Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 46

B

Bộ môn Quản trị tài chính


Khoa Tài chính – Ngân hàng

03/11/2024 1
B
Nội dung chính
5.1 Tổng quan về quản trị đầu tư dài hạn của DN
5.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn
5.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
5.2 Ước tính dòng tiền dự án
5.2.1 Các nguyên tắc ước tính dòng tiền dự án
5.2.2 Giá trị đầu tư ban đầu
5.2.3. Dòng tiền tăng thêm của dự án
5.3 Tiêu chí lựa chọn dự án
5.3.1. Thời gian hoàn vốn đầu tư
5.3.2. Giá trị hiện tại thuần (NPV)
5.3.3. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
5.3.4. Chỉ số lợi nhuận (PI)
5.4. Một số vấn đề trong QĐ lựa chọn dự án đầu tư dài hạn

03/11/2024 2
B
Đầu tư là gì?

Bỏ vốn bao nhiêu???

Chung sống với RR

Phải có
hiệu quả

03/11/2024 3
B
Đầu tư dài hạn

 Đầu tư là những hoạt động sử dụng vốn, sử dụng các nguồn


lực nhằm mang đến hiệu quả kinh tế cũng như những lợi ích
nhất định trong tương lai.

 Đầu tư dài hạn của DN là quá trình hoạt động sử dụng vốn để
hình thành nên các tài sản cần thiết nhằm thu lợi nhuận trong
khoảng thời gian dài trong tương lai.

03/11/2024 4
B
Dự án đầu tư

 Dự án đầu tư là một tập hồ sơ, tài liệu trình bày


một cách chi tiết và có hệ thống các khoản chi phí
của hoạt động đầu tư để đạt được các khoản thu
nhập mong muốn trong tương lai.
 Đối với chủ đầu tư, dự án đầu từ cần thiết để:
 Xin phép để được đầu tư.
 Xin phép nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị.
 Xin hưởng các khoản ưu đãi về đầu tư.
 Xin vay vốn, gọi góp vốn, phát hành chứng khoán,…
03/11/2024 5
B
Phân loại đầu tư dài hạn

 Theo hình thức xây dựng có:


 Đầu tư xây dựng mới
 Đầu tư cải tạo mở rộng
 Theo cách thức đạt được mục tiêu:
 Đầu tư thông qua xây dựng lắp đặt
 Đầu tư thông qua hoạt động thuê mua
 Theo quy trình nghiên cứu, sản xuất:
 Đầu tư R&D
 Đầu tư sản xuất quy mô thương mại
03/11/2024 6
B
Chuỗi sàng lọc Dự án đầu tư

Hội đồng quản trị

Giám đốc

Quản trị tài chính

Phó GĐ kinh doanh

Quản lý SX

Trưởng bộ phận

03/11/2024 7
B
5.1.2 Tiến trình Lập ngân sách đầu tư dài hạn

Lập ngân sách đầu tư dài hạn là


Quá trình xác định, phân tích và
lựa chọn các dự án đầu tư có dòng
tiền dự kiến sẽ phát sinh trong
khoảng thời gian kéo dài hơn một
năm

03/11/2024 8
B
5.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
1. Tạo đề xuất đầu tư phù hợp với mục tiêu chiến lược của
công ty.
2. Ước tính lưu lượng tiền hoạt động tăng thêm sau thuế
cho các dự án đầu tư.
3. Đánh giá dòng tiền mặt dự kiến gia tăng.
4. Chọn các dự án dựa trên tiêu chí chấp nhận tối đa hóa
giá trị.
5. Đánh giá lại các dự án đầu tư một cách liên tục và cho
các dự án sau khi hoàn thành, kiểm toán.

03/11/2024 9
B
5.2. Ước tính dòng tiền của dự án
5.2.1 Các nguyên tắc ước tính dòng tiền dự án
 1. Các luồng tiền từ dự án quan trọng hơn thu nhập kế toán
 2.Các luồng tiền tương lai cần được ước lượng chính xác
 3. Luồng tiền “sau thuế” quan trọng hơn “trước thuế”
 4. Thông tin phải thể hiện dưới dạng “tăng thêm” khi so sánh các
tình huống
 5. Phải tính chi phí cơ hội khi đánh giá hiệu quả dự án
 6. Phải tính đến yếu tố ảnh hưởng lạm phát
 7. Bao gồm các thay đổi về vốn lưu động thuần tăng thêm trong
các năm của dự án
 8. Không được tính chi phí chìm, chi phí ẩn trong dòng tiền dự án:
03/11/2024 10
B
5.2. Ước tính dòng tiền của dự án

 Dòng tiền ra ban đầu: khoản đầu tư tiền mặt


ròng ban đầu
 Dòng tiền thuần tăng thêm trong kỳ:
 Dòng tiền khi kết thúc dự án

0 1 2 3 4 n

Đầu tư Kết thúc


Dòng tiền hoạt động
ban đầu dự án
B
Cấu trúc dòng tiền ra ban đầu của dự án:

(a)+ Giá trị các tài sản mới


(b)+ Các chi phí kèm theo tài sản mới
(c) +(-) Mức tăng (giảm) vốn lưu động thuần
(d)- Tiền thu do bán tài sản cũ (nếu đầu tư thay thế)
(e)+(-) Thuế (tiết kiệm thuế) do bán TS cũ (thay thế)

03/11/2024 12
B
Dòng tiền tăng thêm trong kỳ của dự án:

(a)Doanh thu tăng thêm -(+) CF tăng thêm (giảm)


không kể khấu hao
(b)- (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d)- (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e)= Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao
Có (b) và (f) là do khấu hao không chịu thuế
03/11/2024 13
B
Dòng tiền kỳ cuối trước khi kết thúc DA:
(a) DT tăng thêm -(+) CF tăng (giảm) không kể khấu hao
(b) - (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d) - (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e) = Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao
(g) = Luồng tiền tăng thêm năm cuối trước khi kết thúc DA
(h) + (-) Giá trị thu hồi – Thuế do thanh lý tài sản
(i) +(-) Giảm vốn lưu động thuần
03/11/2024 14
B
VD các dòng tiền từ một dự án mở rộng TS
 Giá trị TS mới: 90 trđ, CF vận chuyển: 10 trđ (luồng tiền
ra ban đầu là 100tr)
 Thời gian sử dụng: 4 năm
 Khấu hao các năm: 33,33%, 44,45%, 14,81%, 7,41%
 Giá trị thu hồi sau 4 năm: 16,5 trđ
 Dự kiến thu nhập hoạt động thuần tăng thêm trước khấu
hao và thuế (thuế suất thuế TN công ty là 40%):
Cuối năm 1 Cuối năm 2 Cuối năm 3 Cuối năm 4
Dòng 36.167.000 36.250.000 55.725.000 32.258.000
tiền
03/11/2024 15
B
Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm

Chỉ tiêu Cuối năm


1 2 3 4
Thu nhập 36.167 36.250 55.725 32.258
- Tăng khấu hao 33.330 44.450 14.810 7.410
= EBT 2.837 - 8.200 40.915 24.848
- (+)Tăng (giảm) Thuế 1.135 (3.280) 16.366 9.939
= EAT 1.702 - 4.920 24.549 14.909
+ Tăng khấu hao 33.330 44.450 14.810 7.410
Luồng tiền thuần tăng 35.032 39.530 39.359 22.319

03/11/2024 16
B
Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 22.319.000 đ


+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư: 16.500.000 đ
-Thuế do thanh lý tài sản (40%): - 6.600.000 đ
= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 = 32.219.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:
Cuối năm
0 1 2 3 4
Dòng tiền -100.000 35.032 39.530 39.359 32.219
(1.000 đ)
03/11/2024 17
B
VD các dòng tiền từ dự án thay thế TS

 Tỷ lệ khấu hao các năm của TS cũ cũng như mới:


33,33% 44,45% 14,81% và 7,41%
 TS cũ: Thời gian SD và khấu hao: 4 năm
Giá trị thu hồi khi hết hạn sử dụng = 0
Thời gian khấu hao còn lại: 2 năm
Giá trị cơ sở tính khấu hao là 9 trđ
Giá bán thanh lý hiện tại có thể là 2 trđ, thuế = 0
 TS mới: Giá trị: 18,5 trđ, CF lắp đặt: 1,5 trđ
Giá trị thu hồi sau 4 năm = 0
 Lợi thế của TS mới: giúp tiết kiệm CF (thay đổi thuần trong thu
nhập hoạt động) mỗi năm 7,1 trđ trong 4 năm

03/11/2024 18
B
Bước 1: Ước tính luồng tiền ra ban đầu:

Giá trị của tài sản mới: 18.500.000 đ


+ Chi phí: 1.500.000 đ
- Tiền bán TS cũ: - 2.000.000 đ
+ Thuế (tiết kiệm thuế) 0đ
= Luồng tiền ra ban đầu: 18.000.000 đ

03/11/2024 19
B
Bước 2: Ước tính luồng tăng thuần của khấu hao
Đơn vị: 1.000đ
Năm
1 2 3 4
(a) Nguyên giá TS mới 20.000 20.000 20.000 20.000
(b) x Tỷ lệ khấu hao 0,3333 0,4445 0,1481 0,0741
(c) Khấu hao TS mới 6.666 8.890 2.962 1.482
(d) Nguyên giá TS cũ 9.000 9.000 9.000 9.000
(e) x Tỷ lệ khấu hao 0,1481 0,0741 0 0
(f) Khấu hao còn lại TS cũ 1.333 667 0 0
(g) Khấu hao tăng thuần 5.333 8.223 2.962 1.482

03/11/2024 20
B
Bước 2: Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm
Đơn vị: 1.000đ
Cuối năm
1 2 3 4
Thay đổi thu nhập 7.100 7.100 7.100 7.100
- Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
= EBT 1.767 - 1.123 4.138 5.618
- (+)Tăng (giảm) Thuế 707 (449) 1.655 2.247
=EAT 1.060 - 674 2.483 3.371
+ Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
Luồng tiền thuần tăng 6.393 7.549 5.445 4.853

03/11/2024 21
B
Bước 3: Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 4.853.000 đ


+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư: 0đ
-Thuế do thanh lý tài sản (40%): 0đ
= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 = 4.853.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:
Cuối năm
0 1 2 3 4
Dòng tiền -18.000 6.393 7.549 5.445 4.853
(1.000 đ)
03/11/2024 22
B
5.2.2 Ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư

1. Thời gian hoàn vốn đầu tư


2. Giá trị hiện tại thuần
3. Tỷ suất sinh lợi nội bộ
4. Chỉ số lợi nhuận

03/11/2024 23
B
Thời gian hoàn vốn đầu tư (PBP):
 Nếu dự án tạo thu nhập đều:
Thời gian hoàn vốn = Vốn Đầu tư / TN hàng năm
 Nếu dự án tạo thu nhập không đều:
B1: Tập hợp luồng tiền phát sinh sau khoản chi ban đầu vào mục “luồng tiền
tích luỹ”
B2: Nhìn vào cột “luồng tiền tích luỹ” và chú ý tới năm cuối cùng ở đó tổng
số tiền tích luỹ chưa vượt số tiền chi ra ban đầu
B3: Tính phần của luồng tiền của năm tiếp theo cần thiết để “thu hồi” luồng
tiền chi ra ban đầu như sau: Lấy số tiền chi ra ban đầu trừ đi tổng số tiền
tích luỹ ở bước 2 sau đó chia số tiền này cho luồng tiền của năm tiếp theo
Tiêu chuẩn chấp nhận: PBP không dài hơn mức đòi hỏi
03/11/2024 24
B
VD về PP của một dự án tạo TN không đều

Năm Luồng tiền Luồng tiền Giá trị đầu tư


tích lũy cần thu hồi
0 (100.000.000)
1 30.000.000 30.000.000 70.000.000
2 32.000.000 62.000.000 38.000.000
3 34.000.000 96.000.000 4.000.000
4 36.000.000 132.000.000 m?
đ iể
ợ c
nh ư
 PBP = 3 + 4/36 = 3,1111 năm Ưu
03/11/2024 25
B
Điểm mạnh và điểm yếu của PBP

Ưu điểm Nhược điểm


• Dễ hiểu • Không xem xét toàn
• Dễ đo lường tính bộ dòng tiền
• Không tính đến yếu
thanh khoản
tố thời gian và rủi ro
• Phù hợp cho các dự
• Không nhất quán với
án ngắn hạn
mục tiêu của chủ sở
hữu

03/11/2024 26
B
Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV)

n
Ti n
Ci
NPV = ∑ -∑
i=0
(1+r) i
i=0
(1+r)i
Trong đó:
 NPV là giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
 Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
 Ci là khoản chi vốn đầu tư năm thứ i
 n là vòng đời của dự án đầu tư
 r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa.
03/11/2024 27
B
NPV của dự án với ICO phát sinh một lần

n
Ti
NPV = ∑ - ICO
i=0
(1+r) i

Trong đó:
 Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
 ICO là giá trị đầu tư ban đầu
 r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa

03/11/2024 28
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào NPV

 Dự án độc lập:
Nếu NPV không âm: Chấp thuận dự án
Nếu NPV< 0: Từ chối dự án

 Dự án loại trừ:
NPV không âm; cao nhất

03/11/2024 29
B
Điểm mạnh và điểm yếu của NPV
Ưu điểm Nhược điểm
 Xét đến giá trị thời gian của  Không thể đưa ra kết quả
tiền tệ lựa chọn nếu các dự án
không đồng nhất về mặt thời
 Xét đến rủi ro của dự án
gian cũng khi xếp hạng ưu
 Xét đến quy mô của dự án tiên trong việc lựa chọn các
 Tính đến toàn bộ dòng tiền dự án đầu tư khi nguồn vốn
của dự án của doanh nghiệp bị giới hạn
 Phù hợp với mục tiêu tối đa (sẽ nghiên cứu kỹ hơn)
hóa giá trị của chủ sở hữu  Việc xác định tỷ lệ chiết khấu
của dự án (chi phí sử dụng
vốn) không đơn giản

03/11/2024 30
B
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)

 Tỷ suất doanh lợi nội bộ IRR là bao nhiêu để


n
Ti
NPV = ∑ - ICO = 0
(1+r) i
i=0
 Tiêu chuẩn lựa chọn: dự án có IRR ≥ % chiết khấu
 Xác định IRR bằng phương pháp thử và sai:
 Ước lượng IRR
NPV1 (r2 – r1)
IRR = r1 +
/NPV1/ + /NPV2/
03/11/2024 31
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào IRR

 Dự án độc lập:
Nếu IRR > k : chấp thuận dự án
Nếu IRR < k : Lọai bỏ dự án
Nếu IRR= k???
 Dự án loại trừ:
IRR > k và cao nhất

03/11/2024 32
B
Điểm mạnh và điểm yếu của IRR

Ưu điểm Nhược điểm


 Xét đến giá trị thời gian của  Dự án vay hay cho vay
tiền tệ  Không tính đến quy mô của dự
 Xét đến rủi ro của dự án án
 Tính đến toàn bộ dòng tiền
của dự án

03/11/2024 33
B
Chỉ số lợi nhuận (PI)

PI = PV / ICO
 Trong đó:
 Pi là chỉ số lợi nhuận
 PV là hiện giá các khoản thu của dự án
 ICO là vốn đầu tư ban đầu

03/11/2024 34
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào PI

 Dự án độc lập:
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: loại bỏ
PI = 1???
 Dự án loại trừ:
PI > 1 và cao nhất

03/11/2024 35
B
Điểm mạnh và điểm yếu của PI

Ưu điểm Nhược điểm


 Xem xét theo tỷ lệ - dễ so  Không đánh giá trực tiếp
sánh quy mô của các dự án loại
 Đánh giá các dự án khi trừ nhau
ngân sách bị giới hạn

03/11/2024 36
B
5.3.1 Khó khăn khi lựa chọn các dự án không độc lập

 Dự án phụ thuộc: là dự án mà việc chấp nhận


nó tuỳ thuộc vào việc chấp nhận một hoặc nhiều
dự án khác, đòi hỏi phải được lưu ý đặc biệt (…)
 Dự án loại trừ lẫn nhau là dự án mà việc chấp
nhận nó sẽ ngăn cản việc chấp nhận một hoặc
nhiều dự án thay thế khác (…)
 Giới hạn về vốn (…)
B
5.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (1)

Đối với dự án đầu tư độc lập


 Cả NPV và IRR đều dẫn tới cùng quyết định chấp
thuận hay từ chối một dự án.
 Sở dĩ xảy ra tình trạng này là do nếu NPV > 0 thì tỷ
lệ chiết khấu mà NPV= 0 phải lớn hơn tỷ lệ hoàn
vốn cần thiết k. Bởi vậy nếu NPV > 0 thì IRR > k.
Tương tự như vậy, nếu IRR> k thì khi dòng tiền
được chiết khấu ở tỷ lệ k và tất yếu NPV > 0.
B
5.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (2)

Đối với dự án loại trừ nhau: xuất hiện mâu thuẫn


giữa NPV và IRR do
 Sự khác biệt về độ lớn hay quy mô đầu tư
 Sự khác nhau về kiểu dòng tiền
 Sự khác nhau về những hệ quả của phương pháp NPV
và IRR liên quan đến tỷ lệ tái đầu tư
B
Những vấn đề trong đánh giá và lựa chọn DA
 Nguồn vốn bị giới hạn
 Vấn đề xếp hạng khác nhau dựa trên các
phương pháp khác nhau do nhiều nguyên nhân:
A. Sự khác biệt về quy mô của dự án đầu tư
B. Sự khác biệt về các dạng của luồng tiền dự
kiến từ dự án
C. Sự khác biệt về tuổi của dự án

03/11/2024 40
B
A. Sự khác biệt quy mô

So sánh dự án có quy mô nhỏ (S) và


dự án có quy mô lớn (L)

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án S Dự án L
0 -$100 -$100,000
1 0 0
2 $400 $156,250
03/11/2024 41
B
A. Sự khác biệt quy mô

Hãy tính PI, IRR, NPV với mức chiết khấu


10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?
Dự án IRR NPV PI
S 100% $ 231 3.31
L 25% $29,132 1.29

03/11/2024 42
B
B. Cấu trúc dòng tiền

So sánh dự án (D) có dòng tiền giảm dần với dự


án (I) có dòng tiền tăng dần project.

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án D Dự án I
0 -$1,200 -$1,200
1 1,000 100
2 500 600
3 100 1,080
03/11/2024 43
B
Cấu trúc dòng tiền của dự án

Hãy tính toán IRR, NPV với mức chiết khấu


10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn?
Dự án IRR NPV PI

D 23% $198 1.17


I 17% $198 1.17
03/11/2024 44
B
C. Sự khác biệt về tuổi thọ dự án

So sánh dự án (X) có tuổi thọ dài với dự


án (Y) có tuổi thọ ngắn hơn

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án X Dự án Y
0 -$1,000 -$1,000
1 0 2,000
2 0 0
3 3,375 0
03/11/2024 45
B
Sự khác biệt về tuổi thọ của dự án

Hãy tính toán PBP, IRR, NPV với mức chiết


khấu 10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?
Dự án IRR NPV PI
X 50% $1,536 2.54
Y 100% $ 818 1.82

03/11/2024 46

You might also like