Professional Documents
Culture Documents
Chương 7.1 Thép Và Gang - Gang
Chương 7.1 Thép Và Gang - Gang
(Iron)
1. Các tính chất cơ bản
1.1. Thành phần hóa học
1400 L Liquid +
+L Graphite
1200 1153°C
Austenite 4.2 wt% C
1000
+ Graphite
800
740°C
0.65
600
+ Graphite
400
0 1 2 3 4 90 100
(Fe) Co , wt% C
Kết luận
• Điều chỉnh
mức độ tạo
graphit trong
gang xám
bằng cách
điều chỉnh
lượng C & Si
Tốc độ nguội
• Phospho:
- Không ảnh hưởng đến sự tạo thành
graphit
- Làm tăng độ chảy loãng
- Làm tăng tính chống mài mòn
- 0,1-0,2% đôi khi 0,5%
2.3. Thành phần hóa học
• Lưu huỳnh:
- Cản trở quá trình graphit hóa
- Làm giảm độ chảy loãng của gang
- <0,08-0,12%
• Cr, Ni, Cu, Mo …
2.4. Cơ tính
GX12-28 >120 >280 0,5 Tấm thô to P-F Các chi tiết chịu
tải nhẹ, không
chịu mài mòn
GX15-32 >150 >320 0,5 Tấm thô to P-F Chi tiết chịu tải
trung bình, ít chịu
mài mòn: cacte,
mặt bích, thân
GX18-36 >180 >360 0,5 Tấm thô to P-F máy bơm …
GX21-40 >210 >400 0,5 Tấm khá+ P-ít F Các chi tiết chịu
tải cao và chịu
mịn mài mòn: sơ mi,
bánh răng,
GX24-44 >240 >440 0,5 Tấm nhỏ P-ít F piston, xilanh …
mịn
Các mác GX theo TCVN
Số hiệu Giới Giới Độ Dạng Nền Công dụng
hạn bền hạn bền dãn graphit kim
kéo, uốn, dài, loại
N/mm2 N/mm2 %
GX28-48 > 280 > 480 0,5 Tấm nhỏ P - nt -
mịn
GX32-52 > 320 > 520 0,5 Tấm nhỏ P Các chi tiết chịu tải
mịn trọng cao và tải
trọng động, chịu
GX36-56 > 360 > 560 - Tấm rất P mài mòn cao: trục
chính, vỏ bơm thủy
nhỏ mịn
lực, bánh răng chữ
GX40-60 > 400 > 600 - Tấm rất P V…
nhỏ mịn