Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

Bài tập thực hành

Bài 1: Tính mức giá khớp lệnh, dư mua, dư bán,


khối lượng khớp lệnh của giao dịch sau:

Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối


lượng lượng lượng
khớp
26 4.000
1000 25 25 200
5.000 24 24 4.000
1.400 23 23 1.500
Bài 2: Tính giá trần, giá sàn, giá khớp lệnh và dư mua dư bán của các giao dịch tại Hnx sau:
CP ACB mở cửa với giá 24.000 đồng/cp, biên độ giá là +/- 7%
Khối lượng Giá mua Giá khớp KL khớp Giá bán Khối lượng
6.000 25.500
25.500 3.000
23.500 4.000

Khối lượng Giá mua Giá khớp KL khớp Giá bán Khối lượng
24.500 8.000
7.000 24.000 24.000 3.000
23.400 9.000

Khối lượng Giá mua Giá khớp KL khớp Giá bán Khối lượng
5.000 25.600 25.500 4.000
Bài 1: Tính mức giá khớp lệnh, dư mua, dư bán,
khối lượng khớp lệnh của giao dịch sau:

Khối Tich Giá Khối Tich Khối


lượng luy lượng luy lượng
mua khớp ban
26000 3500

5100 25000 2600


4400 22000 2000
300 20000 400
Bài 4:CP BBC mở cửa với giá 14.000 đồng/cp, tính giá trần,
sàn, giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh, dư mua, dư bán

Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối


lượng lượng lượng
khớp
14.700 800
4200 14.600 14.600 2.100

2000 13.700
14.700 300
200 14.600
600 13.500 13.500 200
Bài 7: CP STB cửa với giá 20.000 đồng/cp, biên độ giá
là +/- 5%. Tính giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh,
giá trần, giá sàn, dư mua, dư bán
Khối TL mua Giá Khối TL bán Khối
lượng lượng lượng
khớp
20.300 3000
8500 20.000
400 19.700
1200 19.600 2400
19.500 2000
19.300 500
Bài 3: CP BBC mở cửa với giá 14.000 đồng/cp, tính giá trần, sàn, giá
khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh?Cho biết biên độ dao động +-7%

Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối


lượng lượng lượng
khớp
1.000 ATO
5.000 14.700 14.700 5.000
1.400 14.600 14.600 4.000
1.000 14.000
500 13.800 13.800 5.000
5.000 13.500 13.500 4.000
ATO 500

Lưu ý: Lệnh ATO bên mua là mua với giá trần và ưu tiên khớp trước lệnh ghi giá
trần; lệnh ATO bên bán là bán với giá sàn và ưu tiên khớp trước lệnh ghi giá sàn.
Bài 4:CP BBC mở cửa với giá 14.000 đồng/cp, tính
giá trần, sàn, giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh

Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối


lượng lượng lượng
khớp
14.700 5.000
5.000 14.600 14.600 4.000

5.000 13.500
14.700 5.000
1.000 14.600
5.000 13.500 13.500 2.000
Bài 5: CP BBC mở cửa với giá 14.000 đồng/cp, +-5%, tính
giá trần, sàn, giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh
Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối lượng Giá bán Khối lượng
khớp

5.000 ATC

2.000 14.700 14.700 8.000

14.600 5.000

1.400 14.500 14.000 4.000

13.600 200

13.300 4.000

ATC 1.000

Lưu ý: lệnh ATC bên mua là mua với giá trần và ưu tiên khớp lệnh trước giá trần, lệnh ATC bên
bán là bán với giá sàn và lưu tiên khớp trước lệnh ghi giá sàn
Bài 6: CP STB cửa với giá 20.000 đồng/cp, biên độ giá
là +/- 5%. Tính giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh,
giá trần, giá sàn, dư mua, dư bán
Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối
lượng lượng lượng
khớp
1.000 ATO
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.000 4.000
ATO 10.000
Lưu ý: Lệnh ATO bên mua là mua với giá trần và ưu tiên khớp trước lệnh ghi giá
trần; lệnh ATO bên bán là bán với giá sàn và ưu tiên khớp trước lệnh ghi giá sàn.
Bài 7: CP STB cửa với giá 20.000 đồng/cp, biên độ giá
là +/- 5%. Tính giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh,
giá trần, giá sàn, dư mua, dư bán
Khối Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối
lượng lượng lượng
khớp
20.500 8.000
8.000 20.000
5.000 19.800
1.000 19.700 19.700 4.000
19.600 200
19.500 600
Bài 8: CP STB cửa với giá 20.000 đồng/cp, biên độ giá
là +/- 5%. Tính giá khớp lệnh, khối lượng khớp lệnh,
giá trần, giá sàn, dư mua, dư bán?

Khối lượng Giá mua Giá khớp Khối Giá bán Khối lượng
lượng
khớp

10.000 ATC
5.000 21.000
1.400 20.000
19.700 4.000
19.600 200
19.500 4.000
ATC 1.000
Lưu ý: lệnh ATC bên mua là mua với giá trần và ưu tiên khớp lệnh trước giá trần, lệnh
ATC bên bán là bán với giá sàn và ưu tiên khớp trước lệnh ghi giá sàn
Bài 9: Tính Index của phiên giao dịch ngày 18/03/2011
Tên công ty Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng cổ phiếu Giá trị thị trường
(VND/Cổ phiếu) niêm yết (VND)
Giá đóng cửa ngày
18/03/2011)

Cơ điện lạnh REE 13,800 15,000,000


Cáp vật liệu viễn thong SAM 15,200 12,000,000

Giấy Hải Phòng HAP 10,000 1,008,000


Transimex TMS 25,600 2,200,000
Sacombank STB 14,000 100,000,000
Tổng

Biết: Kết quả phiên giao dịch đầu tiên ngày 28/07/2000

Tên công ty Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng cổ phiếu Giá trị thị trường
(VND/Cổ niêm yết (VND)
phiếu)

Cơ điện lạnh REE 16.000 15.000.000 240.000.000.000

Các vật liệu viễn thong SAM 17.000 12.000.000 204.000.000.000

Tổng 444.000.000.000
Bài 9: Tính Index của phiên giao dịch ngày 18/03/2011
Tên công ty Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng cổ phiếu Giá trị thị trường
(VND/Cổ phiếu) niêm yết (VND)
Giá đóng cửa ngày
18/03/2011)

Cơ điện lạnh REE 13,800 15,000,000


Cáp vật liệu viễn thong SAM 15,200 12,000,000

Giấy Hải Phòng HAP 10,000 1,008,000


Tổng

Biết: Kết quả phiên giao dịch đầu tiên ngày 28/07/2000

Tên công ty Tên cổ phiếu Giá thực hiện Số lượng cổ phiếu Giá trị thị trường
(VND/Cổ niêm yết (VND)
phiếu)

Cơ điện lạnh REE 16.000 15.000.000 240.000.000.000

Các vật liệu viễn thong SAM 17.000 12.000.000 204.000.000.000

Tổng 444.000.000.000
Biết: Kết quả phiên giao dịch đầu tiên ngày
28/07/2000
Tên công ty Tên cổ Giá thực Số lượng cổ Giá trị thị trường
phiếu hiện phiếu niêm yết (VND)
(VND/Cổ
phiếu)

Cơ điện lạnh REE 16.000 15.000.000 240.000.000.000

Các vật liệu viễn SAM 17.000 12.000.000 204.000.000.000


thong

Tổng 444.000.000.000
• Từ ngày 29/07/2013, sàn chứng khoán Hà Nội đưa vào
sử dụng thêm 3 loại lệnh mới: MAK,MOK và MTL
• Lệnh MAK: Là lệnh thị trường có thể thực hiện toàn bộ
hoặc một phần, phần còn lại của lệnh sẽ bị hủy ngay sau
khi khớp.
• Lệnh MOK: Là lệnh thị trường nếu không được thực hiện
toàn bộ thì bị hủy trên hệ thống ngay sau khi nhập.
• Lệnh MTL: Là lệnh thị trường có thể thực hiện toàn bộ
hoặc một phần, phần còn lại của lệnh sẽ chuyển thành
lệnh LO.
Có 3 nhà đầu tư đặt lệnh tại cùng một giá. Nhà đầu tư a và b là khách hàng đặt
lệnh và nhà đầu tư c là công ty chứng khoán. Xác định giá khớp và khối lượng
mua của 3 nhà đầu tư.
Bán Giá Mua

50.600 200

200 50.400 1000

700 50.200 500(a); 300(b); 900(c)

400 50.000 500

700 49.800 100

49.600 200

49.400 300
Có 3 nhà đầu tư đặt lệnh tại cùng một giá. Nhà đầu tư a và b là khách hàng đặt
lệnh và nhà đầu tư c là công ty chứng khoán. Xác định giá khớp và khối lượng
mua của 3 nhà đầu tư.
Bán Giá Mua

50.600 200

200 50.400 1000

700 50.200 500(a); 300(b); 900(c)

400 50.000 500

700 49.800 100

49.600 200

49.400 300
Thị trường chứng khoán nước A áp dụng phương thức ghép lệnh
từng đợt trên sổ lệnh vào thời điểm ghép lệnh có các thông tin
sau: (giá tham chiếu: 20.300)
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Cộng dồn Cộng dồn Số lượng
20.600 200
200 20.500 100
300 20.400 200(a); 200(b); 300(c); 300(d)
400 20.300 500
200 20.200 100
20.100 200
20.000 300

Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt lệnh lúc 8h15


• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20. Trong đó b là cá nhân; c, d là công ty chứng khoán.
Thị trường chứng khoán nước A áp dụng phương thức ghép lệnh
từng đợt trên sổ lệnh vào thời điểm ghép lệnh có các thông tin
sau: (giá tham chiếu: 20.300)
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Cộng dồn Cộng dồn Số lượng
20.600 200
200 20.500 100
300 20.400 200(a); 200(b); 300(c); 300(d)
400 20.300 500
200 20.200 100
20.100 200
20.000 300

Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt lệnh lúc 8h15


• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20. Trong đó b là cá nhân; c, d là công ty chứng khoán.
Thị trường chứng khoán nước A áp dụng phương thức ghép lệnh
từng đợt trên sổ lệnh vào thời điểm ghép lệnh có các thông tin
sau: (giá tham chiếu: 20.300)
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Cộng dồn Cộng dồn Số lượng
20.600 150
300 20.500 150
200 20.400 100(a); 400(b); 100(c); 300(d)
400 20.300 300
300 20.200 100
20.100 300
20.000 100

Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt lệnh lúc 8h15


• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20. Trong đó b là cá nhân; c, d là công ty chứng khoán.
Xác định giá khớp lệnh và khối lượng cp mua và bán của các nhà đầu tư
STT Cộng dồn Bán Giá Mua Cộng dồn

1 A 1.000 10.000 - M
2 B 200 10.100 100 N
3 C 300 10.200 500 O
4 D 400 10.500 800 P
5 E 100 10.600 700 Q
6 F 1.300 10.700 300 R
7 G 900 10.800 100 S
8 H - 10.900 200 T
9 I 200 11.100 - U
10 K - 11.300 500 V
11 L 200 11.400 - Z
Xác định các khối lượng mua bán giữa các
nhà đầu tư
STT Cộng dồn Mua Giá Bán Cộng dồn
mua bán

1 - A - 11.400 200 M 4.600


2 500 B 500 11.300 - N 4.400
3 500 C - 11.100 200 O 4.400
4 700 D 200 10.900 - P 4.200
5 800 E 100 10.800 900 Q 4.200
6 1,100 F 300 10.700 1.300 R 3.300
7 1,800 G 700 10.600 100 S 2.000
8 2,600 H 800 10.500 400 T 1.900
9 3,100 I 500 10.200 300 U 1.500
10 3,200 K 100 10.100 200 W 1.200
11 3,200 L - 10.000 1.000 S 1.000
Giá tham chiếu là 21.120. Tính giá và khối lượng khớp lệnh của các nhà đầu tư
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Lũy kế Lũy kế Số lượng
1.000 (A) Thị trường
200 (B) 20.100
300 (C) 20.200
400 (D) 20.500
100 (E) 20.600 700 (L)
1.300 (G) 20.700 300 (M)
900 (H) 20.800 100 (N)
20.900 200 (O)
200 (I) 21.100
21.300 500 (P)
200 (J) 21.400
400 (K) 21.500 100 (Q)
21.600 700 (S)
21.700 900 (T)
21.800 500 (U)
21.900 200 (V)
22.000 800 (Z)
22.500 500 (T)
Xác định giá và khối lượng khớp lệnh

Khi:
• a) Giá đóng cửa phiên giao dịch trước là 20.600:
GK 20800, KL 4200………
• b) Giá đóng cửa phiên giao dịch trước là 21.000:
GK 21100, KL 4200
• c) Giá đóng cửa phiên giao dịch trước là 21.500:
GK 21300, KL 4200
Thị trường chứng khoán nước A áp dụng phương thức ghép lệnh
từng đợt trên sổ lệnh vào thời điểm ghép lệnh có các thông tin
sau: (giá tham chiếu: 20.300)
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Cộng dồn Cộng dồn Số lượng
20.600 200
200 20.500 100
300 20.400 200(a); 200(b); 300(c); 300(d)
400 20.300 500
200 20.200 100
20.100 200
20.000 300

Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt lệnh lúc 8h15


• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20. Trong đó b là cá nhân; c, d là công ty chứng khoán.
Có 3 nhà đầu tư đặt lệnh tại cùng một giá. Nhà đầu tư a và b là khách hàng đặt
lệnh và nhà đầu tư c là công ty chứng khoán. Xác định giá khớp và khối lượng
mua của 3 nhà đầu tư.
Bán Giá Mua

50.600 200

1000 50.400 1000

500 50.200 300(a); 100(b); 300( c)

500 50.000 300

700 49.800 500

49.600 100

49.400 600
Thị trường chứng khoán nước A áp dụng phương thức ghép lệnh
từng đợt trên sổ lệnh vào thời điểm ghép lệnh có các thông tin
sau: (giá tham chiếu: 20.300)
Bên bán Giá Bên mua
Số lượng Cộng dồn Cộng dồn Số lượng
20.600 150
300 20.500 150
200 20.400 100(a); 400(b); 100(c); 300(d)
400 20.300 300
300 20.200 100
20.100 300
20.000 100

Khách hàng a là công ty chứng khoán đặt lệnh lúc 8h15


• Khách hàng b, c, d đặt lệnh lúc 8h20. Trong đó b là cá nhân; c, d là công ty chứng khoán.
Giả sử giá đóng cửa chứng khoán A trong
phiên giao dịch trước là 9800đ, biên độ dao
động giá là 7%. Tính các mức giá mà nhà đầu
tư CK có thể đặt lệnh trong phiên giao dịch?
• Giả sử giá đóng cửa của chứng khoán A trong
phiên giao dịch trước là 10200 đồng. Biên độ
dao động giá là +- 7%. Tính các muc gia ma nha
dau tu co the dat lenh ?
a. 9500, 9560, 9570, 9900, 10150, 10160
b. 9500, 9560, 9870, 10150, 10160, 10850, 10960
c. 9500, 9550, 9800, 10150, 10150, 10850, 10900
d. 10100, 10520, 10830, 10910, 10970, 10990
Giá tham chiếu của cổ phiếu A đang ở mức
21.000. Với biên độ dao động là +-10%. Tính
các mức giá mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh?
a. 19000, 19200, 19300, 19400, 21100, 21500
b. 19500, 19550, 19600, 21150, 21220, 21500
c. 20100, 21150, 21200, 22100, 23000, 23100
d. a va c
• Nếu giá tham chiếu của cổ phiếu GMD (HOSE)
đang ở mức 50.500 với biên độ dao động +-
7% thì theo quy định của Việt Nam, có bao
nhiêu mức giá mà nhà đầu tư có thể đặt lệnh?
a. 70
b. 72
c. 71
d. 73
• Hiện tại giá cổ phiếu KHA trên thị trường
chứng khoán Việt Nam là 45.700 đồng/ cổ
phiếu, biên độ dao động đối với cổ phiếu quy
định là + - 7%. Nhà đầu tư có thể đặt được các
mức giá nào?
• Hiện tại giá cổ phiếu KHA trên thị trường chứng
khoán Việt Nam là 145.700 đồng/ cổ phiếu,
biên độ dao động đối với cổ phiếu quy định là +
- 7%. Nhà đầu tư có thể đặt được các mức giá
nào?
a. 135600 <= P <=155800
b. 135500 <= P <=155900
c. 135500 <= P <=155850
d. 135550 <= P <=155850
Xác định giá và khối lượng khớp lệnh, khối lượng giao dịch
của các nhà đầu tư (Biết rằng giá đóng cửa ngày hôm
Bên bán trước là 11.500
Giá đồng).
Bên mua
Số lượng Số lượng
900 (A) 10.100 0 (V)
400 (B) 10.200 100 (L)
500 (C) 11.400 600 (M)
0 (D) 11.600 900 (N)
100 (E ) 11.800 700 (O)
1500 (F) 12.700 200 (P)
800 (G) 12.800 100 (Q)
0 (H) 12.900 300 (R)
300 (I) 13.100 0 (S)
0 (J) 13.300 400 (T)
100 (K) 13.400 0 (U)

You might also like