Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH QUỐC TẾ

PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

âm /p / - pig /pɪg/ âm /b/ - big /bɪg /

âm /t / - take / teɪk/ âm /d/ - duck /

dʌk/ âm /k / - cook / kʊk/

âm /g/ - go /ɡəʊ/

âm /tʃ / - chat /tʃæt/ âm /dʒ/ - jet /dʒæt/


âm /p / - pig /pɪg/ âm /b/ - big / bɪg /
/p/ /b/
Cách phát âm Cách phát âm
Mím chặt hai môi với nhau, Mím chặt hai môi với nhau,
mở ra đột ngột tạo 1 luồng mở ra đột ngột. Dây thanh
hơi mạnh. Dây thanh quản quản rung mạnh.
không rung.
âm /t/ - take / teɪk / âm /d/ - duck / dʌk /
/t/ /d/
Cách phát âm Cách phát âm
Khi phát âm âm /t/, đầu lưỡi Khi phát âm âm /d/, đầu lưỡi
nâng lên và chạm vào nâng lên và chạm vào phần lợi
phần lợi phía sau hàm phía sau hàm răng trên. Khi
răng trên. đầu lưỡi đột ngột chuyển
Đầu lưỡi đột ngột chuyển động xuống dưới, luồng hơi sẽ
động xuống dưới, luồng hơi bật ra, cùng với dây thanh
sẽ bật ra, tạo thành âm /t/. quản rung lên, tạo thành âm
Dây thanh quản không rung. /d/.
âm /k / - cook / kʊk/ âm /g/ - go /ɡəʊ/
/k/ /g/
Cách phát âm Cách phát âm
miệng hơi mở ra, phần cuống miệng hơi mở ra, phần cuống
lưỡi nâng lên chạm vào phần lưỡi nâng lên chạm vào phần
ngạc mềm ở trên, chặn ngạc mềm ở trên, chặn
luồng hơi đi ra. Sau đó, lưỡi luồng hơi đi ra. Sau đó, lưỡi
nhanh chóng hạ xuống để nhanh chóng hạ xuống để
luồng hơi thoát ra, tạo thành luồng hơi thoát ra, đồng thời
âm /k/. dây thanh rung lên tạo
Đây là một phụ âm vô thanh thành âm /g/.
nên dây thanh sẽ không rung
lên.
âm /tʃ / - chat /tʃæt/ âm /dʒ/ - jet /dʒæt/

/ tʃ/ /dʒ/
Cách phát âm
Phụ âm /tʃ/ được phát âm Cách phát âm
bằng cách khép hàm, hai Phụ âm /dʒ/ được phát âm
môi bằng cách khép hàm, hai
chuyển động về phía
trước. môi chuyển động về phía
Đầu lưỡi đặt ở phần lợi trước.
phía sau hàm răng Đầu lưỡi đặt ở phần lợi
trên. Sau đó, đầu lưỡi phía sau hàm răng trên.
nhanh chóng hạ Sau đó, đầu lưỡi nhanh
xuống, luồng hơi bật ra, chóng hạ
xuống, luồng hơi bật ra,
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / lɪv /
/s/ - price / praɪs / /z/ - prize / praɪz/
/ʃ / - sugar / ˈʃʊɡər / /ʒ/ - usual / ˈjuːʒuəl/
/ θ / - three / θriː/ /ð/ - father /ˈfɑːðə(r)/
/l/ - ball/ bɔːl/ /r/ - right / raɪt /
/m / -mom/ mɒm / /n/ - noon / nuːn/
/ŋ/ - sing / sɪŋ / /h/ - hot/ hɒt/
/w/ - what / wɒt/ /j/ - young / jʌŋ/
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / laɪv/

/f/ /v/
Cách phát âm Cách phát âm
môi dưới và hàm răng trên môi dưới và hàm răng trên
chuyển động rất gần nhau chuyển động rất gần nhau
nhưng không chạm vào nhưng không chạm vào
nhau. Luồng hơi sẽ từ từ nhau. Luồng hơi sẽ từ từ
đi ra ngoài qua khe hở nhỏ đi ra ngoài qua khe hở rất
giữa hàm răng trên và hẹp giữa hàm răng trên và
môi dưới. môi dưới.
/θ/ - three / θriː/ /ð/ -

/θ/ breath /breθ/ father withə(r)//wɪð/


/ð/ /ˈfɑːð
Cách phát âm Cách phát âm
Phụ âm /ð/ được phát âm Cũng như âm /ð/, Phụ âm
bằng cách đặt lưỡi giữa hai /θ/ được phát âm bằng
hàm răng, Luồng hơi từ từ cách đặt lưỡi giữa hai hàm
thoát ra qua khe hở rất răng, luồng hơi từ từ
hẹp giữa mặt lưỡi và làm thoát ra qua khe hở rất
răng trên. hẹp giữa mặt lưỡi và hàm
răng trên.
/ʃ / - sugar / ˈʃʊɡər / /ʒ/ - usual / ˈjuːʒuəl/

/ʃ/ wash /wɒʃ/ /ʒ/


Cách phát âm Cách phát âm
hai hàm răng ở vị trí rất gần hai hàm răng ở vị trí rất gần
nhau nhưng không chạm vào nhau nhưng không chạm vào
nhau, hai môi chuyển động rõ nhau, hai môi chuyển động rõ
ràng về phía trước. Luồng ràng về phía trước. Luồng
hơi từ từ thoát ra qua khe hở hơi từ từ thoát ra qua khe hở
hẹp giữa hai hàm răng. hẹp giữa hai hàm răng
/s/ - price / praɪs / /z/ - prize / praɪz/

/s/ bus /bʌs/ /z/


Cách phát âm Cách phát âm
Khi phát âm phụ âm /s/ hai Khi phát âm phụ âm /z/ hai
hàm răng chuyển động gần hàm răng chuyển động gần
nhau nhưng không chạm vào nhau nhưng không chạm vào
nhau. Luồng hơi từ từ thoát ra nhau. Luồng hơi từ từ thoát
qua khe hở rất hẹp giữa hai ra qua khe hở rất hẹp giữa
hàm răng. hai
hàm răng.
/l/ - ball/ bɔːl/ /r/ - right / raɪt /

/l/ girl /ɡɜːl/ /r/


Cách phát âm Cách phát âm
Để phát âm được phụ âm Để phát âm đúng phụ âm /r/,
/l/, thả lỏng môi, đặt đầu lưỡi miệng hơi mở ra. Đầu lưỡi
vào phần lợi phía sau hàm chuyển động lên trên rồi nhẹ
răng trên, luồng hơi sẽ đi ra nhàng chuyển động tiếp về
qua hai bên của lưỡi. phía sau, cùng với dây thanh
rung lên, tạo thành âm /r/.
Chú ý không để đầu lưỡi
chạm
vào vòm miệng.
/m / -mom/ mɒm / /n/ - noon / nuːn/

/m/ /n/ nine /naɪn/


Cách phát âm
Cách phát âm Với âm /n/, đầu lưỡi chạm vào
Với âm /m/ chúng ta phải mím phần lợi phía sau hàm răng
2 môi để luồng không khí đi trên, luồng hơi thoát ra ngoài
qua mũi chứ không phải qua mũi chứ không qua miệng.
miệng.
/ŋ/ - sing / sɪŋ /

/ŋ/ singer
/ˈsɪŋə(r)/
Cách phát âm
Khi phát âm âm /ŋ/, cuống lưỡi nâng lên
chạm vào phần ngạc mềm ở phía trên, luồng
hơi sẽ thoát ra ngoài qua mũi chứ
không qua miệng.
/w/ - what / wɒt/ /j/ - young / jʌŋ/

/w/ wait /weɪt/ /j/ you-/juː/


Cách phát âm
Cách phát âm
Khi phát âm âm /w/, môi hơi tròn Khi phát âm âm /j/,phần thân
và hướng về phía trước. Đây là âm lưỡi được nâng cao chạm
hữu thanh nên dây thanh sẽ rung lên vào phần ngạc cứng ở phía
trong quá trình phát âm. trên.
Lưỡi từ từ chuyển động xuống
dưới, cùng với dây thanh
rung lên, tạo thành âm /j/.
Đây là một phụ âm hữu
thanh.
BÀI LUYỆN TẬP 1

âm /p / - pig /pɪg/ âm /b/ - big /bɪg /

âm /t / - take / teɪk/ âm /d/ - duck /

dʌk/ âm /k / - cook / kʊk/

âm /g/ - go /ɡəʊ/
BÀI LUYỆN TẬP 2
/f / - life / laɪf/ /v/ - live / lɪv /
/s/ - price / p-raɪs / /z/ - prize / praɪz/
/ʃ / - sugar / ˈʃʊɡər / /ʒ/ - usual / ˈjuːʒuəl/
/ θ / - three / θriː/ /ð/ - father /ˈfɑːðə(r)/
/l/ - ball/ bɔːl/ school /r/ - right / raɪt /
/m/ -mom/ mɒm /
/n/ - noon / nuːn/
/ŋ/ - sing / sɪŋ / /h/ - hot
/w/ - what / wɒ-t/ /j/ - young / jʌ-ŋ/

You might also like