Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

KHOA XÂY DỰNG

BÁO CÁO BÀI TẬP CUỐI KÌ

MÔN: TOÁN ỨNG DỤNG TRONG


XÂY DỰNG

GVHD: TS. LÂM PHÁT THUẬN


NGUYỄN VĂN KHÁNH - 22149274

NGÔ MINH PHÚC - 22149307

THÀNH VIÊN
NHÓM
HUỲNH DƯƠNG TRỌNG - 22149360

NGUYỄN PHÚ PHÚC - 22149308


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

• Bài 1: Phương pháp nội suy


• Bài 2: Luật tuyến tính và tích phân
số
• Bài 3: Phương trình vi phân
thường
Question 1

Dùng hàm nội suy Newton bậc 3 tính y tại x = 2.85 oC


Công thức nội suy Newton tổng quát

f n 1 ( x)  b1  b2 ( x  x1 )  ...  bn ( x  x1 )( x  x2 )...( x  xn 1 )

b1  f ( x1 )
b2  f ( x2 ; x1 )
b3  f ( x3 ; x2 ; x1 )
...
bn  f ( xn ; xn 1 ; ...; x1 )
xi yi b1 b2 b3 b4
2.2 10.256 10.256

2.7 36.576 A[x2,x1]


=
=52.64

3 66 A[x3,x2] A[x3,x2,x1]
= =
=98.08 =56.8
3.4 125.16 A=[x4,x3] A[x4,x3,x2] A[x4,x3,x2,x1]
8 = = =
=147.92 =71.2 =12
Hàm nội suy Newton bậc 3: (x1=2.2 ;x2=2.7 ;x3=3 ;x4=3.4)

Hàm có dạng: y(x)=b1+b2(x-x1)+b3(x-x1)(x-x2)+b4(x-x1)(x-x2)(x-x3)

y(x)=10.256+52.64(x-2.2)+56.8(x-2.2)(x-2.7)+12(x-2.2)(x-2.7)(x-3)

y(2.85) = 49.8345
Question 2
Luật tuyến tính

Cho các cặp dữ liệu:2,…,m tìm các hệ số sao cho :

Tính , :

= (Sx– m)

= (Sx– Sxx)

d = Sx2 – mSxx
Với m: số điềm dữ liệu
,

,
r(km) 0 800 1200 1400 2000 3000 3400 3600 4000 5000 5500 6370
/ m3) 13000 12900 12700 12000 11650 10600 9900 5500 5300 4750 4500 3300

Đặt = 12

= 153386900, Sr = 36270

= 241641000, = 106100
d = Sr2 – mSrr = 362702 – 12 * 153386900 = -525129900
a = (Sr– m)
= * (36270 * 106100 – 12 * 241641000)
= 1,806324
= (Sr– Srr)
= * (36270 – 241641000 – 153386900 * 106100)
= 14301,28344

Phương trình cần tìm: =


Mà: m =
m=
Luật Gauss cầu phương

Tích phân gauss 1 chiều:

Đặt:
Ta có:
Bảng gauss bài toán 1 chiều:
Đặt: r = + * t = 3185 + 3185t
=> dr = 3185dt
m=

Sử dụng công thức tích phân Gauss với 3 điểm ta có :

i ti f(ti) f(ti)
1 -0,774597 2,682572.1014 0,55556 1,490319.1014

2 0 3,470642.1015 0,88889 3,085015.1015


3 0,7774597 5,231778.1015 0,55556 2,906546.1015

m = 6,14059.1015
Question 3
Phương pháp Euler

Cho h= - và điều kiện ban đầu, y = y(), tính :


= +hf(, )
= +hf(, )
...
= +hf(, )
Hoặc :
= +hf(, )
Ta có: (0,1,2)= 2*1+2*2 = 6
(0,1,2)= 2*1- 2 = 0
= (0,1,2)= 1+0.6*6 = 4.6
= (0,1,2)= 2+0.6*0 = 2.6
Tương tự ta được bảng sau:
Phương pháp Runge Kutta

Tính độ dốc ở 4 vị trí ứng với mỗi bước lặp:


= f(, ) = f(, )
= f( , ) = f()
= f( , ) = f()
= f() = f(, )
Ta tính được
= +++)
= +++)
Ta có: = (0,1,2)= 2x1+2x2 = 6
= (0,1,2)= 2x1-2 = 0
x(0,3)= x6 = 2.8
y(0,3)= x0 = 2
= (0.3;2.8;2)= 2x2.8+2x2 = 9.6
= (0.3;2.8;2)= 2x2.8-2 = 3.6
x(0,3)= x9.6 = 3.88
y(0,3)= x3.6 = 3.08
= (0.3;3.88;3.08)= 2x3.88+2x3.08 = 13.92
= (0.3;3.88;3.08)= 2x3.88 - 3.08 = 4.68
x(0,6)= = 9.352
y(0,6)= = 4.808
= (0.6;9.352;4.808)= 2x9.352+2x4.808 = 28.32
= (0.6;9.352;4.808)= 2x9.352 - 4.808 = 13.896
x(0,6)= + + + ) = 9.136
y(0,6)= + + + ) = 5.0456
Tương tự ta được bảng sau:

You might also like