Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1. 저는 베트남 사람이고 대학생이에요 .

2. 정국씨가 요즘 기분이 좋대요 .

3. 몰래 먹으면 안 돼요 .

4. 하노이에 가서 뭐하고 싶어요 ?

5. 화장실에 가도 돼요 ?
(Định ngữ thì tương lai) —( 으 ) ㄹ

‘—( 으 ) ㄹ‘ được gắn vào một gốc động từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng
sau nó và diễn đạt một hành động sẽ diễn ra trong tương lai.
- Thân động từ không có 받침 + ㄹ + N

- Thân đồng từ có 받침 + 을 + N

- Thân động từ kết thúc bằng ㄹ thì + N

- Định ngữ tương lai của động từ dùng để diễn tả dự đoán về hành
động, trạng thái của N trong tương lai
• 냉장고에 먹을 게 없어요 .
Trong tủ lạnh không có gì ăn.

• 요즘 너무 바빠서 운동할 시간이 없어요 .


Dạo này rất bạn nên thời gian tập thể dục không có

• 주말에 할 일이 많아요 .
Vào cuối tuần tôi có nhiều việc phải làm

• 우리 내일 갈 식당 이름이 뭐예요 ?
Ngày mai chúng ta đi tên nhà hàng là gì?

• 내일 우리가 볼 영화는 어벤져스야 .


phim ngày mai chúng ta sẽ xem là Avengers.

Có 받침  “ 을 “ không có 받침  “ ㄹ “
1. 먹다  먹을 2. 쉬다  쉴 3. 자다  잘 4. 운동하다  운동할
요즘 너무 바빠서 ( 잠 잘 ) 시간이 없어요 .

dạo này tôi rất bận nên thời gian ngủ không có.

밥 먹다 . 남자친구 만나다 . 운동하다 .


Ăn cơm 여자친구 만나다 . Tập thể dục
Gặp bạn trai / gái
Động từ — 는 게 어때요 ?
• sử dụng để gợi ý ai đó làm việc gì

• Nghĩa tiếng Việt “ Sao không “

• 가다  가는 게 어때요 ? Sao không đi

• 먹다  먹는 게 어때요 ? Sao không ăn

• 쉬다  쉬는 게 어때요 ? Sao không nghỉ

• 자다  자는 게 어때요 ? Sao không ngủ

• 듣다  듣는 게 어때요 ? Sao không nghe

• 놀다  노는 게 어때요 ? Sao không chơi

• 만들다  만드는 게 어때요 ? Sao không làm


1. 목이 마르면 물을 마시는게 어때요 ?
Khát thì sao không uống nước đi

• 목이 마르다 = khát
• 물을 마시다 = uống nước

2. A: 일을 많이 해서 피곤해요
Nhiều việc quá nên mệt

B: 피곤하면 좀 쉬는게 어때요 ?


Nếu mệt thì sao không nghỉ một chút đi

• 피곤하다 = mệt
• 쉬다 = nghỉ ngơi
1. A : 이 문법이 너무 어려워서 잘 모르겠어요 .
Ngữ pháp này khó quá nên tớ không biết

B : 그럼 , 선생님께 물어 보는게 어때요 ?


Vậy, sao không thử hỏi thầy giáo xem

• 물어 보다 = Hỏi thử

2. A : 이번 방학에 우리 부산으로 여행 가는 게 어때요 ?


Kì nghỉ hè này sao bọn mình không đi du lịch Busan nhỉ ?

B : 좋아요 .
Dược thôi

• 여행 가다 = đi du lịch

You might also like