Professional Documents
Culture Documents
triết - chương I HVHK
triết - chương I HVHK
triết - chương I HVHK
MÁC - LÊNIN
- Về kỹ năng
Sinh viên biết vận dung tri thức đã học làm cơ sở cho
việc nhận thức những nguyên lý cơ bản của triết học
Mác- Lênin, biết đấu tranh với những luận điệu sai trái..
- Về thái độ
Giúp học viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học
và cách mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin nói chung và
triết học Mác – Lênin nói riêng
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Chương 1
1. TRIẾT HỌC & 2. TRIẾT HỌC MÁC –
VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA LÊNIN & VAI TRÒ TRONG
TRIẾT HỌC ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Là biểu hiện cao của trí tuệ Là tri thức dựa trên lý trí
Hiểu biết sâu sắc về toàn bộ
Là con đường suy ngẫm để dẫn
TG, định hướng nhân sinh
dắt con người đến với lẽ phải
quan cho con người
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Thuật ngữ
• Triết ( 哲 ):triết khẩu
• Triết học ( 哲學 ): trí tuệ
• Darsana tattva: Con đường suy ngẫm để con
người đạt tới “Chân lý (Lẽ phải) thiêng liêng”
• Philosophia: Philo (tình yêu) + sophia (sự
thông thái)
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Triết học phương tây ( Hy lạp)
Định hướng
nhận thức
và hành vi
Khát vọng
Giải thích tìm kiếm tri
vũ trụ thức của con
người
Philosophia
Yêu mến sự
thống thái
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Triết học mác- lênin
TH nào cũng
Là loại hình nhận
hướng đến xây
thức có trình độ TH tồn tại với
TH là hoạt động dựng bức tranh
trừu trượng hoá tinh cách là một
tinh thần bậc cao tổng quát nhất về
và khái quát hoá hình thái YTXH
thế giới và con
rất cao
người
Giải thích tất cả mọi SVHT, tìm ra những QL phổ biến nhất chi phối
sự vận động của TG
Kinh tế Xã hội
Cách mạng
CN(1820) Mâu thuẫn
thành công giữa GCTS và
làm LLSX GCVS gay gắt
phát triển
Các cuộc
đấu tranh
Năng suất lao
động cao
của GCVS
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
chống GCTS
KTCT học
Anh
CNXH
Triết học
không
cổ điển
tưởng
Đức
Pháp
2.1.2.
Những
tiền đề
lý luận
2. Lút vích Phơ Bách (1804- 1872): Duy vật siêu hình
Đối lập với Hê Ghen cả về bản thể luận và nhận thức luận,
Phơ Bách đã bỏ duy tâm và biện chứng của Hê Ghen
=> Xây dựng chủ nghĩa duy vật về tự nhiên nhưng duy tâm về XH
=> Duy vật không triệt để
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Kinh tế chính trị học cổ Chủ nghĩa xã hội không
điển AnhA đam- Xmít; tưởng . Pháp: Xanh- xi –
Ri- các- đô mông, Phu- ri – ê; Ô- oen.
Thế giới thống nhất ở tính vật chất, 1. Định luật bảo toàn và
thế giới vật chất vận động chuyển hóa năng
và phát triển không ngừng. lượng:
1. Thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng.
4. Thống nhất giữa tính khoa học với tính cách mạng.
5. Xác định đúng mối quan hệ giữa triết học với các khoa học cụ
thể.
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
2.3. Lê Nin phát triển triết học Mác:
Lý luận về CM
XHCN, về nhà
nước chuyên
chính VS, về
TKQĐ, về quá
trình xây dựng
Xây dựng và phát triển
CNXH hiện thực,
định nghĩa …
khoa học
về phạm trù
vật chất.
1.1. Vật chất - Các hình thức tồn tại của nó.
1.2. Nguồn gốc, bản chất, kết cấu của ý thức
1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước
Mác về phạm trù vật chất
Cuộc cách mạng trong khoa học tư nhiên cuối XIX đầu TK XX
và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về VC
Talét
Vật chất là
Anaximen nguyên tử
Đêmôcrit
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Hêraclít
Phương Đông cổ đại
Các nhà triết học duy tâm ( cổ đại đến hiện đại) đều
buộc phải thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện
tượng nhưng lại phủ nhận đặc trưng “ tự thân tồn tại”
của chúng
+ Duy tâm chủ quan: Tồn tại của SV, HT là do
cảm giác
+ Duy tâm khách quan: Tồn tại của SV, HT là
do “sự tha hóa” của “ tinh thần thế giới” hay “Ý niệm
tuyệt đối tha hóa thành giới tự nhiên”
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
1.1.2. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về
vật chất
Ph.Ăngghen
Vật chất với tính cách là một phạm trù triết học
Là một sáng tạo thuần tuý của tư duy và là một
Trừu tượng thuần tuý, không có sự tồn tại cảm
Tính. ( một công trình trí óc của tư duy con người
Trong quá trình phản ánh hiện thực chứ không
Phải sản phẩm chủ quan của tư duy
VC là,… chỉ thực tại khách quan… đem lại trong cảm
giác: 1. VC bao gồm: Tất cả các SV, HT, quá trình,… tồn
tại xung quanh chúng ta, độc lập với YT và khi tác động
lên các giác quan thì có khả năng sinh ra cảm giác;
VC là thực tại KQ, cái có trước; Cảm giác( YT) có sau =>
Giải quyết mặt thứ 1 VĐCB của TH = trả lời câu hỏi: VC
hay YT cái,… ?
Định nghĩa đã giải quyết mặt thứ 2 của vấn đề cơ bản của TH
TS. Trả lời
GVC VŨ THỊ MAIcâu
OANH hỏi: Con người có khả năng nhận thức được TGKQ?
Sự tồn tại của thực tại khách quan là
không lệ thuộc cảm giác.
Ý nghĩa định
nghĩa VC của
Lênin
Là cơ sở khoa học cho việc xác Là cơ sở vững chắc cho mối liên
định vật chất trong lĩnh vực xã minh chặt chẽ giữa triết học duy
hội, tạo nề tảng cho việc phân tích vật biện chứng với khoa học
các VĐ của CNDV lịch sử
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
1.1.3. Các hình thức tồn tại của vật chất
Vật chất là vận động, vật chất vận động không ở đâu khác là
trong không gian và theo thời gian
Vận động hiểu theo
nghĩa chung nhất, là - Đặc trưng của vận
phương thức tồn tại động: Tự thân, vô
cùng vô tận, khách - Đứng im: Chỉ là biểu
của vật chất; Là thuộc
quan, qui luật, vĩnh hiện của sự vận động
tính cố hữu của VC,
viễn, tuyệt đối trong trạng thái “Cân
bao gồm mọi sư thay
bằng”, trong sự ổn
đổi và mọi quá trình - Các hình thức vận
định tương đối của
diễn ra trong vũ trụ, từ động cơ bản: 5
SV, HT cụ thể
sự thay đổi vị trí giản Cơ, lý, hóa, sinh, xã
đơn đến hoạt động
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH hội
của tư duy.
Không
Thời gian
gian
Là 1 phạm trù TH dùng Là 1 phạm trù TH,
để chỉ quảng tính: Qui dùng để chỉ nhanh
mô to, nhỏ; độ dài,
hay chậm; kế tiếp
ngắn, cao, thấp khác
nhau, cái này ở bên nhau theo từng giai
trong hay bên ngoài cái đoạn, từng thời kỳ
kia,... nhất định.
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Tính chất cơ bản của không gian và thời gian
Tính chất
Không gian Thời gian
chung
• Tính khách • Ba chiều • Một chiều
quan • sự cùng tồn • sự thay thế kế
• tính vô tận tại của các tiếp của các
trạng thái khác trạng thái khác
nhau về chất nhau về chất
của SV của SV
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Mối quan hệ giữa vận động và đứng im
Vận
Đứng im
động
Tạm thời,
Tuyệt đối, Trong mội
vĩnh viễn MQH nhất
định
Khi SV còn
Làm cho sự
là nó, chưa
vật biến đổi
biến đổi
không
thành cái
ngừng
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH khác
1.1.4. Tính thống nhất vật chất của thế giới
CNDV biện chứng khẳng định: Chỉ có 1 thế giới vật chất đang tồn tại,
vận động và phát triển không ngừng
VĐ cơ giới
Sự di chuyển vị trí của các vật thể trong
không gian
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
1.2. Ý thức: Nguồn gốc, bản chất, kết cấu
1.2.1. Các quan niệm về nguồn gốc của ý thức
Là “hình ảnh”
về HTKQ Điều kiện
trong óc lịch sử
người
Các lớp cấu trúc của ý thức Các cấp độ của ý thức, là
(góc độ triết học) chiều sâu của thế giới nội tâm
Quan điểm
của CNDVBC
Vật chất quyết định sự
Vật chất quyết định bản vận động, biến đổi của ý
chất của ý thức thức
TS. GVC VŨ THỊ MAI OANH
Ý thức tác động trở lại vật
Ý thức tác động trở lại vật chất thể hiện ở chỗ nó chỉ
chất thông qua hoạt động đạo hoạt động thực tiễn
của con người của con người
Câu hỏi:
Tri thức, tự ý thức, vô thức, tiềm thức là gì? Cho ví
dụ.