Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng 2- các lực lượng cung cầu trên TT
Bài giảng 2- các lực lượng cung cầu trên TT
Bài giảng 2
04/03/24 Lê Thương 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hiểu được cơ chế hình thành giá trên
thị trường
04/03/24 Lê Thương 3
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị
trường
quyết
định 2
biến số
04/03/24 Lê Thương 4
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
04/03/24 Lê Thương 5
CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
04/03/24 Lê Thương 6
1 2
THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH
HOÀN HẢO
Price Price
taker maker
04/03/24 Lê Thương 8
CÁC HÌNH THỨC THỊ TRƯỜNG
KHÁC
Độc quyền hoàn toàn (Monopoly):
• Một người bán và người bàn kiểm soát giá
04/03/24 Lê Thương 9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
04/03/24 Lê Thương 10
CẦU (DEMAND)
CẦU là số lượng hàng hóa mà người mua sẵn lòng mua tại mỗi mức giá
khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu
tố khác không đổi (ceteris paribus)
CUNG (SUPPLY)
CUNG là số lượng hàng hóa mà người bán sẵn lòng bán tại mỗi mức
giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các
yếu tố khác không đổi ( ceteris paribus )
04/03/24 Lê Thương 11
Lưu ý:
Sẵn lòng ( willing to be )
Ý muốn
Khả năng
Cầu (cung)
Mô tả một cách toàn diện những số lượng mua (bán)
khác nhau với những mức giá khác nhau.
Lượng cầu (lượng cung)
Lượng mua (bán) tại một mức giá cụ thể
04/03/24 Lê Thương 12
3 CÁCH BIỂU DIỄN CẦU & CUNG
04/03/24 Lê Thương 13
BIỂU CẦU
Biểu cầu:
một bảng thể hiện mối quan hệ giữa giá bán và
lượng cầu của một hàng hóa.
Ví dụ:
Nhu cầu về kem của Catherine thể hiện ở bảng bên
$6.00
$5.00
$4.00
$3.00
$2.00
$1.00
$0.00
Lượng
0 5 10 15
04/03/24 cầu
Lê Thương
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
Giả định trên thị trường kem chỉ có 2 người mua
là Catherine và Nicholas (Qd = lượng cầu)
Giá Qd của Qd của Qd thị
kem Catherine Nicholas trường
$0,00 16 + 8 = 24
1,00 14 + 7 = 21
2,00 12 + 6 = 18
3,00 10 + 5 = 15
4,00 8 + 4 = 12
5,00 6 + 3 = 9
6,00 4 + 2 = 6
Lượng cầu thị trường là tổng các lượng cầu cá nhân tại
mỗi mức giá.
04/03/24 Lê Thương 16
ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG VỀ KEM
Qd (Thị
$6.00 P
trường)
$5.00 $0.00 24
$4.00 1.00 21
2.00 18
$3.00
3.00 15
$2.00 4.00 12
$1.00 5.00 9
$0.00 6.00 6
0 5 10 15 20 25
Đường cầu thị trường được cộng theo phương ngang đường
cầu của các cá nhân trên đồ thị
04/03/24 Lê Thương 17
BIỂU CUNG
Biểu cung:
một bảng thể hiện mối quan hệ giữa giá bán và lượng
cung của một hàng hóa.
Ví dụ: Giá Lượng
lượng cung về kem của một nhà sản xuất tại thị trấn
Kingston nơi Catherine và Nicholas sống thể hiện ở bảng kem cung kem
bên
$0.00 0
1.00 3
2.00 6
3.00 9
4.00 12
5.00 15
Lưu ý rằng lượng cung về kem 6.00 18
tại thị trấn Kingston tuân theo
quy luật cung.
04/03/24 Lê Thương 18
BIỂU CUNG VÀ ĐƯỜNG CUNG VỀ KEM
CỦA HỘ SX 1 TẠI THỊ TRẤN KINGSTON
Giá Lượng
kem Giá
cung
$6.00 kem
kem
$5.00 $0.00 0
$4.00
1.00 3
2.00 6
$3.00
3.00 9
$2.00 4.00 12
$1.00 5.00 15
6.00 18
$0.00
Lượng
0 5 10 1504/03/24 Lêcung
Thương 19
CUNG CÁ NHÂN VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG
Giả định trên thị trường kem chỉ có 2 hộ sản xuất
(Qs = lượng cung)
Giá Qs của Qd của Qs thị
kem hộ SX1 hộ SX2 trường
$0,00 0 + 0 = 0
1,00 3 + 2 = 5
2,00 6 + 4 = 10
3,00 9 + 6 = 15
4,00 12 + 8 = 20
5,00 15 + 10 = 25
6,00 18 + 12 = 30
Lượng cung trong thị trường là tổng các nguồn cung của
tất cả các người bán tại mỗi mức giá
04/03/24 Lê Thương 20
ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG VỀ KEM
P P (giá QS (Thị
$6.00 kem) trường)
$5.00 $0.00 0
$4.00 1.00 5
2.00 10
$3.00
3.00 15
$2.00
4.00 20
$1.00 5.00 25
$0.00 6.00 30
0 5 10 15 20 25 30 35 Q
04/03/24 Lê Thương 22
CẦU & CUNG
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
LƯỢNG CẦU (QD) TRÊN THỊ LƯỢNG CUNG (Qs) TRÊN
TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG
• Giá cả • Giá cả
• Thu nhập • Giá các yếu tố đầu vào
Hàng thông thường • Số lượng người mua
Hàng cấp thấp ( rẻ tiền ) • Công nghệ
• Giá các hàng hóa liên quan • Kỳ vọng
Hàng thay thế
Hàng bổ sung
• Thị hiếu
• Kỳ vọng
04/03/24 Lê Thương 23
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TỚI LƯỢNG
CẦU
1) Giá cả hàng của hàng hóa (Px):
Qdx = f(Px)
Px tăng Qdx giảm
Px giảm Qdx tăng
04/03/24 Lê Thương 24
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU
04/03/24 Lê Thương 25
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU
Px
Cầu tăng
D2
D1
Qx
04/03/24 Lê Thương 27
HÀNG HÓA CẤP THẤP
Px
Giảm cầu
D1
D2
Qx
04/03/24 Lê Thương 28
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI
CÁC YẾU TỐ ĐẾN CUNG & CẦU
Phân biệt 2
chuyển động
04/03/24 Lê Thương 29
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CẦU
04/03/24 Lê Thương 30
SỰ DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU
Giá thuốc lá
Thuế làm tăng giá thuốc lá gây ra sự di
chuyển dọc đường cầu
B
4
2 A
D
0 10 20 Lượng thuốc lá
04/03/24 31
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
04/03/24 Lê Thương 32
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
Giá cả
Tăng
cầu
Giảm
cầu
D2
D1
D3
Số lượng
04/03/24 Lê Thương 33
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
giá thuốc lá
Chính sách cản trở hút thuốc
làm dịch chuyển đường cầu
sang trái
S A
2
D1
D2
0 10 20 Lượng thuốc lá
04/03/24 Lê Thương 34
DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG CẦU
& DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
P
P1 A A’
P2
B B’
P3
C C’
(D’)
(D)
Q1 Q2 Q3
Q
Lê Thương 35
04/03/24
THAY ĐỔI CỦA LƯỢNG CUNG VÀ CỦA
ĐƯỜNG CUNG
04/03/24 Lê Thương 36
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CUNG
( Di chuyển dọc đường cung )
Giá kem
S
C
$3.00 Giá kem tăng
gây ra một sự
di chuyển
dọc theo
đường cung
A
1.00
0 1 5 Số lượng
04/03/24 Lê Thương 37
Dịch chuyển của đường cung
Giá cả
S3
S1
Giảm S2
cung
Tăng
cung
0 Số lượng
04/03/24 Lê Thương 38
SỰ KẾT HỢP CUNG – CẦU VÀ CÁC
TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG
P (giá Qd (Thị P (giá QS (Thị
kem) trường) kem) trường)
$0.00 24 $0.00 0
1.00 21 1.00 5
2.00 18 2.00 10
3.00 15 3.00 15
4.00 12 4.00 20
5.00 9 5.00 25
6.00 6 6.00 30
04/03/24 Lê Thương 39
SỰ KẾT HỢP CUNG – CẦU VÀ CÁC
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG
P
(S)
H Thừa B
P2
3
C
A
P1
Thiếu
(D)
04/03/24 Lê Thương 40
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CỦA THỊ TRƯỜNG
E
PE Trạng thái cân
bằng thị trường
là 1 khái niệm
về mặt lý thuyết
(D)
QE Q
04/03/24 Lê Thương 41
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG
04/03/24 Lê Thương 42
TƯƠNG QUAN GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ
NGƯỜI MUA TRÊN THỊ TRƯỜNG
Giá tăng
QD>QS QD<QS
Giá giảm
04/03/24 Lê Thương 43
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
Cầu tăng (Lượng cầu tăng ở mọi mức giá)
P
(S)
E2
P2
E1
P1
(D2)
(D1)
Q1 Q2 Q
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng tăng
04/03/24 Lê Thương 44
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
Cầu giảm (Lượng cầu giảm ở mọi mức giá)
P
(S)
E1
P1
E2
P2
(D1)
(D2)
Q2 Q1 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm
04/03/24 Lê Thương 45
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
Cung tăng (Lượng cung tăng ở mọi mức giá )
P
(S1)
E1 (S2)
P1
E2
P2
(D)
Q1 Q2 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng
04/03/24 Lê Thương 46
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
Cung giảm (Lượng cung giảm ở mọi mức giá)
P (S2)
E2 (S1)
P2
E1
P1
(D)
Q2 Q1 Q
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng giảm
04/03/24 Lê Thương 47
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ CẦU LẪN CUNG
04/03/24 Lê Thương 48
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ CẦU LẪN CUNG
04/03/24 Lê Thương 49
3 BƯỚC ĐỂ PHÂN TÍCH NHỮNG THAY ĐỔI
TRONG TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
04/03/24 Lê Thương 50
THAY ĐỔI ĐƯỜNG CUNG CỦA TRỨNG Ở MỸ
Giá thực của trứng giảm 59% từ năm 1970 đến 1998:
04/03/24 Lê Thương 51
THỊ TRƯỜNG TRỨNG
Giá trứng giảm đến
P S1970 điểm cân bằng mới
($ 1970 là $0.26 và lượng
/tá) cân bằng mới là
5,300 triệu tá
S1998
$0.61
$0.26
D1970
D1998
5,300 5,500 Q (triệu tá)
04/03/24 Lê Thương 52
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ
Giá thực của giáo dục đại học tăng 68% từ 1970 đến
1995:
Cung giảm vì chi phí trang thiết bị tăng và phải
duy trì lớp học, phòng thí nghiệm và thư viện hiện
đại và lương của giáo sư tăng.
Cầu tăng vì lượng tốt nghiệp phổ thông trung học
đăng ký vào đại học tăng.
04/03/24 Lê Thương 53
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ
P
(chi phí thực S1995 Giá tăng đến điểm cân bằng
Theo năm 1970)
mới là $4.248
với 14,9 triệu sinh viên
$4.248
S1970
$2.530
D1995
D1970
8,6 14,9 Q (triệu sinh viên đăng ký)
04/03/24 Lê Thương 54
TÍN HIỆU GIÁ CẢ ĐỊNH HƯỚNG PHÂN
BỔ NGUỒN LỰC
04/03/24 Lê Thương 57
GIÁ SẴN SÀNG TRẢ
(Willingness to Pay - WTP)
• Giá sẵn sàng trả là số tiền tối đa mà người mua sẵn lòng trả để mua
một hàng hóa hay dịch vụ.
• WTP được đo lường bằng giá trị mà người mua định cho hàng hóa /
nó cho biết người mua đánh giá hàng hóa đó ĐÁNG GIÁ bao nhiêu
• Tại mức giá đúng bằng mức sẵn lòng chi trả, người mua BÀNG
QUAN về hàng hóa đó
04/03/24 Lê Thương 59
WTP VÀ ĐƯỜNG CẦU
Giá
Mức sẵn lòng thanh toán của Mai
100$
1 2 3 4 Lượng
WTP VÀ ĐƯỜNG CẦU
Mức sẵn lòng
Giá thanh toán
của Mai Tại bất kỳ mức Q
100$ nào, độ cao của
Mức sẵn lòng
đường cầu chính
thanh toán
là giá sẵn lòng trả
80 của Loan
của người mua
cận biên.
70 Mức sẵn long
thanh toán Người mua cận
của Cúc biên là người sẽ
50 rời khỏi thị trường
nếu P cao hơn
1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
DỰA VÀO ĐƯỜNG CẦU
Giá (a) Giá = 80$
100$
Thặng dư tiêu dùng của Mai (20$)
80
70
50
Cầu
1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ CỦA NGƯỜI TIÊU
DÙNG DỰA VÀO ĐƯỜNG CẦU
Giá (b) Giá = 70$
100$
Thặng dư tiêu dùng của Mai (30$)
Cầu
1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Consumer Surplus (CS)
CS = WTP - P
Sự thay đổi giá làm thay đổi thặng dư
của người tiêu dùng
(a) Thặng dư của NTD tại mức giá P1 (b) Thặng dư của NTD tại mức giá P2
Giá Giá
A A
P1 C
P1 B B
C
P2 D F
E
Cầu Cầu
Q1 Lượng Lượng
Sự thay đổi giá cả tác động thế nào
tới thặng dư tiêu dùng
(a) Thặng dư người tiêu dùng ở mức giá P1
Giá
A
Thặng dư
người tiêu dùng
P1
B C
Cầu
0 Q1 Sản lượng
Giá giảm tác động thế nào tới thặng
dư tiêu dùng
(b) Thặng dư người tiêu dùng tại mức giá P2
Giá
A
Trường
hợp giá
cao hơn
thì sao?
C Thặng dư cho
P1
B người tiêu dùng mới
F
P2
D E
Thặng dư tiêu dùng Cầu
thêm vào cho người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Q2 Sản lượng
Giá tăng tác động thế nào tới
thặng dư tiêu dùng
P
CS còn lại
sau khi giá
tăng từ P1 CS giảm do
lên P2 người mua
rời khỏi thị
trường
P2
CS giảm do
những người P1
mua còn lại
phải trả giá
cao hơn D
Q
Câu hỏi hiểu bài
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
50
A. Tìm WTP của người
45
tiêu dùng biên tại Q =
10. 40
35
B. Tìm CS khi P = $30.
30
C. giả sử P giảm xuống 25
$20, CS sẽ tăng lên 20
bao nhiêu do: 15
Người mua mới gia 10
nhập thị trường. 5
Người mua hiện tại trả 0
mức giá thấp hơn. 0 5 10 15 20 25
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
(Producer Surplus - PS)
04/03/24 Lê Thương 70
CHI PHÍ
Chi phí là giá trị của những thứ mà người bán phải bỏ ra để
sản xuất một hàng hóa.
Bao gồm chi phí của tất cả các nguồn lực được sử dụng để
sản xuất hàng hóa, bao gồm cả giá trị về mặt thời gian của
người bán.
Số người sẵn
1 2 3 4
long sơn nhà
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ NGƯỜI BÁN BẰNG
ĐƯỜNG CUNG
(a) Giá = $600 b) Giá = $800
Giá sơn
Giá sơn
nhà
nhà
Cung Cung
Tổng thặng dư
người sản xuất
($500)
$900 900
$800 $800
$600 $600
$500 $500
Thặng dư của C ($200)
Thặng dư của D
($100)
Thặng dư của D
($300)
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4
Số lượng nhà Số lượng nhà
được sơn được sơn
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ SẢN XUẤT
Producer Surplus (PS)
Độ cao của đường cung phản ánh chi phí của người
bán hay nhà sản xuất.
Khu vực nằm dưới mức giá và phía trên đường cung
đo lường thặng dư người sản xuất.
PS = P – Chi phí
THAY ĐỔI GIÁ LÀM THAY ĐỔI THẶNG DƯ
NGƯỜI SẢN XUẤT
(a) Thặng dư người sản xuất tại P1 (b) Thặng dư người sản xuất tại P2
Giá Giá
Cung Cung
Phần thặng
dư thêm so
với ban
đầu
D E
Trường P2
F
B hợp giá B
P1 giảm P1
C C
Thặng dư
ban đầu
thì sao? Thặng dư
ban đầu Thặng dư
cho người
sản xuất mới
A A
0 Q1 Số 0 Q1 Q2 Số
lượng lượng
Giá giảm tác động thế nào tới
thặng dư nhà sản xuất
P
PS giảm do
những người P1
bán còn lại bị PS giảm do
trả giá thấp hơn người bán
rời khỏi thị
trường
P2
PS còn lại
sau khi giá
giảm từ P1
xuống P2
D
Q
Câu hỏi hiểu bài
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
50
A. Tính CHI PHÍ của
người bán cận biên tại 45
Q = 10. 40
B. Tìm PS khi P = $20. 35
30
C. giả sử P tăng lên $30, 25
PS sẽ tăng lên bao
20
nhiêu do:
15
Người bán mới gia
10
nhập thị trường.
5
Người bán hiện tại
được trả mức giá cao 0
hơn. 0 5 10 15 20 25
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
CS, PS VÀ TỔNG THẶNG DƯ TOÀN XÃ HỘI
04/03/24 Lê Thương 79
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
Trong nền kinh tế thị trường, việc phân bổ các nguồn lực
không do nhà nước quyết định mà được quyết định bởi sự
tương tác giữa người bán và người mua trên thị trường.
Việc phân bổ nguồn lực thị trường có hiệu quả hay không?
Hay việc phân bổ nguồn lực thị trường theo cách khác có
làm cho xã hội tốt hơn không?
Để trả lời câu hỏi này, ta sử dụng tổng thặng dư làm thước
đo phúc lợi của xã hội, và cân nhắc xem việc phân bổ
nguồn lực của thị trường có hiệu quả hay không.
NÊN NHỚ: Bên cạnh tính hiệu quả, các nhà hoạch định
chính sách cũng quan tâm đến sự bình đẳng
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
Mức sản
lượng cân
Thặng dư bằng có tối
người tiêu dùng E đa hóa tổng
Giá cân thặng dư?
bằng
Thặng dư
người sản xuất
B
C Cầu
Giá
Cung
0 Số lượng Số lượng
cân bằng
Giá trị đối với người mua Giá trị đối với người
lớn hơn chi phí của người mua nhỏ hơn chi phí
bán của người bán
TÓM TẮT
04/03/24 Lê Thương 84
TÓM TẮT
Tại một mức giá cụ thể, thị trường có thể xảy
ra trạng thái thừa, thiếu hoặc cân bằng
04/03/24 Lê Thương 86
Với bất kỳ mức giá nào khác với giá cân bằng trên thị
trường, lượng hàng hóa hay dịch vụ được mua – bán trên
thị trường sẽ bằng số lượng nào sau đây
a. Lượng CB
b. Nhỏ hơn lượng CB
c. Lớn hơn lượng CB
d. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lượng CB
04/03/24 Lê Thương 87