Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Cung Cầu Và Chính Sách Của Chính Phủ
Chương 4 - Cung Cầu Và Chính Sách Của Chính Phủ
Chương 4 - Cung Cầu Và Chính Sách Của Chính Phủ
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1 Những vấn đề cơ bản của kinh tế học 03 nội dung
Chương 2 Cung, cầu và cân bằng thị trường 05 nội dung
Chương 3 Độ co giãn và ứng dụng 02 nội dung
Chương 4 Cung, cầu và chính sách của chính phủ 02 nội dung
Chương 5 Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng 04 nội dung
Chương 6 Lý thuyết sản xuất và chi phí 07 nội dung
Chương 7 Lý thuyết chi phí sản xuất 04 nội dung
Chương 8 Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 05 nội dung
Chương 9 Thị trường độc quyền hoàn hảo 06 nội dung
3
CHƯƠNG 4: CUNG, CẦU VÀ CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH
PHỦ
04
4
1. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư
người tiêu Thặng dư sản
1
dùng cá nhân
1 xuất cá nhân
Thặng dư Thặng dư
người tiêu người sản xuất
dùng (CS) (PS)
02 Thặng dư người 02
tiêu dùng của Thặng dư sản
thị trường xuất thị trường
5
Thặng dư tiêu dùng TDTD của
NTD A
S
5
D
1 2 3
Q
6
Thặng dư tiêu dùng P
Thặng dư
tiêu dùng
S
Thặng dư tiêu dùng của thị 5
Phần TDTD
3
tăng thêm
cho NTD hiện
2
tại
D
90 110
Q
8
Thặng dư tiêu dùng P
Sự thay đổi thặng dư tiêu dùng: S
Phần TDSX 4
tăng thêm
3
cho NSX
hiện hữu 2 D1
1
D
50 70 90 110
12
Q
2. Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
Giá trần ( giá tối đa)
Đánh thuế
Trợ cấp
13
Giá trần
• Giá trần (P max) là giá cao P
S
nhất để bán hàng hóa hay
dịch vụ do chính phủ quy
định.
• Giá trần thấp hơn giá cân
bằng trên thị trường tự do. Pmax
A B
P0
C D
Pmax
E
D
QS Q0 Q
16
Giá sàn
• Giá sàn là mức giá thấp P
nhất để mua hàng hóa và Dư thừa
dịch vụ do chính phủ quy Giá sàn
định. (P min)
• Giá sàn cao hơn giá cân
bằng trên thị trường tự do.
• Mục đích của giá sàn là để
bảo vệ người bán, được áp D
dụng khi cung lớn hơn cầu. QD QS Q
17
Giá sàn Hệ quả của giá sàn (P min):
18
Giá sàn P
D
QD Q0 QS
19
Đánh thuế
Có 02 loại thuế:
trực thu và gián • Thuế trực thu: TNCN; TNDB, Thuế thừa kế tài sản.
• Thuế gián thu: Thuế GTGT; thuế TTĐB; thuế XNK
thu
Giá
người bán
nhận
0 Q* Q0 Q 21
Đánh thuế
S1
P
Phần
Gánh nặng thuế một phần
thuế S do người tiêu dùng chịu, một
NTD P* phần do người sản xuất chịu.
chịu Tuy nhiên, ai chịu thuế
P0
PS nhiều hơn?
Phần
thuế
NSX
chịu
Q* Q Q
22
Cung co giãn, cầu kém co giãn
Gánh
P 1. Khi cung co giãn nặng thuế
hơn cầu …
Giá người
do ai
mua trả S chịu?
2… người tiêu
thuế dùng sẽ chịu phần
Giá không thuế nhiều hơn …
có thuế
Giá người 3… người sản xuất
bán nhận
sẽ chịu phần thuế ít
D hơn.
Q 23
Cung kém co giãn, cầu co giãn
1. Khi cầu co giãn
Gánh
P
hơn cung… nặng thuế
Giá người S do ai
mua trả 3… người tiêu dùng chịu?
Giá không sẽ chịu phần thuế ít
có thuế hơn.
thuế
D
Q
Q 25
Cầu co giãn hoàn toàn S + thuế S Gánh
P
nặng thuế
do ai
P*=P0
Người
chịu?
bán
chịu
hết
PS
thuế
Q* Q0 Q
26
P
A S
91 = P*
CS = A+B+C
B
C
PS=D+E+F
88 = P0 CS = A
E
D PS= F
76 = PS ∆CS= -B-C
F ∆PS=-D-E
T=B+D
Thuế ảnh D DWL=-C-E
hưởng đến P’=P+t
phúc lợi như 0 Q*=18 Q0 = 24 Q
thế nào? 27
VÍ DỤ 1
Cho hàm số cung cầu có dạng như sau:
P = -1,5Q + 160
P = 0,5Q + 20
1. Xác định P, Q tại điểm cân bằng thị trường
2. Tại điểm cân bằng tính CS, PS
3. Tại điểm cân bằng tính Ed=?; Es=? Để tăng doanh thu thì DN nên tăng giá
hay giảm giá?
4. Chính phủ đánh thuế t = 10$/SP, xác định P, Q tại điểm cân bằng mới ?
5. Cho biết ai chịu thuế nhiều hơn? Xác định số tiền thuế chính phủ thu
được.
28
6. Tính tổn thất của thị trường do chính phủ đánh thuế?
VÍ DỤ 2 Cho hàm số cung cầu có dạng như sau:
Qs = 0,5P – 20
Qd = -2P + 200
1. Xác định P, Q tại điểm cân bằng thị trường
2. Tại điểm cân bằng tính CS, PS=?
3. Chính phủ đánh thuế t = 15$/sp, xác định P, Q tại điểm cân bằng mới?
4. Cho biết ai chịu thuế nhiều hơn? Xác định số tiền thuế chính phủ thu được?
5. Tính tổn thất của thị trường do chính phủ đánh thuế? 29
Trợ cấp
PD
Giá người
mua trả D
Qo Q1 Q