Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

CHƯƠNG TRÌNH DINH DƯỠNG

THỰC DƯỠNG CHỮA LÀNH


“Tư tưởng không thông
đeo bình tông cũng nặng”
Thức ăn- dung nạp- điều hòa

Âm
dương

Màu
Tề vị
sắc
TỀ VỊ- Chuộng vị nào bổ tạng đó

CAY • Vào
(Kim) phế
CHUA • Vào
(Mộc) Can
TỀ VỊ MẶN • Vào
(Thủy) thận

ĐẮNG • Vào
(Hỏa) tâm
NGỌT • Vào tỳ
(Thổ)
Ngũ hành trong thực dưỡng
TỀ VỊ- NGŨ HÀNH

Vị
KIM cay

Vị
ngọt

THỔ Thủy
.
Vị
mặn

HỎA Mộc
Vị
chua
đắng
Ngũ hành trong thực dưỡng
Thuận theo trời đất àm điều hòa
Âm dương

Thực
Giờ âm
phẩm âm-
dương
dương

Thể trạng âm-


dương
GIỜ ÂM- DƯƠNG

Mật
23 1
Hormon Gan
Tý 3
6h – 18h

21
Hợi Sửu
Tâm
bao
Phổi ( +)
Tuất Dần

Thời gian hoạt

5
18h – 06h

19
Dậu động của cơ (-)
Thận
quan nội tạng Mão Tá Tràng

7
17

Thân
Bàng Thìn
Bao tử
quang
Mùi Tỵ
15

9
Ngọ
Ruột
Lá lách
non 13 11
Tim
GIỜ ÂM- DƯƠNG
Thực phẩm Âm- dương
(thực dưỡng ohsawa)

Hạt cốc Đậu hạt Cá Thịt động vật


Rau củ

- :Bắp, Nếp - : Đậu nành, - : Con hàu, Sò,


lứt, Hắc mạch đậu phộng, đậu Bạch tuộc, Lươn, -: Ốc, Ếch, Thịt
, Đại - : Cà chua, Khoai lang ,Khoai tây, Nấm, Ớt heo, Thịt bò,
đen, đậu trắng, chuông, Các loại đậu (trừ đậu đỏ), Dưa chuột, Cá chép, Con trai
mạch, Yến đậu xanh đen, Cá lưỡi trâu, Thịt ngựa, Thịt
mạch, Lúa mì Măng tây, Rau bó xôi, A ti sô, Măng tre, Giá, Tôm hùm, Cá thỏ rừng, gà ta
tấm , Lúa Bắp chuối, Hoa thiên lý, Trái vảKhoai mì, Khoai hường, Cá thờn
mì, Hạt Kê, sọ, Mứt biển, Bắp cải tím, Củ cải đường, Bắp bơn,
cải trắng (, Khổ qua, Bầu, Mít non, Su hào, Rau
+: Đậu ván, dền, Mã đề, Rau lang, Rau muống, Bồ ngót, Lá + : Bồ câu, Gà
đậu đỏ lớn. ạc ti sô, Khoai mỡ trắng, Đậu Hà Lan, Cần tây, gô, Vịt, Gà tây –
+ Gạo lức, tam Đậu lăng, Đậu ngự, Rau sam, Mồng tơi, Bí đao, + : Cá hồi, nuôi tự nhiên,
giác mạch Mướp, Củ sắn nước, Hoa bí, Hoa mướp, Trái su, Tôm, Cá mòi, gà nuôi, Chim
Cá hồng, trĩ nuôi tự
Hoa ac ti sô, Khoai mỡ tím, Khoai từ, Củ dền nhiên, trứng
Trứng cá muối

+: Bồ công anh – lá và cọng, Rau diếp, Rau diếp


quắn, Cải xoăn, Củ cải, Tỏi, Hành, Rau mùi tây ,
Bắp cải trắng, Súp lơ, Tần ô, Rau cải (cải bẹ xanh,
cải ngọt, cải thìa…), Rau ngổ, Rau má, Rau câu chỉ,
Phổ tai. Bí đỏ, Cà rốt, Ngưu bàng, Xà lách xoong,
Xà lách xoong nước, Bồ công anh – rễ. Khoai mài,
Khoai rừng Nhật , Củ sắn dây
Thực phẩm Âm- dương
(thực dưỡng ohsawa)
Trái cây Sản phẩm sữa Gia vị Thức uống Các loại khác

- : Sữa chua, Kem


chua, Kem - : Nước ngọt chứa chất thay -: Mật ong , Mật
ngọt , Phô mai - : Gừng, Ớt, Tiêu, Chanh, mía, Bơ thực vật,
- :Thơm, Đu đủ, Xoài , Me,Cà ry, Chao,Giấm, Mẻ, Bơ thế đường, Trà nhuộm màu,
Chuối ,Cam, Bưởi,, Vả kem, Bơ, Váng sữa, Cà phê, Nước ép trái cây, Dầu dừa, Dầu
Sữa, Phô mai đậu phộng, Mù tạt, Va ni, Rau phộng, Dầu bắp,
(fig), Lê , Me, Cốc, Dừa, răm , Bơ mè, Rau cần, Đại Nước ngọt có đường, Rượu
Quít, Đào, Chanh, Dưa sâm-panh, Rượu vang, Nước Dầu ô-liu, Dầu đậu
hồi, Rau húng lủi, Rau húng nành , Dầu hướng
gang, Hạnh nhân, Đậu quế, Hẹ, Nén khoáng, Nước soda, Nước
phộng, Hạt điều, Hạt phì, giếng, Nước húng tây,Nước dương, Dầu mè,
Sầu riêng ,Mít, Mận, Vải, bạc hà, bia., Dầu cải corza, Dầu
Chôm chôm, Khế ,Lựu,, +: Phô mai, cá
Trái ô-liu, Nho, Trái trứng sữa dê..
cá, Ổi, Sa bô chê,
+: Lá chanh, Rau diếp cá,
Ngò, Riềng, Nghệ,Tương đậu
nành, Nước nắm, Mắm + :Trà ngải cứu, ích mẫu, Lá
nêm,Mắm ruốc, , Muối biển. trà già 3 năm không tẩm, Trà
diếp đắng, Cà phê, Trà nhân
sâm
+Dâu tây, Hạt dẻ, Anh đào, Trà thảo dược
Mãng cầu (na), Mãng cầu tây,
Măng cụt, Hồng, Nhãn, Táo pom,
Táo ta, Bòn bon, Trái ô ma (trái
trứng gà), Dâu tằm
Thể trạng âm- dương

THỂ DƯƠNG
- Nhịp thở mạnh, đều
- Giọng nói to rõ, đều, vang
- Cơ thể ấm
- Vẻ ngoài tươi sang, ánh mắt
sắc rõ

Thể âm
- Hơi thở yếu , ngắn
- Giọng nói yếu, không đều
- Sợ lạnh
- Vẻ ngoài nhợt nhạt
- Long tóc nhạt, móng
tay dễ gãy
Thể trạng âm- dương

- Âm quá thiếu dương Bổ sung Dương

- Dương quá thiếu âm  Bổ sung Âm

- Để ý khí hậu/ đới/ mùa/


Tóm lược

- Cân bằng âm dương/ tề vị/ màu sắc


- Cân bằng tỉ lệ chất: đạm- đường bột- xơ- vitamin
- Nạp đúng khung giờ/ hợp tình trạng cá nhân/ phù hợp nhịp sinh học
- Calo hợp lý.
- Ví dụ:
+ Hành thủy cho người gầy, khô, thần kinh (hàn-lạnh)
+ Hành hỏa cho người thừa cân, nóng tính, cáu hung ( nhiệt -nóng)
+ Hành thổ cho người khô, thần kinh yếu, mất bình tĩnh( trung bình)
+ Hành kim cho người chậm chạp, yếu, hôn mê (lương- mát)
+ Hành mộc ( ôn-ấm)
. Hè nóng- ăn hàn , giải nhiệt, tính chua
. Đông lạnh- ăn hỏa. Làm ấm.
INHOUSE ĐỒNG HÀNH
THỰC DƯỠNG CHỮA LÀNH THUẬN TỰ NHIÊN
Thái Mai Linh và các cộng sự: Trần Thị Vân Li, Trương Thị Thắm, Bùi Thị Huyền, Nguyễn Trần Nhật Xuân.
0905.973.023

You might also like