Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG

-------------------------------------------------------------------------------------

Giải tích II
Chương 3: Tích phân đường

Tổ Bộ môn Giải tích, Khoa Toán học


Trường ĐH Sư phạm - ĐHĐN
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I –Tích phân đường loại 1

II –Tích phân đường loại 2

II.1 – Định nghĩa, cách tính

II.2 – Công thức Green

II.3 – Tích phân không phụ thuộc đường đi


I. Tích phân đường loại 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 An
Mn 
 A2       
 An1
M2    
 A1
M1 
 A0
I. Tích phân đường loại 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

f  f ( x, y ) xác định trên đường cong C.

Chia C một cách tùy ý ra n cung (đoạn cong) bởi các điểm A0 , A1 ,..., An .

Độ dài tương ứng L1 , L2 ,..., Ln .

Trên mỗi cung 


Ai 1 Ai lấy tuỳ ý một điểm M i ( xi , yi ).
n
Lập tổng Riemann: I n   f ( M i )  Li
i 1

I  lim I n , không phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi


n

I   f ( x, y )dl
C

được gọi là tích phân đường loại 1 của f = f(x,y) trên cung C.
I. Tích phân đường loại 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính chất của tích phân đường loại 1
1) Hàm liên tục trên cung C, bị chặn, trơn từng khúc thì khả tích trên C.
2) L(C )   1dl 3)    fdl    fdl 4)  ( f  g )dl   fdl   gdl
C C C C C C
5) Tích phân đường loại 1 không phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C.
6) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 không dẫm lên nhau thì

 fdl   fdl   fdl


C C1 C2

7) ( x, y )  C , f ( x, y )  g ( x, y )   fdl   gdl
C C

8) (Định lý giá trị trung bình) Nếu f(x,y) liên tục trên cung trơn C có độ dài
L thì tồn tại điểm M0 thuộc cung C, sao cho

 fdl  f ( M 0 )  L
C
Cách tính tích phân đường loại 1
Cung C cho bởi phương trình tham số: x = x(t), y = y(t), a  t  b

n 
 f ( x, y )dl  lim   f ( M i )  Li 
C n  i 1 
Li là độ dài cung nhỏ  Ai 1 Ai với Ai ( x(ti ), y (ti )), t0  a  t1    tn 1  tn  b
ti
 x '(ti )    y '(ti ) 
2 2
Li    x '(t ) 
2
  y '(t )  dt 
2
 ti , ti 1  ti  ti
t i 1

Chọn điểm trung gian M có tọa độ  x (t ), y (t ) 


i i i

n 
   x '(ti )    y '(ti ) 
2 2
 f ( x, y )dl  lim   f x (ti ), y (ti )   ti 
C n  i 1 

b
 f ( x, y )dl   f ( x(t ), y (t ))   x '(t )    y '(t ) 
2 2
dt
C a
Cách tính tích phân đường loại 1

Cung C cho bởi phương trình: y = y(x), a xb

Phương trình tham số của C là: x = x, y = y(x), a  x  b

b
 f ( x, y )dl   f ( x, y ( x ))  1   y '( x )  dx
2

C a

Tương tự, cung C cho bởi phương trình: x = x(y), c  y  d

d
 f ( x, y )dl   f ( x ( y ), y )  1   x '( y )  dy
2

C c
I. Tích phân đường loại 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tương tự, ta có định nghĩa tích phân đường trong không gian.

f  f ( x, y, z ) xác định trên đường cong C trong không gian.

 x  x(t )

C cho bởi phương trình tham số:  y  y (t ), at b
 z  z (t )

I   f ( x, y , z ) dl
C

b
 f ( x, y, z )dl   f ( x(t ), y (t ), z (t )).  x '(t )  2
  y '(t )    z '(t )  dt
2 2

C a
Ví dụ
2
3 x
Tính I   x dl, trong đó C là cung parabol y  , 0 x 3
C 2

b 3 3 58
I   f ( x, y ( x))  1   y '( x)  dx   x 1  ( y '( x)) dx   x 1  x dx 
2 3 2 3 2

a 0 0 15
Ví dụ
Tính I   2 xdl, trong đó C  C1  C2 , với C1: y = x2 từ (0,0) đến (1,1) và
C
C2 là đoạn thẳng từ (1,1) đến (1,2).
1 2
I   2 xdl   2 xdl   2 x  1   y '( x)  dx   2 x( y )  1   x '( y )  dy
2 2

C1 C2 0 1

1 2 5 5 1
  2 x  1  4 x dx   2 1  1  0  dy 
2
2 2
0 1 6
Ví dụ
2
Tính I   (2  x y ) dl, với C là nửa trên đường tròn x 2  y 2  1
C

b
Có thể dùng công thức I   f ( x, y ( x ))  1   y '( x )  dx
2

a
nhưng việc tính toán phức tạp.

Viết phương trình tham số cung C

Đặt x  r cos t ; y  r sin t

Vì x 2  y 2  1, nên r = 1.
 x  cos t
Phương trình tham số của nửa trên cung tròn:  0t 
 y  sin t ,
 
2
2
I   (2  cos t  sin t )  x '(t )  2
  y '(t )  dt   (2  cos t  sin t )dt   2
2 2
3
0 0
Ví dụ
Tính I   ( x 2  y 2 )dl, với C là nửa đường tròn x 2  y 2  2 x, x  1.
C

Viết phương trình tham số cung C

 x  r cos t
Đặt 
 y  r sin t
2 2
Vì x  y  2 x, nên r  2 cos t

Phương trình tham số của C:

 x  2cos t  cos t  1  cos 2t  


  t 
 y  2cos t  sin t  sin 2t ; 4 4
 /4
I   (2  2cos 2t ) ( 2sin 2t ) 2  (2cos 2t ) 2 dt
 /4

You might also like