BT6 NhuThao15148122 TuSang15148114

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG

Môn học:
QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN

Đề tài:
TÌM HIỂU CHUẨN VỀ IN OFFSET CUỘN CHO IN BÁO THEO
CHUẨN ISO 12647

GVHD:
Thầy Chế Quốc Long
SVTH:
Huỳnh Thị Tú Sang - 15148114
Trần Thị Như Thảo - 15148122
NỘI DUNG CHÍNH

1. Thiết lập quy trình

2. Thông số kiểm soát trong quá trình chế bản

3. Thông số kiểm tra trong quá trình in

4. Thông số kiểm soát sản phẩm in

2/21
Tại sao phải đặt tiêu chuẩn cho in báo?

Độc giả

Lỗi chất lượng Tiêu chuẩn hóa

Áp lực lớn

3/21
1. Thiết lập quy trình

Add your title Add your title Add your title


Add your words here,acc Add your words here,acc Add your words here,acc Add your words here,acc
ording to your need to d ording to your need to dr ording to your need to d ording to your need to dr
raw the text box size aw the text box size raw the text box size aw the text box size

4/21
2. Thông số kiểm soát trong quá trình chế bản

2.1. Xử lý dữ liệu

2.2. RIP bù trừ cho quá trình ghi và in

2.3. Kiểm soát bản in

5/21
2.1. Xử lý dữ liệu
Hình ảnh
Độ phân giải hình ảnh: gấp 1.5 tới 2 lần tần số trame
.
Dữ liệu RGB của hình ảnh gốc nên có profile, khi chỉnh sửa hình
ảnh thì sử dụng đúng không gian màu của profile gốc
Với hình ảnh không có ICC Profile cụ thể thì khi chỉnh sửa nên
dùng profile sRGB

Chữ
Kích thước chữ >6pt (in 1 màu), >9pt (in 2 màu)
Font chữ đặc biệt cần convert lại

6/21
2.1. Xử lý dữ liệu
Vector
 Đối với việc in tram thì độ dày đường line tối thiểu là 0.15 pt
 Đường độ dày nhỏ nhất là 0.1 point.
 Đường line không tô 2 màu.
 Tổng lượng mực in 220% -240% (<245%)
 Barcode: 1 màu và phải thu phóng 2 chiều
 Đường line âm bản trên nền màu độ dày tối thiểu 0.7 pt

7/21
2.1. Xử lý dữ liệu
Dàn trang
 Đúng kích thước khỗ trải, khổ thành phẩm, bleed, khổ bát chữ.
 Kiểm tra vị trí hình ảnh, chữ đồ họa trên trang làm việc
Định dạng file PDF
 PDF/X với chuẩn ISO 15930

Bình trang
 Đầy đủ các bon, thang kiểm tra màu
 Chừa lề, nhíp đúng với dòng thiết bị
 Khổ in, khổ bản phù hợp với dòng thiết bị
 Sơ đồ gấp được định nghĩa từ máy gấp khâu thành phẩm

8/21
2.2. RIP bù trừ cho quá trình ghi và in
Góc xoay tram:
 Tram không có trục cơ bản:
C,M,K (lệch nhau 30°), Y (lệch 15°), màu chủ đạo (góc 45°)
 Tram có trục cơ bản :
Add your words
C, M,Y (lệch nhau 60°),t Y = 0 ( lệch 15°), màu chủ đạo (góc 45°
here,according
o your need to
hoăc 135°) draw the text bo
x size

9/21
2.2. RIP bù trừ cho quá trình ghi và in
Hình dạng điểm tram và sự liên quan đến giá trị tông
Điểm 1/2 tông, tram elip
Chồng màu lần thứ nhất - kích thước thấp hơn 40%.
Chồng màuAdd
thứyourhai
wordssẽ thấp hơn 60%
here,according t
TAC: 220 - 240
o your need to
draw the text bo
x size
Periodic screens: (Tram có chu kỳ) tần số quét tram (100 lpi - 140 lpi),
TVI 26%
Non-Periodic screens: Kích thước nên là 40 µm, TVI 26%

10/21
2.3. Kiểm soát bản in

 Bản in phải được nướng để tăng lượt ép in (từ 150.000


đến 200.000 lượt ép in)

 Khoảng tầng thứ tái tạo tối thiểu từ 3% đến 95%

 Sự sai lệch tầng thứ: ± 1.5% tại vùng 40% hoặc 50%

11/21
2.3. Kiểm soát bản in
Gia tăng tầng thứ:
Đường đặc trưng của tầng thứ

12/21
2.3. Kiểm soát bản in
Gia tăng tầng thứ:
Tone value Deviation Variation
(Data) tolerance tolerance
OK print Production print

<30% 4 4
30% to 60% 5 5
>60% 4 4
Mid-tone spread CMY 6 6
Dung sai của sự gia tăng tầng thứ

13/21
2.3. Kiểm soát bản in Reference tone Tone value
value (Data) increase
Gia tăng tầng thứ: 0 0
5 6.0
10 11.1
20 19.0
30 23.9
Sự gia tăng tầng 40 26.2
thứ ở vùng trung
50 26
gian chỉ nên là 26%
60 23.8
70 19.8
80 14.3
90 7.6
95 3.9
100 0
14/21
3. Thông số kiểm soát trong quá trình in

 Hiệu chỉnh thiết bị, xác định các thông số canh chỉnh

 Tiêu chuẩn hóa quá trình và các thông số đo

 Kiểm tra quá trình in

15/21
3. Thông số kiểm soát trong quá trình in
Giấy

L* a* b*
White backing 85 1 5
Black backing 82 0 3
Tolerance ±4 ±2 ±2

Thông số màu sắc cho in báo

16/21
Thông số Giá trị cho phép Chuẩn kiểm tra
Sự cân bằng/ độ ẩm (%) 50 ± 6 DIN 53118
Định lượng giấy g/m2 cho 45 gsm
45 ± 2% DIN EN ISO 536
Độ nhám 2.0 to 6.0 DIN ISO 8791-4
Sức căng hướng máy (kN/m)
≥2.0 DIN EN ISO 1924-2
Độ giãn giấy hướng máy %
0.9 to 1.4 DIN EN ISO 1924-2
Khối lượng (cm3/g) 1.2 to 1.6 DIN EN ISO 534
Độ mờ % 40 g/m²: >91
42.5 g/m²: >92
45 g/m²: >92.5 ISO 2471:1998
48.8 g/m² > 94
52 g/m²: >94
Độ bục ( độ bền xé) chiều ngang (Nm)
>250 DIN EN 21974
Tính thấm hút (g/m2) 10 - 25 DIN EN 20535
17/21
3. Thông số kiểm soát trong quá trình in
 Vật liệu
Mực
Độ dày lớp mực: 0.7 - 1.3 µm
Với in báo thì dung sai cho phép với density là ± 0.1, hoặc 10%
của giá trị density yêu cầu
Inks Solid ink density
C 0.9
M 0.9
Y 0.9
K 1.1
Status E, Black backing, polarized, relative to paper
Thông số mật độ lớp mực tông nguyên
18/21
3. Thông số kiểm soát trong quá trình in
Thiết bị cần thiết đề đo và kiểm soát

Máy đo mật độ

Máy đo bản in

Kính lúp

Thước palmer

Máy đo màu

19/21
Tổng kết
1. Thiết lập quy trình
2. Thông số kiểm soát trong quá trình chế bản
2.1 Xử lý dữ liệu
2.2 RIP bù trừ cho quá trình ghi và in
2.3 Kiểm soát bản in
3. Thông số kiểm soát trong quá trình in
3.1 Vật liệu

20/21
Bài trình bày của nhóm em đã kết thúc
Cảm ơn thầy và các bạn đã theo dõi!

21/21

You might also like