Professional Documents
Culture Documents
Phương Trình Hàm
Phương Trình Hàm
Phương Trình Hàm
Bài 2.16 : Tìm hàm f :N→N ; f(1)=1 : f(m+n) +f(m-n) = [ f(2m) +f(2n) ] , Ɐ x,y ϵ N
Bài 2.17 : Cho f : : , Ɐ m,n ϵ
Tìm các cặp (p,q) sao cho f(p,q) =2015
Bài 2.18 : Cho f : ; Thỏa mãn với mọi n>1 có 1 số nguyên tố p là ước của n
sao cho :
Tính f(
Bài 2.19 : Tìm hàm f : Q→Q ; f(1)=2 : f(xy) = f(x)f(y) – f(x+y) + 1 , Ɐ x,y ϵ Q
Bài 2.21 : Tìm hàm f : Q→R : f(x+y) + f(x-y) = 2f(x) +2f(y) , Ɐ x,y ϵ Q
Bài 3.6 : Tìm hàm f : N→N : f(f(f(n))) + 6f(n) = 3f(f(n)) +4n +2022 ⱯnϵN
Bài 7.3 : Tìm hàm liên tục f : R R : f(x+y) + f(z) = f(x) + f(y+z)
Bài 7.5 : Tìm hàm liên tục f : : f(f(xy)-xy) + xf(y) + yf(x) = f(xy) + f(x).f(y)
Bài 7.7 : Tìm hàm liên tục f : R R : f(xy + x +y) = f(xy) + f(x) + f(y)
Bài 7.8 : Tìm hàm liên tục f : R R : f(f(f(x+y+xy))) = f(x) + f(y) + f(xy)
Bài 7.11 : Tìm hàm liên tục f : R R : f(x+f(y+f(z))) = f(x) + f(f(y)) + f(f(f(z)))
Bài 7.14 : Tìm hàm liên tục f,g,h : R R : f(x+y) = g(x) + h(y)
Bài 7.16 : Tìm hàm liên tục f : R R : f(x+y) = f(x) + f(y) + f(x).f(y)
2/ Bài tập
Bài 8.26 : Tìm P(x) : P(x).P(x+1) = P( )
Bài 8.27 : Tìm P(x) : P(
Bài 8.28 : Tìm P(x) : P(2x+1).P(2x+2) = P()
Bài 8.29 : Tìm P(x) : P(
D / Hàm đa thức dạng : P(f(x)).P(g(x)) = P(h(x)) + Q(x)
1/ Phương pháp giải :
■ Điều kiện kèm theo : deg(f) + deg(g) = deg(h) , deg(Q)
■ Việc xây dựng kế thừa dạng C
■ Định lý 3 : Nếu f,g,h thỏa 1 trong 2 điều kiện sau :
Với điều kiện deg(f) + deg(g) = deg(h) và thỏa 1 trong 2 ĐK
+ deg(f) g)
+ Hoặc .
Khi đó
: làm nghiệm
■ Điều kiện này ràng buộc chặt chẽ hơn do kết hợp với hệ số bậc cao nhất
■ Từ đó suy ra : Với mỗi n tự nhiên cho trước thì
2 / Bài tập
Bài 8.30 : Tìm P(x) :
Bài 8.31 : Tìm P(x) : P(
E / Tìm hàm đa thức bằng ứng dụng của số phức
1 / Phương pháp giải :
■ Định lý cơ bản của đại số : Đa thức bậc n có nghiệm ( kể cả phức và bằng nhau)
■ Các tính chất của số phức :
z =r(cos
|
■ Nếu xét trên C : P(x) – x luôn có nghiệm ( phức)
■ Cân bằng hệ số , cân bằng bậc, so sánh nghiệm vẫn có tác dụng trên C
■ P(x) không có nghiệm thực . Suy ra deg(P) = 2k
■ Để tìm điều mâu thuẫn về số nghiệm ta hay dùng thủ thuật
Xét P(f).P(g) = P(h) . Nếu là nghiệm . Suy ra P(
nên là nghiệm , quá trình tạo thành dãy vô số nghiệm . Do đó mâu thuẫn
■ Ta thường chặn theo hệ số cao nhất và hệ số thấp nhất (
■ Ứng dụng của viet để xét tích các nghiệm
■ Trước khi tìm nghiệm phức , ta phải đi chứng minh không có nghiệm thực bằng phản
chứng . Ta thường đặt P(x) = .
dựa vào hệ số tự do và viet để tìm mâu thuẫn
2 / Bài tập
Bài 8.32 : Tìm P(x) : P(P(X)) = , Với k cho trước
Bài 8.33 : Tìm P(x) : P(x).P(
Bài 8.34 : Tìm P(x) : P(x).P(
Bài 8.35 : Tìm P(x) : P(x).P(
Bài 8.36 : Tìm P(x) , Q(x) : P(x).Q(x+1) – P(x+1).Q(x) = 1