Professional Documents
Culture Documents
D y Phát Âm Hay Lesson 2
D y Phát Âm Hay Lesson 2
âm /g/ - go /ɡəʊ/
/ tʃ/ /dʒ/
Cách phát âm
Phụ âm /tʃ/ được phát âm Cách phát âm
bằng cách khép hàm, hai Phụ âm /dʒ/ được phát âm
môi bằng cách khép hàm, hai
chuyển động về phía
trước. môi chuyển động về phía
Đầu lưỡi đặt ở phần lợi trước.
phía sau hàm răng Đầu lưỡi đặt ở phần lợi
trên. Sau đó, đầu lưỡi phía sau hàm răng trên.
nhanh chóng hạ Sau đó, đầu lưỡi nhanh
xuống, luồng hơi bật ra, chóng hạ
xuống, luồng hơi bật ra,
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / lɪv /
/s/ - price / praɪs / /z/ - prize / praɪz/
/ʃ / - sugar / ˈʃʊɡər / /ʒ/ - usual / ˈjuːʒuəl/
/ θ / - three / θriː/ /ð/ - father /ˈfɑːðə(r)/
/l/ - ball/ bɔːl/ /r/ - right / raɪt /
/m / -mom/ mɒm / /n/ - noon / nuːn/
/ŋ/ - sing / sɪŋ / /h/ - hot/ hɒt/
/w/ - what / wɒt/ /j/ - young / jʌŋ/
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / laɪv/
/f/ /v/
Cách phát âm Cách phát âm
môi dưới và hàm răng trên môi dưới và hàm răng trên
chuyển động rất gần nhau chuyển động rất gần nhau
nhưng không chạm vào nhưng không chạm vào
nhau. Luồng hơi sẽ từ từ nhau. Luồng hơi sẽ từ từ
đi ra ngoài qua khe hở nhỏ đi ra ngoài qua khe hở rất
giữa hàm răng trên và hẹp giữa hàm răng trên và
môi dưới. môi dưới.
/θ/ - three / θriː/ /ð/ -
/ŋ/ singer
/ˈsɪŋə(r)/
Cách phát âm
Khi phát âm âm /ŋ/, cuống lưỡi nâng lên
chạm vào phần ngạc mềm ở phía trên, luồng
hơi sẽ thoát ra ngoài qua mũi chứ
không qua miệng.
/w/ - what / wɒt/ /j/ - young / jʌŋ/
âm /g/ - go /ɡəʊ/
BÀI LUYỆN TẬP 2
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / lɪv /
/s/ - price / p-raɪs / /z/ - prize / praɪz/
/ʃ / - sugar / ˈʃʊɡər / /ʒ/ - usual / ˈjuːʒuəl/
/ θ / - three / θriː/ /ð/ - father /ˈfɑːðə(r)/
/l/ - ball/ bɔːl/ school /r/ - right / raɪt /
/m/ -mom/ mɒm /
/n/ - noon / nuːn/
/ŋ/ - sing / sɪŋ / /h/ - hot
/w/ - what / wɒ-t/ /j/ - young / jʌ-ŋ/