(TOEIC TEST) Smart Keys To Increase Your Score in TOEIC Listening and Reading

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

TOEIC TEST

PRACTICE MAKES EVERYTHING PERPECT

TO PRACTICE ALL THE SKILLS AND STRATEGIES YOU NEED TO SUCCEED ON THE TOEIC
TEST, USE LINGOLAND TOEIC. THERE ARE HUNDREDS OF PRACTICE EXERCISES TO HELP
YOU PREPARE, AND ACHIEVE THE BEST POSSIBLE SCORE.
TOEIC TEST FORMAT (NEW)
The test is divided into two main sections: Listening Comprehension and Reading. There are
100 items in each section. All items are multiple choice. The test takes about two hours to
complete.
Listening Part 1: Photographs 6 questions 45 minutes
comprehension
Part 2: Question-Response 25 questions

Part 3: Short Conversations 39 questions

Part 4: Short Talks 30 questions

Reading Part 5: Imcomplete Sentences 30 questions 75 minutes

Part 6: Text Completion 16 questions

Part 7: Reading comprehension 54 questions

Total 200 questions 120 minutes


LISTENING COMPREHENSIONS

PART 1: PHOTOGRAPHS

Xác định chủ đề bức hình

Tranh tả người Tranh tả vật


Dự đoán cấu trúc miêu tả • Đáp án có The man/The woman/He/She • Trong hình không có người, chỉ có vật
• Đáp án miêu tả hành động của người

CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG

Dự đoán từ vựng BE +Ving Have/has +V3 Be +V3 Be + giới từ


There + be
How to increase
your score?
LISTENING COMPREHENSIONS

PART 1I: QUESTION - RESPONSE

Phương pháp nghe TỪ KHOÁ


WHO WHICH WHEN WHERE WHY

Trạng từ chỉ thời Cụm giới từ chỉ


Tên người Câu hỏi lựa chọn Because
gian địa điểm

Cụm giới từ chỉ Danh từ chỉ địa


Nghề nghiệp One/All Due to
thời gian điểm

Mệnh đề chỉ thời


No one/Nobody Whichever Because of
gian
Someone Danh từ sau
Somebody which

Đại từ Neither
PART 1I: QUESTION - RESPONSE

Who’s responsible for sending out the invitations? Which hotel did you make a reservation?
• Paul’s going to handle that - The one on Vung Tau
Who will review the budger proposal? Which of your products are produced locally?
• The accounting manager - All of them

Who’s scheduled to use the projector for their lecture? Which museum do you want to visit?
• No one right now - The art museum

Who can I talk to about having this printer repaired? Which flavor of ice cream do you want?
• Let me have a look Neither – I’m already full
LISTENING COMPREHENSIONS

PART III: SHORT CONVERSATIONS


TOPIC PERSON
Câu hỏi về mục đích/chủ đề đoạn hội thoại Câu hỏi về nghề nghiệp của người nói
• What is the conversation mainly about? • Who most likely are the speakers?
• What are the speakers mainly discussing? • Who is the man/woman talking to?
QUESTION 1
• What is the topic of the conversation? Nghe KEY ngay đầu câu • Who is Alex Sanchesz?
• Why is the man/woman calling? • What’s the man’s job?
• What is the purpose of the call PLACE
Câu hỏi về địa điểm làm việc / diễn ra cuộc hội thoại
• Where most likely are the speakers?
• Where is the conversation taking place?
• Where does the man/woman work?
PART III: SHORT CONVERSATIONS

DẠNG 2: NGHỀ NGHIỆP– ĐỊA ĐIỂM


Đặc điểm nhận dạng:
• Where is this conversation taking place?
• Where do the speakers most likely work for
• What type of business do the speakers most likely work for?
• Who most likely is the man/woman?

Cách làm bài:


• Nghe thật kỹ địa điểm đang diễn ra cuộc hội thoại
• Học thuộc bảng điạ điểm
PART IV: SHORT TALKS

DẠNG 1: CHỦ ĐỀ CHÍNH CỦA BÀI NÓI


Đặc điểm nhận dạng:

Cách làm bài:


• Nghe những KEY WORKS phổ biến
• I’m calling to..
• I’d like to tell you about…
• I’m happy to annouce that…
• It’s my honor to …
• I want to inform you that …
• In local news, ….
PART IV: SHORT TALKS

DẠNG II: NGHỀ NGHIỆP – ĐỊA ĐIỂM


Đặc điểm nhận dạng:

Cách làm bài:


• Nghe những KEY WORKS phổ biến
• I am from + địa điểm
• Thank you for calling + địa điểm
• Attention, customers of + địa điểm
• Welcome to + địa điểm
• Tell you about + chuyên ngành của ngừoi nói
READING COMPREHENSIONS

PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 1: BIẾN THỂ TỪ LOẠI (trên 10 câu)


Đặc điểm nhận dạng:
Ms. Carlton felt comfortable crossing the road because there
• Bốn đáp án là biến thể của cùng 1 từ were no vehicles coming in her…..
A. Directly
Cách làm bài: B. Direction
C. Direct
• Phân tích từ loại 4 đáp án
D. Directs
• Phân tích đề bài
• Chọn đáp án phù hợp cần điền
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 2: BIẾN THỂ ĐẠI TỪ The user’s manual explain all the controls and functions of
……. Television
Đặc điểm nhận dạng:
A. You
• Bốn đáp án là biến thể của cùng 1 đại từ B. Your
C. Yours
Cách làm bài: D. Yourself

• Phân tích chức năng 4 đại từ


• Phân tích đề bài
• Chọn đáp án phù hợp
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 3: DỊCH NGHĨA


Đặc điểm nhận dạng:
• Bốn đáp án không có gì giống nhau cả Tourism has…….significantly to the economic success of the
seaside towns in the region.
Cách làm bài:
A. Found
• Móc từ điển ra B. Located
C. Promoted
• Dịch 4 đáp án D. Contributed
• Dịch đề bài
• Chọn nghĩa phù hợp nhất
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 4: BIẾN THỂ CỦA ĐỘNG TỪ


Đặc điểm nhận dạng:
• Bốn đáp án là biến thể của cùng 1 động từ Our office secretary had made a backup of the computer files,
so the information was ………successfully after the power
Cách làm bài: failure.
• Phân tích dạng động từ A. Recovered
B. Recover
• Tìm từ chỉ thời gian (nếu có) C. Recovering
• Phân tích phía trước, phía sau khoảng trống D. Recovers
• Xem Conjunction (liên từ)
• Chọn đáp án phù hợp
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 5: KHOẢNG TRỐNG ĐẦU CÂU


Đặc điểm nhận dạng:
……… his experience in management, Pedro Castillo did not
• Khoảng trống ở đầu câu
get the promotion for which he applied.
• Dấu phẩy ở giữa câu A. In spite of
B. Unless
Cách làm bài: C. Although
D. Even so
• Phân tích cụm phía sau khoảng trống
• Dịch nghĩa
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 6: GIỚI TỪ
Đặc điểm nhận dạng: Updates to the client accounts database are scheduled to begin
……. 5:00 PM.
• 4 đáp án đều là giới từ
A. Against
Cách làm bài: B. Above
C. After
• Quan sát phía trước/sau khoảng trống D. Along

• Nếu có cụm từ/từ chỉ thời gian thì chọn giới từu phù hợp theo công thức
• Nếu không có cụm từ/từ chỉ thời gian thì phải dịch nghĩa
PART V: INCOMPLETE SENTENCES

DẠNG 7: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


Đặc điểm nhận dạng:
• Bốn đáp án Biến thể của 1 động từ The man …… before me got hired
A. Interviews
• Đề bài đã có 1 động từ chính
B. Interview
Cách làm bài: C. Interviewed
D. Interviewing
• Quan sát câu có động từ chính hay chưa
• Xem có tân ngữ không
• Xét nghĩa xem mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động hay bị động để dùng Ving/V3
PART VI: TEST COMPLETION

DẠNG 1: DẠNG ĐẠI TỪ - PRONOUN


Cách làm bài:
1. Xác định từ loại phía trước/sau khoảng trống
2. Xác định NOUN trong câu trước/sau
PART VI: TEST COMPLETION

DẠNG 2: TRẠNG TỪ LIÊN KẾT


Đặc điểm nhận biết:
• Khoảng trống nằm ở đầu câu
• Dấu phẩy nằm sau khoảng trống

Cách làm bài:


1. Đọc câu chứa khoảng trống
2. Đọc câu trước khoảng trống
3. Xác định mối tương quan
PART VII: READING COMPREHENSION

DẠNG1: CÂU HỎI MỤC ĐÍCH


Đặc điểm nhận biết:

KEYWORKS:
• Please…/I’d like to
• Announce/Plan/Change/I’m writing to
• Appreciate/Gratitude/Thanks
• I’m sorry../However../Unfortunately…
Cách làm bài: • This is a …
1. Đọc câu hỏi trước
2. Đọc đoạn nửa trên của đoạn văn
3. Xác định từ khoá
4. Chọn đáp án đồng nghĩa
PART VII: READING COMPREHENSION

DẠNG II: ĐIỀN CÂU VÀO VỊ TRÍ ĐÚNG


Đặc điểm nhận biết:
• Xuất hiện [1], [2], [3], [4]
• Cho 1 một câu bắt điền vị trí hợp lí nhất
Các dạng câu
1. Khởi đầu bằng ĐẠI TỪ: His name is Michael Sans
2. Khởi đầu bằng LIÊN TỪ: However, I feel disappointed
3. Khởi đầu bằng TỪ CHỈ THỜI GIAN: After his performance, Sarra becomes satisfied
4. Khởi đầu bằng TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG: Two more will open in Manchester last year
PART VII: READING COMPREHENSION

KHỞI ĐẦU BẰNG ĐẠI TỪ


Cách làm bài:
1. Phân tích đại từ
2. Loại trừ đáp án không phù hợp
STUDY TIPS
Here are some tips you might find useful to help you prepare for the TOEIC test

BEFORE THE TEST: IN THE TEST:


1. Make sure you know the directions 1. Time yourself
2. Plan your study effectively 2. Stay alert and concentrate
3. Expand your vocab as much as posible 3. Never leave a blank
4. Take as many Pratice Tests as you can 4. Eliminate answer choices whenever you can
5. Choose a good preparation course 5. Be aware of distractors
6. Trust your instincts
7. Use effective test-taking techniques

You might also like