Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

UNIT 7:

RECIPES AND EATING HABIT


Lesson 1: Vocabulary
Vocabulary

ingredient (n)
/buːm/

sự bùng nổ

eg:

Tiệm bánh nhỏ đã nhận được sự bùng nổ về lượng khách hàng sau khi giới thiệu những loại bánh ngọt
mới thơm ngon của họ.
Vocabulary

versatile (n)
/ˈkʊriər/

dịch vụ chuyển phát nhanh

eg:

Tôi đã sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh để đảm bảo giao các tài liệu quan trọng một cách an toàn và
nhanh chóng cho khách hàng.
Vocabulary

tender (a)
/’tendə(r)/

mềm

eg:

Tôi đã sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh để đảm bảo giao các tài liệu quan trọng một cách an toàn và
nhanh chóng cho khách hàng.
Vocabulary

starving (n)
/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/

cầu vượt dành cho người đi bộ

eg:

Cầu vượt này dành cho những người đi bộ qua đường.


Vocabulary

spicy (n)
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/

gia đình có nhiều thế hệ sống


chung, đại gia đình

eg:

Đại gia đình bao gồm nhiêu thế hệ cùng chung sống trong một ngôi nhà.
Vocabulary

staple (n)
/ˈsteɪpl/

lương thực chính

eg:

Đại gia đình bao gồm nhiêu thế hệ cùng chung sống trong một ngôi nhà.
Vocabulary

starter (n)
/stɑːtə(r)/

món khai vị

eg:

Đại gia đình bao gồm nhiêu thế hệ cùng chung sống trong một ngôi nhà.
Vocabulary

drain (n)
/kəmˈpɑːtmənt/

toa xe, khoang tàu

eg:

Anh tìm thấy một ghế trống ở khoang hạng nhất.


Vocabulary

peel (a)
/kəʊˈɒpərətɪv/

hợp tác, tập thể

eg:

Tôi đã yêu cầu họ giảm nhạc xuống, nhưng họ không hợp tác cho lắm.
Vocabulary

chop (a)
/ɪˈfɪʃənt/

hiệu quả

eg:

Xe hybrid mới hiệu quả hơn vì nó sử dụng ít nhiên liệu hơn và tạo ra ít khí thải hơn trong khi di
chuyển quãng đường dài.
Vocabulary

garnish (v)
/’gɑːnɪʃ/

trang trí, tô điểm, bày biện món ăn

eg:

They are going to build a flyover here.


Vocabulary

grate (v)
/greɪt/

nạo

eg:

Phương tiện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch góp phần đáng kể vào ô nhiễm không khí vì chúng
thải ra các chất ô nhiễm có hại như carbon dioxide.
Vocabulary

grill (v)
/grɪl/

nướng

eg:

Công ty giao hàng đã cử xe tải vận chuyển gói hàng lớn về kho.
Vocabulary

marinate (v)
/’mærɪneɪt/

ướp

eg:

Có một sự khác biệt đáng chú ý giữa hai thương hiệu.


Vocabulary

roast (v)
/ˈrəʊst/

quay

eg:

Thật dễ dàng để truy cập vào trung tâm thành phố bằng xe điện.
Vocabulary

simmer (v)
/sɪmə(r)/

om, ninh nhỏ lửa

eg:

Bà tôi ngày xưa sống trong một ngôi nhà tranh với mái truyền thống làm bằng rơm.
Vocabulary

spread (v)
/spred/

phết

eg:

Ở Hội An, các công trình kiến trúc cổ thường có mái ngói, đây là kiểu kiến trúc truyền thống của
VN.
Vocabulary

sprinkle (v)
/’sprɪŋkl/

rắc

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary

slice (v)
/slaɪs/

cắt lát, lát

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary

steam (v, n)
/sti:m/

hấp (v) / hơi nước (n)

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary

stew (v, n)
/stju:/

hầm (v) / món hầm (n)

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary

stir-fry (v)
/stɜː(r) fraɪ/

xào

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary

whisk (v)
/wisk/

đánh (trứng...)

eg:

Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố có một đường hầm ngầm nối hai ga lớn, thuận tiện cho
việc di chuyển nhanh chóng.
Vocabulary
1. boom 6. elevated walkway 11. noticeable

2. courier service 7. extended family 12. tram

3. compartment 8. flyover 13. thatched house

4. cooperative 9. fossil fuel 14. tiled

5. efficient 10. lorry 15. tunnel


Practice
Complete the sentence with the words in the box.
bridge tram traffic
railway tunnel plane

1. A flyover at Hang Xanh crossroads in Ho Chi Minh City has helped reduce ____________ congestion at the city's

northeast gateway.

2. They asked foreign companies to design a ____________ through the Hai Van Pass.

3. While the trains in Sai Gon were powered by steam, the ____________ systems in Hanoi operated by electricity.

4. We arrived at the airport just in time to catch the ____________.

5. The island is joined to the mainland by a road ____________.

6. As planned, the urban elevated ____________ Cat Linh-Ha Dong in Hanoi would be put into operation from June

15t, 2017.
Question
Time

You might also like