NPHN

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

 THÀNH VIÊN:

NHÓM 3






学习内容
Nội dung bài học

Bài tập
I. Danh từ phụ tố:

1. Danh từ có phụ tố đặc trưng:


- Một số ít danh từ có mang theo dấu hiệu của phụ tố, nhìn thấy những phụ tố
này có thể kết luận từ loại của chúng là danh từ )
- Khi phụ tố và từ gốc tạo thành danh từ, phụ tố sẽ được đặt sau từ gốc , đó là:

GỐC TỪ + PHỤ TỐ => DANH TỪ

- Những từ được đặt riêng lẻ truớc từ gốc

PHỤ TỐ + GỐC TỪ=> DANH TỪ

- Theo vị trí của phụ tố mà phân ra “tiền tố” và “hậu tố”


2. Những phụ tố của danh từ điển hình: (không có ý nghĩ cụ thể)

2.1: Tiền tố
啊~:阿姨 阿爸 啊妹
老~:老师 老婆 老板 老虎 老鼠

2.2: Hậu Tố
~ 子: 鼻子 绳子 筷子 剪子 梳子 呆子 胖子
~头:本头 馒头 石头 看头 想头 苦头 甜头
~儿:花儿 棍儿 鸟儿 画儿 盖儿 空儿
~者: 读者 旁欢者 弱者 老者
3. Phụ tố chuẩn:
- Là những danh từ không hoàn toang điển hình có mối liên hệ nhất định với từ gốc
VD:
家:作家 专家 发明家。
 师 : 教师 医师 设计师
 员:学员 服务员
 度:高度 温度 准确度
 学:哲学 文学 人类学
 主义 : 现实主义 集体主义 个人主义
 士:战士 护士 女士
 法:看法 用法 做法
 手:歌手 助手 能手
 长:厂长 班长 列车长
 性:人性 理性 社会性
4. Tác dụng của phụ tố danh từ:
( 1 ) Thay đổi từ loại của từ:
剪 ( động từ) - 剪子 ( danh từ)
上( động từ) - 上面( phương vị từ )
( 2 ) Thay đổi ý nghĩa của từ:
尖 (đầu) - 尖儿 (thủ lĩnh)
画( vẽ) - 画儿 ( bức tranh)
( 3 ) Tăng sắc thái biểu cảm:
~ 儿: biểu thị những vật nhỏ hơn, thường mang theo sắc thái yêu thích
~ 子: biểu thị những vật to hơn, thường không mang theo sắc thái yêu thích
棍儿 - 棍子 老头儿 - 老头子 小胖儿 - 大胖
(4) Phân biệt các phạm vi sử dụng khác nhau:
鼻( dùng cho các lĩnh vực chuyên ngành) - 鼻子( sử dụng hàng ngày )
.
5. Phụ tố chỉ người: ~ 都 ~ 员 ~ 士
~ 都 : Đặt trước động từ hoặc tính từ để tạo thành danh từ, để chỉ
bất kỳ người nào trong phạm vi này.
读 读者 (người đọc ) 劳动 劳动者 ( người lao
động )
老 老者 ( người già) 强 强者 (kẻ mạnh )
~ 员 : Dùng chỉ trong lĩnh vực chuyên ngành, trong phạm vi hoặc là
thành viên trong đơn vị
技术员 会员 服务员 管理员 售票员
管理者: người quản lí
II. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH VÀ CÁCH SỬ DỤNG DANH TỪ

1. Danh từ có thể tiếp nhận sự tu sức của cụm số lượng:

SỐ LƯỢNG + LƯỢNG TỪ + DANH TỪ

VD: 三名专家 两瓶水 一群牛 一套公寓

Nhưng danh từ không thể trực tiếp kết hợp với số từ.

三是学生 (x) 一酒瓶 (x) ,五楼房( x )


2 “≈ 们“ biểu thị số nhiều:

Trong tiếng trung, “≈ 们“ có thể được thêm vào danh từ hoặc danh từ để biểu thị số nhiều.

人 - 人们 , 先生 - 先生们,小朋友 - 小朋友们
Chú ý:
 “≈ 们” chỉ dùng để chỉ người không dùng để chỉ vật, ngoại trừ “ 它们 “”
他们 ,学生们,老人们
楼房们( x ) 树林们( x )书本们( x )
 Bởi vì bản thân “≈ 们” đã mang số nhiều nên trước “ ≈ 们” không thể thêm
số lượng từ hoặc số từ.
五个伙伴们 ( x ) 数百名孩子们( x ) 许多先生们( x )
( năm người bạn )
3. Phó từ không thể tu sức cho danh từ:

不专家 ( x )也作业( x ) 很友谊( x ) 再想法


(x)
VD
1.你去,也孩子去。( x )
2.他 去 了 , 却 他 妈 妈 一 点 儿 不 知 道
(x)
4. Danh từ chủ yếu làm chủ ngữ, tân ngữ và định ngữ trong câu.
工具都准备好了。(主语)
买两张车票。(宾语)
我来说说(词典)的用法。
(定语)(宾语)
Danh từ không thể đơn độc làm vị ngữ, không làm bổ ngữ và ít khi dám đảm
nhận là thành phần trạng ngữ. Cần chú ý tránh nhầm lẫn giữa các danh từ
如:
trừu tượng với5. * 我愿望更多地了解他们的想法和习惯。
động từ và tính từ.

(我希望更多的了解他们的想法和习惯。)
如:友谊 礼貌 措施 兴趣 乐趣
* 我很兴趣中国的社会情况。
6.精力 愿望 经验 食欲 生命
(我对中国的社会情况很感兴趣。)
5. Danh từ thời gian có thể làm trạng ngữ, có lúc cũng có thể làm vị ngữ.

现在 过去 将来 今天 去年
白天 晚上 清早 下午 最近
Ngoài ra, các danh từ chỉ tiết khí, quê quán cũng có thể làm vị ngữ.
如: 7. 他最近没有外出任务。(状语)
如: 10. 后天冬至。
8. 春节前,我们将举行一次联欢活动。(状语)
11. 老李上海人。
9. 今天星期一。(谓语)
Danh từ biểu thị thân phận, chuyên nghành, nghề nghiệp.
12. 他物理专业,我计算机专业;他电工,我电脑维修。
练习三: Chọn phụ tố “ 者 / 员 / 士“ điền vào chỗ trống.

( 1 )她是我们阅览室的图书管理 ............ 。
( 1 )她是我们阅览室的图书管理员。
( 2 )李医生是我们院的医学博 ...........
( 2 )李医生是我们院的医学博士。
( 3 )这几位患… .................... 需要马上用药。
( 3 )这几位患者需要马上用药。

( 4 )列车…… ................ 微笑着为乘客服务。


( 4 )列车员微笑着为乘客服务。
练习三:选择词缀“ ~ 者 / ~员 /~ 士”填空。
Chọn phụ tố “ 者 / 员 / 士“ điền vào chỗ trống.

( 1 )她是我们阅览室的图书管理员。
( 2 )李医生是我们院的医学博士。
( 3 )这几位患者需要马上用药。
( 4 )列车员微笑着为乘客服务。
( 5 )这三位运动员是十米跳水项目的胜利者。
( 6 )我姐姐是妇产医院一名优秀的助产士。
练习四: Thêm phụ tố thích hợp vào các từ sau để biến thành danh từ.
练习四: 给下列词语加上适当的词缀,使之变成名词。
Thêm phụ tố thích hợp vào các từ sau để biến thành danh từ.
盖儿 夹子 讲师 劳动者
强者 学员 念头 / 念法 打字员
甜头 记者 看法 / 看头 受害者
画儿 新手 湿度 探险家 / 探险者
盼头 呆子 教法 重要性
练习五: 根据句义,选择所给词,再加上适当的词缀填空。
Dựa vào nghĩa của câu, chọn các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống với
các phụ tố thích hợp.
包 空( kòng ) 想 领导 参赛
小狗 小伙 专 吃 饺 小猫 老头
创造

( 1 )她养的…… . 、……… . 都十分可爱。


( 1 )她养的(小狗儿) 、(小猫儿)都十分可爱。
( 2 )…………应该全心全意地为人民服务。
( 2 )(领导者)应该全心全意地为人民服务。

( 3 )这次马拉松赛,……………… .. 达上万人。
( 3 )这次马拉松赛,(参赛者)达上万人。
练习五: 根据句义,选择所给词,再加上适当的词缀填空。
Dựa vào nghĩa của câu, chọn các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống với các phụ tố thích
hợp.
包 空( kòng ) 想 领导 参赛 小狗 小伙
专 吃 饺 小猫 老头 创造
( 1 )她养的(小狗儿) 、(小猫儿)都十分可爱。
( 2 )(领导者)应该全心全意地为人民服务。
( 3 )这次马拉松赛,(参赛者)达上万人。
( 4 )我有事找你,能抽(空儿)来一趟吗?
( 5 )人家姑娘都不怕,你一个大(小伙子)还怕什么呀?
( 6 )王平的爷爷可真是个好(老头儿)哇!
( 7 )我们请了一位眼科(专家)给你看病。
( 8 )我们都喜欢吃这儿的(包子)和(饺子)。
( 9 )年轻人不仅要有知识、有能力,还必须富有(创造性)。
( 10 ) A : 没想到你做的菜还挺有(吃头)的。
B :就是为了给你留个(想头),我才拿出看家本事。
练习七: 判断正误,错误的请改正。
Phán đoán đúng sai.
( 1 )他不专家,我要请专家。 (……)
( 1 )他不专家,我要请专家。 (❌)
=> 他不是专家,我要请专家。
( 2 )鲁迅,浙江绍兴人 , 生于 1881 (… . )。
( 2 )鲁迅,浙江绍兴人,生于 1881 年。 ( )
( 3 )教了好几遍,还我不会,也她不急 (…….) 。
( 3 )教了好几遍,还我不会,也她不急。(❌)
=> 教了好几遍,我还不会,她也不急。
( 4 )这一年中,我经验了很多事情(……… . )。
( 4 )这一年中,我经验了很多事情。(❌)
=> 这一年中,我经历了很多事情。
练习七: Phán đoán đúng sai.
( 1 )他不专家,我要请专家。 (❌)
=> 他不是专家,我要请专家。
( 2 )鲁迅,浙江绍兴人,生于 1881 年。 ( )
( 3 )教了好几遍,还我不会,也她不急。(❌)
=> 教了好几遍,我还不会,她也不急。
( 4 )这一年中,我经验了很多事情。(❌)
=> 这一年中,我经历了很多事情。
( 5 )我很乐趣旅游。( ❌ )
=> 我对旅游很感(或“有”)头趣。
( 6 )展览馆里人们真多,差不多有好几百人们。 (❌)
=> 展览馆里人真多,差不多有好几百人。
( 7 )我去书店买了一地图、两本杂志。(❌)
=> 今天我去书店买了一张地图、两本志。
( 8 )她待我们很热情、很友谊。 ( ❌ )
=> 她待我们很热情、很友好。
( 9 )晚上我再电话你吧。 (❌)
=> 晚上我再给你打电话吧。
( 10 )她拉着大夫的手说:“请您再生命他一次吧!” (❌)
=> 她拉者大夫的手说:“请您再给他一次生命吧!”
( 11 )整个旅途中,我一直很食欲。 (❌)
=> (在整个旅途中,我一直很有食秋。
12 )一向他们路,他们就会很热情地把你送到你愿望去的地方。 ( ❌ )
= 》一同他们路,他们就会很热情地把你送到你想(或“要”)去的 地方。

谢分

You might also like