Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN

VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.


I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
- Thế nào là phản xạ không điều kiện?
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK) là phản xạ sinh
ra đã có, không cần phải học tập.
Cho ví dụ:
- Thế nào là phản xạ có điều kiện?
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK) là phản xạ được
hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá
trình học tập, rèn luyện.
Cho ví dụ?
Hãy xácbiệt
I – Phân địnhphản
xemxạ
trong các ví
có điều dụvà
kiện dưới đây,
phản xạđâu là phản
không điều xạ không
kiện
điều kiện (PXKĐK) và đâu là phản xạ có điều kiện (PXCĐK) và
đánh dấu  vào cột tương ứng ở bảng sau:
STT Ví dụ PXKĐK PXCĐK

1 Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại 


2 Đi nắng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra 
3 Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe 
trước vạch kẻ
4 Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập 
và sởn gai ốc
5 Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng gió rít
qua khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi vội 
mặc áo len đi học
6 Chẳng dại gì mà chơi / đùa với lửa 
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
- Phản xạ không điều kiện (PXKĐK): Là phản xạ sinh
ra đã có, không cần phải học tập. Vd: khóc, cười, bú
sữa…
- Phản xạ có điều kiện (PXCĐK): Là phản xạ được
hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá
trình học tập, rèn luyện. Vd: bơi lội, đạp xe đạp…
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
Tiết 54-Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:

- Nhà sinh lý học thần kinh


người Nga Ivan Petrovich
Paplov
6
Thức ăn khi chạm vào
Ánh đèn là kích thích lưỡi thì nước bọt chảy ra.
có điều kiện
Đây là kích thích không
điều kiện

Hình 52.1 Phản xạ định Hình 52.2 Phản xạ tiết


hướng với ánh đèn nước bọt đối với thức ăn
Hình 52.3 Thành lập phản xạ có điều kiện tiết nước
bọt khi có ánh đèn

Hình 52.3.A Bật đèn rồi Hình 52.3.B Phản xạ có


cho ăn nhiều lần, ánh đèn điều kiện tiết nước bọt
sẽ trở thành tín hiệu của với ánh đèn đã được thiết
ăn uống lập
Söï keát hôïp kích thích coù ñieàu kieän vôùi kích thích
khoâng ñieàu kieän nhieàu laàn
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
không điều kiện tác động
đường liên hệ tạm thời có điều kiện
lặp đi, lặp lại kết hợp

* Điều kiện hình thành PXCĐK:


- Phải có sự ………… 1 giữa kích thích có điều kiện với
2
kích thích …………..............
- Kích thích có điều kiện phải …………… 3 trước kích
thích không điều kiện một thời gian ngắn. Quá trình kết
hợp đó phải được ……………… 4 nhiều lần.
* Thực chất của việc hình thành phản xạ …….………...5
là sự hình thành ….…………..……..……
6 nối các vùng
của vỏ não lại với nhau.
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
a. Thí nghiệm:
b. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện:
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện
(kích thích bất kì) với kích thích không điều kiện.
- Quá trình kết hợp đó phải được lặp đi lặp lại
nhiều lần.
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Trong thí nghiệm trên nếu ta chỉ bật đèn mà không
cho chó ăn nhiều lần thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
 Chó sẽ không tiết nước bọt khi có ánh đèn nữa.
- Nếu PXCĐK không được thường xuyên củng cố
hiện tượng gì sẽ xảy ra?
 PXCĐK đã hình thành sẽ mất dần do ức chế tắt
dần.
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
1. Hình thành phản xạ có điều kiện:
2. Ức chế phản xạ có điều kiện:
- Khi PXCĐK không được củng cố phản xạ mất dần.
- Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế PXCĐK?
- Đảm bảo cơ thể thích nghi với môi trường và điều
kiện sống luôn thay đổi.
- Hình thành các thói quen tập quán tốt.
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện
với phản xạ có điều kiện:
Dựa vào sự phân tích các ví dụ ở mục I và những
hiểu biết qua ví dụ trình bày ở mục II, hãy hoàn
thành bảng 52.2, so sánh tính chất của 2 loại phản
xạ sau đây:
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ Tính chất của phản xạ
không điều kiện có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng 1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
hay kích thích không điều kiện kích thích có điều kiện
2’. Được thành lập ngay trong đời
2. Bẩm sinh 2.?
sống

3.?
3. Bền vững 3’. Dễ mất khi không cũng cố

4. Có tính chất di truyền, mang 4’. Không di truyền. Có tính chất


4’. ?
tính chất chủng loại cá thể

5.?
5. Số lượng có hạn 5’. Số lượng không hạn định

6’. Hình thành đường liên hệ tạm


6. Cung phản xạ đơn giản
thời
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
7’. ?Trung ương nằm ở vỏ não
sống
Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN.
I. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện:
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện:
III. So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện
với phản xạ có điều kiện:
- PXKĐK và PXCĐK có những điểm khác nhau,
nhưng chúng vẫn có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
Hãy nêu mối liên hệ giữa PXKĐK và PXCĐK?
- PXKĐK là cơ sở để thành lập PXCĐK.
- Phải có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện
với kích thích không điều kiện (trong đó kích thích có
điều kiện phải tác động trước kích thích không điều
kiện một thời gian ngắn).
III. So sánh các tính chất của PXCĐK và PXKĐK:
Tính chất của phản xạ Tính chất của phản xạ
không điều kiện có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng 1’. Trả lời các kích thích bất kì hay
hay kích thích không điều kiện kích thích có điều kiện
2’. Được thành lập ngay trong đời
2. Bẩm sinh 2.?
sống

3.?
3. Bền vững 3’. Dễ mất khi không cũng cố

4. Có tính chất di truyền, mang 4’. Không di truyền. Có tính chất


4’. ?
tính chất chủng loại cá thể

5.?
5. Số lượng có hạn 5’. Số lượng không hạn định

6’. Hình thành đường liên hệ tạm


6. Cung phản xạ đơn giản
thời
7. Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ
7’. ?Trung ương nằm ở vỏ não
sống
Củng cố
Câu 1: Phản xạ nào sau đây là PXKĐK và phản xạ nào
là PXCĐK?
PXCĐK

PXCĐK
A. Cá heo làm xiếc B. Phản xạ bú mẹ ở trẻ em

PXKĐK

C. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông


PXKĐK PXCĐK PXKĐK
Hắt Tập
xì viết

1 2 3

Buồn
ngủ..

4 5 6

Ngáp
PXKĐK PXCĐK
PXCĐK

You might also like