Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
QUỐC TẾ
CHƯƠNG 4:
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI TOÀN
CẦU
NỘI DUNG MÔN HỌC
5
◼ 4.1.Sản xuất và các quá trình sản xuất
THIẾT KẾ SẢN PHẨM
• Mục tiêu: thiết kế ra các sản phẩm có cơ cấu đơn giản và được tạo thành từ
những cụm bộ phận lắp ráp giống nhau được phân phối bởi một nhóm nhà
cung cấp chuyên trách
• Hàng hóa lưu kho có thể được lưu trữ tại các địa điểm thích hợp trong chuỗi
cung ứng dưới hình thức các cụm bộ phận lắp ráp đồng loại
• Doanh nghiệp thường không tích trữ thành phẩm cồng kềnh trong kho
• Mỗi sản phẩm được tạo hình từ bản thiết kế đều đòi hỏi phải có một chuỗi
cung ứng thích hợp
• Thiết kế sản phẩm quyết định hình thức của chuỗi cung ứng và ảnh hưởng đến
chi phí và khả năng sẵn có của sản phẩm
• 3 thành phần quan trọng: nhà thiết kế, người thu mua và nhà sản xuất cần phối
6
hợp trong quá trình sản xuất (thiết kế) sản phẩm
◼ 4.1.Sản xuất và các quá trình sản xuất
• Phương pháp phổ biến nhất là sử dụng địa điểm sẵn có và tập
trung vào việc khai thác triệt để công suất của nó do chi phí
đóng cửa hay xây mới một nhà máy là vô cùng tốn kém
Giao hàng: Là một khâu trong quá trình phân phối, là bước
cuối cùng của quá trình thực hiện đơn hàng, thực hiện hành vi
phân chia hàng hóa cho khách hàng theo các đơn hàng đặt. Do
đó, từ phía khách hàng khâu giao hàng thể hiện toàn bộ chất
lượng quá trình phân phối. 9
◼ 4.2. Phân phối
10
◼ 4.2. Phân phối
Kênh và mạng phân phối
11
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
Các chiến lược phân phối trong chuỗi cung ứng
a) Chiến lược sở hữu kênh: Chiến lược phân phối trực tiếp, gián tiếp, Chiến lược
phân phối lai
12
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
Các chiến lược phân phối trong chuỗi cung ứng
b) Chiến lược phân phối cường độ: Chiến lược phân phối đại trà, Chiến lược phân
phối độc quyền, Chiến lược phân phối chọn lọc
13
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
Các chiến lược phân phối trong chuỗi cung ứng
c) Chiến lược sử dụng kho và trung tâm phân phối
14
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
Các chiến lược phân phối trong chuỗi cung ứng
c) Chiến lược sử dụng kho và trung tâm phân phối
15
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
Mỗi mô hình phân phối cần được đánh giá trên các tiêu chí:
(1) Chi phí dự trữ;
(2) Chi phí vận chuyển;
(3) Chi phí cơ sở hạ tầng và xử lý đơn hàng;
(4) Chi phí công nghệ thông tin;
(5) Thời gian đáp ứng;
(6) Sự đa dạng hàng hóa;
(7) Sự sẵn có của hàng hóa;
(8) Trải nghiệm của khách hàng;
(9) Khả năng kiểm soát đơn hàng;
(10) Khả năng thu hồi.
Để đánh giá và lựa chọn các mô hình phân phối cần chú ý hai điều kiện:
(1) Sản phẩm sẽ được giao đến tận nơi cho khách hay được lấy tại một địa điểm định
16
trước?
(2) Có cần cơ sở trung gian không.
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(1) Nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp (Drop shipping).
(2) Nhà sản xuất dự trữ và hợp nhất giao hàng (MIT).
(3) Nhà phân phối dự trữ và nhà vận chuyển giao hàng theo kiện.
(4) Nhà phân phối dự trữ và giao hàng chặng cuối.
(5) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng đến nhận
hàng.
(6) Nhà bán lẻ dự trữ, khách hàng đến nhận hàng.
17
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(1) Nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp (Drop shipping).
18
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(1) Nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp (Drop shipping)
Đặc điểm mô hình nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp
19
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(1) Nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp (Drop shipping)
Đặc điểm mô hình nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp
20
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(2) Nhà sản xuất dự trữ và hợp nhất giao hàng (MIT).
21
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(2) Nhà sản xuất dự trữ và hợp nhất giao hàng (MIT): Đặc điểm
22
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(3) Nhà phân phối dự trữ và nhà vận chuyển giao hàng theo kiện.
23
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(3) Nhà phân phối dự trữ và nhà vận chuyển giao hàng theo kiện.
Đặc điểm
24
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(4) Nhà phân phối dự trữ và giao hàng chặng cuối.
25
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(4) Nhà phân phối dự trữ và giao hàng chặng cuối. Đặc điểm
26
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(5) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng đến nhận
hàng.
27
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(5) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng đến nhận
hàng. Đặc điểm
28
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(5) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng đến nhận
hàng. Đặc điểm
29
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(6) Nhà bán lẻ dự trữ, khách hàng đến nhận hàng. Đặc điểm
30
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
◼ Các mô hình phân phối và giao hàng cơ bản
(6) Nhà bán lẻ dự trữ, khách hàng đến nhận hàng. Đặc điểm
31
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
32
◼ 4.2. Phân phối và Giao hàng
• Là quá trình chuyển tải thông tin đơn hàng từ khách hàng đến chuỗi cung ứng, từ
nhà bán lẻ đến nhà phân phối để phục vụ cho nhà cung cấp và nhà sản xuất
• Bao gồm việc truyền đi các thông tin về ngày giao hàng theo đơn đặt hàng, các
sản phẩm thay thế và thông qua chuỗi cung ứng, trả lời đơn hàng của khách hàng
• Phần lớn dựa trên việc sử dụng điện thoại và các chứng từ giấy và điện tử
• Một số nguyên tắc cơ bản:
• Nhập dữ liệu đơn hàng chỉ một lần duy nhất
• Tự động hóa công tác quản lý đơn hàng, hiển thị thông tin về tình trạng đơn
hàng rõ ràng cho khách hàng và các đại lý dịch vụ
• Liên kết hệ thống quản lý đơn hàng với các hệ thống khác có liên quan để
duy trì tính toàn vẹn của dữ liệu
33
◼ 4.2. Giao hàng
• Chịu ảnh hưởng trực tiếp của các quyết định liên quan đến
phương tiện vận chuyển và phương thức vận tải
• Hai hình thức giao hàng:
• Giao hàng trực tiếp
• Giao hàng theo lộ trình định sẵn
34
◼ 4.2. Giao hàng
• Là phương thức giao hàng được thực hiện từ địa điểm xuất
phát đến địa điểm nhận hàng
• Chỉ cần chọn con đường ngắn nhất giữa hai vị trí này làm
tuyến đường
• Bao gồm: quyết định về số lượng hàng sẽ giao và tần suất
giao hàng ở từng địa điểm
35
◼ 4.2. Giao hàng
• Số lượng hàng cần giao của các sản phẩm khác nhau
• Tần suất giao hàng
36
• Lịch trình và tuần tự thu gom và giao hàng
◼ 4.2. Giao hàng
• Số lượng hàng cần giao của các sản phẩm khác nhau
• Tần suất giao hàng
• Lịch trình và tuần tự thu gom và giao hàng
37
◼ 4.2. Giao hàng
38
◼ 4.2. Giao hàng
• Tất cả chuỗi cung ứng đều phải xử lý trường hợp trả hàng
• Đây là quy trình khó khăn và không hiệu quả
• Nguyên nhân phổ biến:
• Giao hàng không đúng
• Sản phẩm bị hư hỏng hoặc bị khiếm khuyết
• Giao hàng nhiều hơn nhu cầu của khách hàng
--> Đều phát sinh từ sự kém hiệu quả của chuỗi cung ứng
39