Professional Documents
Culture Documents
Ton Thuong Than Cap 2021 New
Ton Thuong Than Cap 2021 New
Ton Thuong Than Cap 2021 New
https//:pollev.com/thuanle871
ĐỊNH NGHĨA
1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF): suy giảm cấp tính
ĐLCT trong vài giờ đến vài ngày và có khả năng hồi phục.
(Nguồn: Sushrut S. Waikar, Joseph V. Bonventre, “Acute Kidney Injury”. Harison’s Principles of Internal Medicine. International Ed, 19 th)
AKI trước thận
(Nguồn: Sushrut S. Waikar, Joseph V. Bonventre, “Acute Kidney Injury”. Harison’s Principles of Internal Medicine. International Ed, 19 th)
AKI trước thận
- Nguyên nhân làm giảm THỂ TÍCH TUẦN
HOÀN HỮU HIỆU chiếm 55%
- chức năng ống thận còn nguyên vẹn
1-Giảm thể tích nội mạch:
- Xuất huyết, mất máu
- Mất dịch :tiêu hóa, đường tiểu
- Tụ dịch khoang thứ ba
- Lượng nhập giảm…
AKI trước thận
2-Rối loạn huyết động học thận
-Giảm cung lượng tim: suy tim,chèn ép tim,HC tim
thận…
- Dãn mạch ngoại vi kèm giãn mạch trong
thận( choáng phản vệ, thuốc hạ áp..)
- Co mạch thận:
. chất trung gian nội sinh cathecolamin,
angiotensin, endothelin)
.tác nhân ngoại sinh( chất vận mạch, kháng
viêm non-steroid, thuốc cyclosporin ,
cyclophosphamid..)
AKI tại thận
(Nguồn: Sushrut S. Waikar, Joseph V. Bonventre, “Acute Kidney Injury”. Harison’s Principles of Internal Medicine. International Ed, 19 th)
AKI tại thận
Suy thận cấp tại thận:
Hoại tử ống thận cấp (HTOTC) 85% .
Viêm thận mô kẽ cấp 10% .
Viêm vi cầu thận cấp 5%.
U/P: tỉ lệ nồng độ một chất trong nước tiểu và trong huyết tương
FE: phân số lọc cầu thận
FE Na (%)= [(Nau /Nap) / (Creau/ Creap)]x 100
GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN TRONG SOI CẶN LẮNG NƯỚC TIỂU
Giá trị xét nghiệm nước tiểu trong chẩn đoán AKI
(Nguồn: Sushrut S. Waikar, Joseph V. Bonventre, “Acute Kidney Injury”. Harison’s Principles of Internal Medicine. International Ed, 19 th)
Cận lâm sàng AKI
CÁC DẤU ẤN SINH HỌC TRONG CHẨN ĐOÁN SỚM AKI
o cystatin-C
o neutrophil gelatinase associated lipocalin (NGAL)
o N-acetyl-glucosaminidase (NAG)
o Kidney injury molecule 1 (KIM-1)
o Interleukin-6 (IL-6), interleukin-8 (IL-8), interleukin 18 (IL-18)
o Liver-type fatty acid-binding protein (L-FABP)
o Calprotectin, urine angiotensinogen (AGT), urinemicroRNAs
o Insulin-like growth factor-binding protein 7 (IGFBP7)
o Tissue inhibitor of metalloproteinases-2 (TIMP-2)
Cận lâm sàng AKI
CƠ CHẾ CÁC DẤU ẤN SINH HỌC MỚI
Chất chỉ điểm sinh học mới- Nephrocheck
• FDA(9/2014): BN nằm ICU, bệnh
lý tim mạch, hô hấp trong 24g.
• Giá trị cảnh báo, tiên lượng AKI
trong vòng 12 giờ tới.
• IGFBP7(Insulin-like growth-factor
binding protein 7) nước tiểu
• TIMP-2 (Tissue inhibitor of
metalloproteinases) nước tiểu
• Độ nhạy: 89% at the 0.3 cut-off
value), độ đặc hiệu khoảng 50%.
Gia tăng nồng độ dấu ấn sinh học - AKI
Gia tăng nồng độ dấu ấn sinh học - AKI
Chẩn đoán mô bệnh học
Sinh thiết thận
– Không sinh thiết
khi: biết nn bệnh
thận trước thận,
bệnh tại thận do
thiếu máu, độc
chất, bệnh thận nn
sau thận.
– Cân nhắc: bệnh
viêm cầu thận,
viêm mạch máu,
đa u tủy, bệnh thận
mô kẽ, thải ghép,
giảm TC miễn
dịch TPP
Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
• Bệnh thận mạn tính
• Đái tháo đường
• Suy tim
• Nhiễm khuẩn huyết
• Giảm thể tích tuần hoàn
• Tuổi ≥ 65
• Sử dụng các thuốc có khả năng gây độc cho thận
• Sử dụng các thuốc cản quang trong vòng 1 tuần
• Thiểu niệu
• Bệnh gan
• Giảm lượng dịch nhập
• Có triệu chứng hoặc tiền sử tắc nghẽn đường tiết niệu
Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
( Nguồn: Joana Gameiro, et all.” Acute Kidney Injury: From Diagnosis to Prevention and Treatment Strategies” J. Clin. Med.
2020, 9, 1704)
Chẩn đoán biến chứng
• Hội chứng ure huyết cao: 100 mg/dL, dấu hiệu thần kinh
• Phù phổi cấp( huyết động và tổn thương)
• Hội chứng phổi thận xuất huyết phổi
• Giai đoạn phục hồi có đa niệu=> mất dịch.
• Hạ natri.máu
• Tăng kali/máu
• Toan chuyển hóa tăng anion gap
• Tăng Ph, hạ Ca: tăng Ph AKI do ly giải cơ, HC ly giải u.
• Chảy máu: thiếu máu, giảm cn tiểu cầu, xuất huyết
• Nhiễm trùng
• Biến chứng tim mạch
• Suy dinh dưỡng.
Chẩn đoán biến chứng
(Nguồn : Asif A. Sharfuddin,et all. “Acute Kidney Injury”.Brenner and Rector’s the Kidney, 10 th , Vol. 1, Chap. 13,2016)
Chẩn đoán Phân biệt AKI và CKD
• Dựa vào mức creatinine nền của bn trước đó.
• Trường hợp không biết creatinine nền:
– Hình ảnh học: siêu âm, lưu ý bệnh thận đa nang, ĐTĐ,
đa u tủy, bệnh thận HIV
– Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào (loại trừ nn mất máu mạn
khác)
– RL chuyển hóa: cường phó giao cảm thứ phát, tăng P,
giảm Ca.(AKI kéo dài cũng gây tăng P, giảm Ca).
• Có thể xn creatinine/ máu nhiều lần xem mức gia tăng.
• Trường hợp ban đầu không phân biệt được, điều trị như
AKI
Quy trình chẩn đoán AKI
o Tiếp cận chẩn đoán lâm sàng AKI
o Chẩn đoán xác định
o Chẩn đoán phân biệt
o Chẩn đoán giai đoạn
o Chẩn đoán nguyên nhân
o Chẩn đoán biến chứng
o Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
o Chẩn đoán mô bệnh học(sinh thiết thận)
Các thể lâm sàng đặc biệt AKI
hội chứng tim-thận (the cardiorenal syndrome)
Phân loại Đặc tính Bệnh nguyên Bệnh thứ phát
(Classification) (Characteristic) (Primary Event) (Secondary Event)
Bệnh thận mạn=CKD (chronic kidney disease) Suy tim mạn=CHD(chronic heart disease)
MCQ
PHẦN 2 : ĐIỀU TRỊ AKI
https//:pollev.com/thuanle871
ĐIỀU TRỊ AKI
Mục tiêu chung
o Phục hồi và bảo tồn chức năng thận
o Ngăn chặn tiến triển AKI đến CKD gđ cuối
Khuyến cáo cả 3 giai đoạn :
+ ngưng ngay thuốc độc thận
+ Đảm bảo V tuần hoàn và tưới máu
+ td CN thận: Crea ht và lượng nước tiểu
+ Tránh tăng đường huyết
+ xem xét dùng thuốc cản quang
ĐIỀU TRỊ AKI
•
Ổn định tối ưu về huyết động và áp lực
tưới máu
•
Tồn tại tình trạng quá tải dịch
Uptodate 2013; Washington therapeutic therapy 34 th; Oxford of nephrology; The kidney 9th
PHÒNG NGỪA VÀ ĐIỀU TRỊ
Dãn mạch
N-Acetyl Cystein
LỌC MÁU
ĐE DỌA TRÌ HOÃN HỖ TRỢ
Tăng Kali máu KT Kiểm soát điện giải K/s thể tích