Professional Documents
Culture Documents
Bai 14
Bai 14
热身 1 给下面的词语选择对应的图片
A B C
D E F
1. 电影院 2. 等 3. 晴
4. 一百 5. 打电话 6. 玩儿
热身 2 看下面的图片,用汉语说出它们的名字
词语
1. 有意思 yǒu yìsi
2. 但是 dànshì
3. 虽然 suīrán
4. 次 cì
5. 玩儿 wánr
6. 晴 qíng
7. 百 bǎi
词语
1. 有意思 yǒu yìsi thú vị
VD: 听说那个电影很有意思。
Phủ định: 没有意思
VD :这本书没有意思,我不买。
2. 但是 dànshì nhưng
Liên từ, kết nối các vế câu biểu thị sự chuy ển
ý, sự đối lập.
VD: 听说那个电影没有意思,但是我的女朋友喜欢看。
词语
3. 虽然 suīrán tuy, mặc dù
Cấu trúc 虽然……但是…… dùng để nối 2 mệnh đề
nhằm thể hiện mối quan hệ đối lập, biểu thị sự chuyển ý
giữa các vế câu.
VD: 虽然汉字很难,但是我很喜欢写汉字。
VD :虽然是晴天,但是很冷。
练一练:完成句子
1. 虽然我身体不好, ...
2. 虽然雨下得很大, ...
3. 虽然我没有钱, ...
4..... ,但是我们还要上课。
5..... ,但是他每周都去饭馆儿吃饭。
词语
4. 次 cì lần
VD: 一次,两次
VD :看一次,去两次
5. 玩儿 wánr chơi, chơi đùa
VD: 我还想再去中国玩儿玩儿。
6. 晴 qíng có nắng, nắng ráo
VD: 天晴了,我们出去玩儿玩儿。
词语
7. 百 bǎi trǎm
VD: 一百
VD :一百零一( 101 )
一百一十( 110 )
一百一十五( 115 )
VD :两百块
这件衣服两百块,太贵了。
注释
1. 动态助词“过” Trợ từ động thái 过
2. 关联词“虽然……,但是……”
Cấu trúc 虽然……,但是…… (tuy…nhưng…)
3. 动量补语“次” Bổ ngữ động lượng 次
动态助词“过” Trợ từ động thái 过
Trợ từ động thái 过 đứng sau động từ, biểu thị trải nghiệm
từng có hoặc hành động từng xảy ra trong quá khứ nhưng
không kéo dài đến hiện tại.
Khẳng định: S+V+过 +O
VD: 他们来过我家。
VD :我看过那个电影。
Phủ định: S + 没(有) + V + 过 + O
VD :他们没来过我家。
VD :我没看过那个电影。
动态助词“过” Trợ từ động thái 过
Nghi vấn: S + V + 过 + O+ 吗 / 没有?
VD :你看过那个电影没有?
VD :你去过中国吗?
练一练: Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi
vấn
1. 我吃过北京烤鸭。
2. 他去过长城。
3. 他们在这家饭馆儿吃过饭 。
动量补语“次” Bổ ngữ động lượng (tần suất) 次
S + V + 过 + số từ + 次 + O
VD: 我们看过三次电影。
VD :他们坐过一次飞机。
VD :我在这个商店买过一次东西。
• Nếu tân ngữ là danh từ chỉ nơi chốn, bổ ngữ 次 có thể
đứng trước hoặc sau tân ngữ.
• VD: 我们去过三次北京。
• Hoặc 我们去过北京三次。
动量补语“次” Bổ ngữ động lượng (tần suất)
次
Khi tân ngữ là đại từ nhân xưng, bổ ngữ 次 đặt sau tân
ngữ
VD: 我们找过他三次。
VD :老师叫过我两次。