Chapter 2 - Interest Rate - VN

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Chương 2

Lãi suất

Dựa trên tài liệu của © 2005 Pearson Education Canada Inc.
Nội dung

• Đo lường lãi suất


• Lãi suất và tỷ suất sinh lợi
• Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-2


Đo lường lãi suất
Bốn loại công cụ nợ
1. Khoản vay thông thường
2. Khoản vay trả kỳ khoản cố định
3. Trái phiếu coupon
4. Trái phiếu chiết khấu
Khái niệm về hiện giá
Khoản vay thông thường $1 với mức lãi suất 10%
Năm 1 2 3 n
$1.10 $1.21 $1.33 $1x(1 + i)n
$1
PV của $1 =
(1 + i)n
© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-3
Đo lường lãi suất: YTM
Lãi suất đáo hạn = là mức lãi suất mà tổng hiện giá của các khoản
thanh toán trong tương lai bằng giá trị hiện tại
1. Khoản vay thông thường (i = 10%)
$100 = $110/(1 + i) 
$110 – $100 $10
i= = = 0.10 = 10%
$100 $100

2. Khoản vay trả kỳ khoản cố định (i = 12%)


$126 $126 $126 $126
$1000 = + + + ... +
(1+i) (1+i) 2
(1+i) 3
(1+i)25
FP FP FP FP
LV = + + + ... +
(1+i) (1+i) 2
(1+i) 3
(1+i)n
© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-4
Đo lường lãi suất: YTM
3. Trái phiếu coupon (Lãi suất coupon = 10% = C/F)
$100 $100 $100 $100 $1000
P= + + + ... + +
(1+i) (1+i) 2
(1+i)3 (1+i)10 (1+i)10
C C C C F
P= + + + ... + +
(1+i) (1+i)2 (1+i)3 (1+i)n (1+i)n

Suy ra: Khoản coupon đến vô hạn $C


C C
P= i =
i P
4. Trái phiếu chiết khấu (P = $900, F = $1000), 1 năm
$1000
$900 =
(1+i)

$1000 – $900
i= = 0.111 = 11.1%
$900
F–P
i=
P
© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-5
Mối quan hệ giữa giá và YTM

3 điều rút ra từ Bảng 1


1. Khi trái phiếu có giá = mệnh giá, YTM = lãi suất coupon
2. Giá và YTM nghịch biến
3. YTM > lãi suất coupon khi giá < mệnh giá
© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-6
Đo lường lãi suất: CY
C
ic =
P

Đặc điểm
1. Giá càng gần mệnh giá và kỳ hạn càng dài thì CY dự báo cho YTM càng tốt
2. Thay đổi trong CY báo hiệu cho thay đổi trong YTM

CY tính theo trái phiếu chiết khấu


(F – P) 365
idb = x
P (Số ngày tới ngày đáo hạn)

Tín phiếu 91-ngày, P = $988, F = $1000


$1000 – $988 365
idb = x = 0.0487 = 4.8%
$988 91
Đặc điểm
1. Dự báo thấp YTM
2. Thay đổi trong tỷ suất chiết khấu báo hiệu cho thay đổi trong YTM

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-7


Thông tin Trái phiếu Canada trên
báo

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-8


Thông tin Trái phiếu địa phương trên
báo

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-9


Thông tin Trái phiếu doanh nghiệp
trên báo

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-10


Lãi suất và tỷ suất sinh lợi

Tỷ suất sinh lợi


C + Pt+1 – Pt
RET = = ic + g
Pt
C
Trong đó: ic = = CY
Pt

Pt+1 – Pt
g= = lợi vốn
Pt

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-11


Lãi suất và tỷ suất sinh lợi

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-12


Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa

Lãi suất thực


Là mức lãi suất sau khi điều chỉnh thay đổi mong đợi trong mức giá
ir = i – e

1. Lãi suất thực phản ánh chính xác hơn chi phí vay
2. Khi lãi suất thực thấp, các thành phần kinh tế có nhiều động lực hơn
để vay và ít động lực hơn để cho vay
Nếu i = 5% và e = 3% thì:
ir = 5% – 3% = 2%

Nếu i = 8% và e = 10% thì


ir = 8% – 10% = –2%
© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-13
Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa của
Mỹ

© 2005 Pearson Education Canada Inc. 4-14

You might also like