẾT LUẬN 100 148 88 95 70
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.1. Tiêu chuẩn về giấy
CHÍNH a. Thông số màu giấy theo hệ màu Lab
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP

II. CHUẨN SWOP


CHO CHẾ BẢN SWOP3 SWOP5
L* 93 90
III. CHUẨN SWOP
CHO IN a* 0 0
b* 0 4
IV. KẾT LUẬN
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.1. Tiêu chuẩn về giấy
CHÍNH b. Màu giấy Lab trên nền trắng giấy
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP
SWOP3 SWOP5
L* 18.50 18.97
II. CHUẨN SWOP K a* 0.01 1.10
CHO CHẾ BẢN
b* -0.12 1.18
L* 57.06 56.63
III. CHUẨN SWOP C a* -36.97 -37.92
CHO IN
b* -45.05 -40.92
IV. KẾT LUẬN L* 47.99 47.76
M a* 71.92 69.73
b* -3.10 -3.57
L* 88.08 85.46
Y a* -5.09 -5.85
b* 87.90 84.52
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.2. Tiêu chuẩn về mực
CHÍNH
a. TAC
I. GIỚI THIỆU
CHUẨN SWOP
SWOP3 SWOP5
II. CHUẨN SWOP TAC 310% 300%
CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP


CHO IN
b. Thang xám 3 màu
IV. KẾT LUẬN
25% gray 25%C 19%M 19%Y
50%gray 50%C 40%M 40%Y
75%gray 75%C 66%M 66%M
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.2. Tiêu chuẩn về mực
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU c. Cân bằng xám
CHUẨN SWOP • SWOP3: 50C, 40M, 40Y = a* 0.0 (±1.0), b* 0.0 (±2.0)
• SWOP5: 50C, 40M, 40Y = a* 0.0 (±1.0), b* 2.0 (±2.0)
II. CHUẨN SWOP
CHO CHẾ BẢN

III. CHUẨN SWOP d. Mật độ xám


CHO IN
SWOP3 SWOP5
IV. KẾT LUẬN
25C/19M/19Y 25% CMYK 0.25/0.22 0.25/0.22
50C/40M/40Y 50% CMYK 0.54/0.49 0.54/0.49
75C/66M/66Y 75% CMYK 0.89/0.87 0.89/0.86
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.2. Tiêu chuẩn về mực
CHÍNH
I. GIỚI THIỆU e. Giá trị mật độ tông nguyên
CHUẨN SWOP
Mật độ tông nguyên cho phép kiểm tra và duy trì độ dày lớp mực đều đặn trên
II. CHUẨN SWOP toàn bộ tờ in và quá trình in
CHO CHẾ BẢN
Theo SWOP, mật độ tông nguyên cho 4 màu K, C, M, Y với dung sai cho phép
±0.05 được thể hiện như sau:
III. CHUẨN SWOP
CHO IN SWOP3 SWOP5

IV. KẾT LUẬN


K - 1.6
C - 1.3
M - 1.4
Y - 1.0
2. IN SẢN LƯỢNG
NỘI DUNG 2.2. Tiêu chuẩn về mực
CHÍNH f. Gia tăng tầng thứ
I. GIỚI THIỆU
SWOP3 SWOP5
CHUẨN SWOP
K - 22
II. CHUẨN SWOP
CHO CHẾ BẢN C - 20
M - 20
III. CHUẨN SWOP Y - 18
CHO IN
g. Độ tương phản in
IV. KẾT LUẬN
SWOP3 SWOP5
K - 35+
C - 30+
M - 30+
Y - 25+
• Kích thước Trang
IV. KẾT LUẬN
NỘI DUNG
CHÍNH • Phục chế chữ và nét mảnh

I. GIỚI THIỆU • Trapping hình ảnh


CHUẨN SWOP
2. Độ phân giải
II. CHUẨN SWOP
CHO CHẾ BẢN
3. Tram

III. CHUẨN SWOP • Tram điều biên (tram AM)


CHO IN
• Tram điều tần (tram FM)
IV. KẾT LUẬN
4. Tài liệu đầu ra

CHUẨN SWOP CHO IN

1. In thử

2. In sản lượng
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

You might also like