Professional Documents
Culture Documents
BÀI 10 1 TỀ VỊ NGŨ HÀNH ÂM DƯƠNG
BÀI 10 1 TỀ VỊ NGŨ HÀNH ÂM DƯƠNG
BÀI 10 1 TỀ VỊ NGŨ HÀNH ÂM DƯƠNG
Âm
dương
Màu
Tề vị
sắc
TỀ VỊ- Chuộng vị nào bổ tạng đó
CAY • Vào
(Kim) phế
CHUA • Vào
(Mộc) Can
TỀ VỊ MẶN • Vào
(Thủy) thận
ĐẮNG • Vào
(Hỏa) tâm
NGỌT • Vào tỳ
(Thổ)
Ngũ hành trong thực dưỡng
TỀ VỊ- NGŨ HÀNH
Vị
KIM cay
Vị
ngọt
THỔ Thủy
.
Vị
mặn
HỎA Mộc
Vị
chua
đắng
Ngũ hành trong thực dưỡng
Thuận theo trời đất àm điều hòa
Âm dương
Thực
Giờ âm
phẩm âm-
dương
dương
Mật
23 1
Hormon Gan
Tý 3
6h – 18h
21
Hợi Sửu
Tâm
bao
Phổi ( +)
Tuất Dần
5
18h – 06h
19
Dậu động của cơ (-)
Thận
quan nội tạng Mão Tá Tràng
7
17
Thân
Bàng Thìn
Bao tử
quang
Mùi Tỵ
15
9
Ngọ
Ruột
Lá lách
non 13 11
Tim
GIỜ ÂM- DƯƠNG
Thực phẩm Âm- dương
(thực dưỡng ohsawa)
THỂ DƯƠNG
- Nhịp thở mạnh, đều
- Giọng nói to rõ, đều, vang
- Cơ thể ấm
- Vẻ ngoài tươi sang, ánh mắt
sắc rõ
Thể âm
- Hơi thở yếu , ngắn
- Giọng nói yếu, không đều
- Sợ lạnh
- Vẻ ngoài nhợt nhạt
- Long tóc nhạt, móng
tay dễ gãy
Thể trạng âm- dương