Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 87

KINH TẾ VI MÔ

Bài giảng 2

Các lực lượng cung - cầu


trên thị trường

04/03/24 Lê Thương 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hiểu được cơ chế hình thành giá trên
thị trường

Giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự thay


đổi giá trên thị trường cạnh tranh

Lý giải tín hiệu giá cả ảnh hưởng (quyết


định) đến sự phân bổ nguồn lực khan hiếm
trong xã hội như thế nào

Nhận thức được các vấn đề liên quan đến


phúc lợi xã hội và khẳng định về hiệu quả
của thị trường
2
04/03/24 Lê Thương
NỘI DUNG

Các cấu trúc thị Thị trường cạnh


Cầu & cung
trường tranh hoàn hảo

Ứng dụng cung,


Sự kết hợp của Tín hiệu giá phân
cầu trong kinh tế
cung và cầu bổ nguồn lực
học phúc lợi

04/03/24 Lê Thương 3
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG

Thị trường (market) là sự dàn xếp giữa người bán


và người mua trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ

Thị
trường
quyết
định 2
biến số

Giá cả đơn vị Số lượng đơn vị


hàng hóa hàng hóa bán ra
(P: Price) (Q: Quantity)

04/03/24 Lê Thương 4
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG

Thuật ngữ cung (supply) và cầu


(demand) dùng để chỉ hành vi của
con người khi họ tương tác với
những người khác trên thị
trường

04/03/24 Lê Thương 5
CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG

04/03/24 Lê Thương 6
1 2

Có nhiều người mua,


Hàng hóa đồng nhất
người bán

THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH
HOÀN HẢO

Tự do gia nhập, rời bỏ


Thông tin hoàn hảo
ngành
3 4
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
HOÀN HẢO

Price Price
taker maker

04/03/24 Lê Thương 8
CÁC HÌNH THỨC THỊ TRƯỜNG
KHÁC
Độc quyền hoàn toàn (Monopoly):
• Một người bán và người bàn kiểm soát giá

Độc quyền nhóm (Oligopoly):


 Ít người bán
 Không phải luôn luôn có cạnh tranh quyết liệt

Cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition):


Nhiều người bán
Sản phẩm hơi khác nhau
Mỗi người bán có thể định giá sản phẩm của mình

04/03/24 Lê Thương 9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

04/03/24 Lê Thương 10
CẦU (DEMAND)
CẦU là số lượng hàng hóa mà người mua sẵn lòng mua tại mỗi mức giá
khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu
tố khác không đổi (ceteris paribus)

BIẾN NỘI SINH BIẾN NGOẠI SINH


Giá & lượng cầu Các yếu tố khác

CUNG (SUPPLY)
CUNG là số lượng hàng hóa mà người bán sẵn lòng bán tại mỗi mức
giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các
yếu tố khác không đổi ( ceteris paribus )

BIẾN NGOẠI SINH


BIẾN NỘI SINH
Giá và lượng cung
Các yếu tố khác

04/03/24 Lê Thương 11
Lưu ý:
Sẵn lòng ( willing to be )
 Ý muốn
 Khả năng

Cầu (cung)
 Mô tả một cách toàn diện những số lượng mua (bán)
khác nhau với những mức giá khác nhau.
Lượng cầu (lượng cung)
 Lượng mua (bán) tại một mức giá cụ thể

04/03/24 Lê Thương 12
3 CÁCH BIỂU DIỄN CẦU & CUNG

Biểu thị quan hệ giữa số lượng cầu (cung) và giá

 Biểu cầu & biểu cung

 Hàm số cầu & hàm số cung

 Đường cầu & đường cung

04/03/24 Lê Thương 13
BIỂU CẦU
 Biểu cầu:
một bảng thể hiện mối quan hệ giữa giá bán và
lượng cầu của một hàng hóa.

 Ví dụ:
Nhu cầu về kem của Catherine thể hiện ở bảng bên

 Lưu ý rằng sở thích của


Catherine tuân theo quy luật
cầu.
04/03/24 Lê Thương 14
BIỂU CẦU VÀ ĐƯỜNG CẦU CỦA
CATHERINE
Giá
kem

$6.00
$5.00
$4.00
$3.00
$2.00
$1.00
$0.00
Lượng
0 5 10 15
04/03/24 cầu
Lê Thương
CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
 Giả định trên thị trường kem chỉ có 2 người mua
là Catherine và Nicholas (Qd = lượng cầu)
Giá Qd của Qd của Qd thị
kem Catherine Nicholas trường

$0,00 16 + 8 = 24
1,00 14 + 7 = 21
2,00 12 + 6 = 18
3,00 10 + 5 = 15
4,00 8 + 4 = 12
5,00 6 + 3 = 9
6,00 4 + 2 = 6

Lượng cầu thị trường là tổng các lượng cầu cá nhân tại
mỗi mức giá.
04/03/24 Lê Thương 16
ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG VỀ KEM
Qd (Thị
$6.00 P
trường)
$5.00 $0.00 24
$4.00 1.00 21
2.00 18
$3.00
3.00 15
$2.00 4.00 12
$1.00 5.00 9

$0.00 6.00 6
0 5 10 15 20 25
Đường cầu thị trường được cộng theo phương ngang đường
cầu của các cá nhân trên đồ thị
04/03/24 Lê Thương 17
BIỂU CUNG
 Biểu cung:
một bảng thể hiện mối quan hệ giữa giá bán và lượng
cung của một hàng hóa.
 Ví dụ: Giá Lượng
lượng cung về kem của một nhà sản xuất tại thị trấn
Kingston nơi Catherine và Nicholas sống thể hiện ở bảng kem cung kem
bên
$0.00 0
1.00 3
2.00 6
3.00 9
4.00 12
5.00 15
 Lưu ý rằng lượng cung về kem 6.00 18
tại thị trấn Kingston tuân theo
quy luật cung.
04/03/24 Lê Thương 18
BIỂU CUNG VÀ ĐƯỜNG CUNG VỀ KEM
CỦA HỘ SX 1 TẠI THỊ TRẤN KINGSTON
Giá Lượng
kem Giá
cung
$6.00 kem
kem
$5.00 $0.00 0

$4.00
1.00 3
2.00 6
$3.00
3.00 9
$2.00 4.00 12
$1.00 5.00 15
6.00 18
$0.00
Lượng
0 5 10 1504/03/24 Lêcung
Thương 19
CUNG CÁ NHÂN VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG
 Giả định trên thị trường kem chỉ có 2 hộ sản xuất
(Qs = lượng cung)
Giá Qs của Qd của Qs thị
kem hộ SX1 hộ SX2 trường

$0,00 0 + 0 = 0
1,00 3 + 2 = 5
2,00 6 + 4 = 10
3,00 9 + 6 = 15
4,00 12 + 8 = 20
5,00 15 + 10 = 25
6,00 18 + 12 = 30

Lượng cung trong thị trường là tổng các nguồn cung của
tất cả các người bán tại mỗi mức giá
04/03/24 Lê Thương 20
ĐƯỜNG CUNG THỊ TRƯỜNG VỀ KEM
P P (giá QS (Thị
$6.00 kem) trường)
$5.00 $0.00 0
$4.00 1.00 5
2.00 10
$3.00
3.00 15
$2.00
4.00 20
$1.00 5.00 25
$0.00 6.00 30
0 5 10 15 20 25 30 35 Q

Đường cung thị trường được cộng theo phương ngang


đường cung của mỗi người bán trên đồ thị
04/03/24 Lê Thương
HÀM SỐ CẦU VÀ HÀM SỐ CUNG

HÀM SỐ CẦU HÀM SỐ CUNG

 Hàm cầu tổng quát:  Hàm cung tổng quát:


QDX = f(PX,I,PY,T,E…) QSX = f(PX,w,r,E…)
 Hàm cầu trong mô hình  Hàm cung trong mô hình
QDX = f(PX) QSX = f(PX)
QD = a.P + b ( a < 0 ) QS = c.P + d ( c > 0 )
 Ví dụ:  Ví dụ:
• Q = - P + 80 • Q = 2P – 15
• Q = 25 + 60/P • Q = 2P + 5
• P = - 2Q + 100 • P = Q/2 + 10

04/03/24 Lê Thương 22
CẦU & CUNG
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
LƯỢNG CẦU (QD) TRÊN THỊ LƯỢNG CUNG (Qs) TRÊN
TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG
• Giá cả • Giá cả
• Thu nhập • Giá các yếu tố đầu vào
 Hàng thông thường • Số lượng người mua
 Hàng cấp thấp ( rẻ tiền ) • Công nghệ
• Giá các hàng hóa liên quan • Kỳ vọng
 Hàng thay thế
 Hàng bổ sung
• Thị hiếu
• Kỳ vọng
04/03/24 Lê Thương 23
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TỚI LƯỢNG
CẦU
1) Giá cả hàng của hàng hóa (Px):
Qdx = f(Px)
Px tăng Qdx giảm
Px giảm Qdx tăng

Luật cầu (law of demand)


Khi các yếu tố khác không đổi
(ceteris paribus), lượng cầu sẽ giảm
xuống nếu giá hàng hóa tăng lên

04/03/24 Lê Thương 24
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU

2) Giá cả hàng hóa liên quan (prices of related goods)


Khi các yếu tố khác không thay đổi:
 P tăng (giảm) → Q tăng (giảm): Hàng thay
y dx
thế (Subtitute Goods)
 Py tăng (giảm) → Qdx giảm (tăng): Hàng bổ sung
(Complementary Goods)
 Py tăng (giảm) → Qdx không thay đổi: Hàng hóa
không có liên quan

04/03/24 Lê Thương 25
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU

3) Tác động của thu nhập (I)


 I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) tương
xứng theo tỷ lệ %: Hàng bình thường
(Normal Goods).
 I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) rất ít:
Hàng thiết yếu (Necessities Goods).
 I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) nhiều:
Hàng cao cấp (Luxuries Goods).
 I tăng (giảm) → Qdx giảm (tăng): Hàng
cấp thấp (xấu) (Inferior Goods).
04/03/24 Lê Thương 26
HÀNG HÓA BÌNH THƯỜNG

Px

Khi thu nhập


tăng lên

Cầu tăng

D2

D1
Qx
04/03/24 Lê Thương 27
HÀNG HÓA CẤP THẤP

Px

Khi thu nhập


tăng lên

Giảm cầu

D1

D2
Qx
04/03/24 Lê Thương 28
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI
CÁC YẾU TỐ ĐẾN CUNG & CẦU

Phân biệt 2
chuyển động

1. Di chuyển dọc đường 2. Dịch chuyển đường


cầu (cung) cầu (cung)

-Do tác động của các yếu tố


-Do tác động của giá (biến
khác (biến ngoại sinh)
nội sinh) -Cầu (cung) thay đổi, lượng
-Lượng cầu (cung) thay đổi,
cầu (cung) tăng (giảm ) tại
cầu (cung) không thay đổi
mọi mức giá

04/03/24 Lê Thương 29
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CẦU

Thay đổi trong lượng cầu (Change in Quantity


Demanded)

◦ Gây ra bởi sự thay đổi trong giá hàng hóa. Do


Px thay đổi → Qdx thay đổi (Lượng cầu sản
phẩm X thay đổi).

=>> Sự di chuyển dọc theo đường cầu


(Movement along the demand curve)

04/03/24 Lê Thương 30
SỰ DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU

Giá thuốc lá
Thuế làm tăng giá thuốc lá gây ra sự di
chuyển dọc đường cầu

B
4

2 A

D
0 10 20 Lượng thuốc lá
04/03/24 31
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU

Thay đổi trong cầu (Change in Demand)


Demand

◦Gây ra bởi các yếu tố ngoài giá cả tác động đến


cầu.

=>> Sự dịch chuyển của đường cầu sang trái hoặc


sang phải (shift in the demand curve)

04/03/24 Lê Thương 32
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
Giá cả

Tăng
cầu

Giảm
cầu
D2
D1

D3

Số lượng

04/03/24 Lê Thương 33
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU

giá thuốc lá
Chính sách cản trở hút thuốc
làm dịch chuyển đường cầu
sang trái

S A
2

D1
D2

0 10 20 Lượng thuốc lá

04/03/24 Lê Thương 34
DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG CẦU
& DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU

P
P1 A A’
P2
B B’

P3
C C’
(D’)

(D)

Q1 Q2 Q3
Q

Lê Thương 35
04/03/24
THAY ĐỔI CỦA LƯỢNG CUNG VÀ CỦA
ĐƯỜNG CUNG

Thay đổi trong lượng cung


◦ Di chuyển dọc theo đường cung.
◦ Do giá thay đổi, các nhân tố khác không đổi.
Thay đổi trong cung (Change in Supply)
◦ Sự dịch chuyển của đường cung, sang trái hoặc sang
phải.
◦ Gây ra bởi sự thay đổi của các nhân tố khác ngoài
giá cả.

04/03/24 Lê Thương 36
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CUNG
( Di chuyển dọc đường cung )

Giá kem
S
C
$3.00 Giá kem tăng
gây ra một sự
di chuyển
dọc theo
đường cung
A
1.00

0 1 5 Số lượng
04/03/24 Lê Thương 37
Dịch chuyển của đường cung
Giá cả
S3

S1
Giảm S2
cung

Tăng
cung

0 Số lượng
04/03/24 Lê Thương 38
SỰ KẾT HỢP CUNG – CẦU VÀ CÁC
TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG
P (giá Qd (Thị P (giá QS (Thị
kem) trường) kem) trường)
$0.00 24 $0.00 0
1.00 21 1.00 5
2.00 18 2.00 10
3.00 15 3.00 15
4.00 12 4.00 20
5.00 9 5.00 25
6.00 6 6.00 30

04/03/24 Lê Thương 39
SỰ KẾT HỢP CUNG – CẦU VÀ CÁC
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG

P
(S)

H Thừa B
P2

3
C
A
P1
Thiếu
(D)

QS1 QD2 15 QS2 QD1 Q

04/03/24 Lê Thương 40
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
CỦA THỊ TRƯỜNG

Giao điểm của


P
đường cung và
đường cầu là
(S) điểm cân bằng

E
PE Trạng thái cân
bằng thị trường
là 1 khái niệm
về mặt lý thuyết
(D)

QE Q

04/03/24 Lê Thương 41
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG

Trạng thái thừa (Surplus) xảy ra khi lượng


cung vượt quá lượng cầu, tức là có dư cung
(tại một mức giá cụ thể nào đó)

Trạng thái thiếu (Shortage) xảy ra khi


lượng cung ít hơn lượng cầu, tức là có dư
cầu (tại một mức giá cụ thể nào đó

Trạng thái cân bằng (Equilibrium) xảy ra khi


lượng cung bằng đúng lượng cầu tại một
mức giá cụ thể

04/03/24 Lê Thương 42
TƯƠNG QUAN GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ
NGƯỜI MUA TRÊN THỊ TRƯỜNG

Giá tăng

QD>QS QD<QS

Giá giảm

04/03/24 Lê Thương 43
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
 Cầu tăng (Lượng cầu tăng ở mọi mức giá)
P

(S)
E2
P2
E1
P1
(D2)

(D1)

Q1 Q2 Q
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng tăng
04/03/24 Lê Thương 44
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CẦU
 Cầu giảm (Lượng cầu giảm ở mọi mức giá)
P

(S)
E1
P1
E2
P2

(D1)

(D2)

Q2 Q1 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm
04/03/24 Lê Thương 45
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
 Cung tăng (Lượng cung tăng ở mọi mức giá )
P
(S1)

E1 (S2)
P1
E2
P2

(D)

Q1 Q2 Q
Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng

04/03/24 Lê Thương 46
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ PHÍA CUNG
 Cung giảm (Lượng cung giảm ở mọi mức giá)
P (S2)

E2 (S1)
P2
E1
P1

(D)

Q2 Q1 Q
Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng giảm
04/03/24 Lê Thương 47
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ CẦU LẪN CUNG

Cầu tăng + Cung tăng

Cầu giảm + Cung tăng

Cầu tăng + Cung giảm

Cầu giảm + Cung giảm

04/03/24 Lê Thương 48
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
TỪ CẦU LẪN CUNG

S tăng > D tăng S tăng < D tăng

S giảm > D giảm S giảm < D giảm

S tăng > D giảm S tăng < D giảm

S giảm > D tăng S giảm < D tăng

04/03/24 Lê Thương 49
3 BƯỚC ĐỂ PHÂN TÍCH NHỮNG THAY ĐỔI
TRONG TRẠNG THÁI CÂN BẰNG

1) Xác định xem sự kiện xẩy ra tác động đến


đường cung, đường cầu (hoặc có thể cả 2)
2) Xác định hướng dịch chuyển của các đường
3) Sử dụng đồ thị cung cầu để xác định xem sự
dịch chuyển tác động tới trạng thái cân bằng
như thế nào?

04/03/24 Lê Thương 50
THAY ĐỔI ĐƯỜNG CUNG CỦA TRỨNG Ở MỸ

Giá thực của trứng giảm 59% từ năm 1970 đến 1998:

◦ Cung tăng nhờ sự gia tăng cơ giới hóa trang trại


và giảm chi phí sản xuất.

◦ Cầu giảm do gia tăng mối lo ngại của người tiêu


dùng về sức khỏe và tăng cholesterol do ăn trứng.

04/03/24 Lê Thương 51
THỊ TRƯỜNG TRỨNG
Giá trứng giảm đến
P S1970 điểm cân bằng mới
($ 1970 là $0.26 và lượng
/tá) cân bằng mới là
5,300 triệu tá

S1998

$0.61

$0.26

D1970
D1998
5,300 5,500 Q (triệu tá)

04/03/24 Lê Thương 52
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ

Giá thực của giáo dục đại học tăng 68% từ 1970 đến
1995:
 Cung giảm vì chi phí trang thiết bị tăng và phải
duy trì lớp học, phòng thí nghiệm và thư viện hiện
đại và lương của giáo sư tăng.
 Cầu tăng vì lượng tốt nghiệp phổ thông trung học
đăng ký vào đại học tăng.

04/03/24 Lê Thương 53
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ
P
(chi phí thực S1995 Giá tăng đến điểm cân bằng
Theo năm 1970)
mới là $4.248
với 14,9 triệu sinh viên

$4.248
S1970

$2.530

D1995
D1970
8,6 14,9 Q (triệu sinh viên đăng ký)
04/03/24 Lê Thương 54
TÍN HIỆU GIÁ CẢ ĐỊNH HƯỚNG PHÂN
BỔ NGUỒN LỰC

Giá cả là cơ chế phân phối


các nguồn lực khan hiếm

Giá cả là tín hiệu để nhà sản


xuất quyết định sản xuất bao
nhiêu và quyết định ai sản xuất

Giá cả là tín hiệu để nhà sản


xuất quyết định sử dụng yếu
tố sản xuất nào và bao nhiêu
04/03/24 Lê thương 55
ỨNG DỤNG CUNG – CẦU TRONG KINH TẾ
HỌC PHÚC LỢI
 Trong phần trước chúng ta đã nghiên cứu về cân bằng thị
trường và mô tả sự cân bằng thị trường phản ánh cách
thức thị trường phân bổ các nguồn lực khan hiếm như
thế nào.
 Tuy nhiên, một nhà làm chính sách trong 1 nền KT luôn
phải trả lời các câu hỏi:
 Liệu để thị trường tự vận hành và phân bổ nguồn lực thông
qua mức giá và sản lượng cân bằng có giúp tối đa hóa
tổng phúc lợi xã hội (total welfare)?
 Liệu có công bằng cho các thành viên trong xã hội với tư
cách là những người bán hay người mua trên thị trường
khi để thị trường tự vận hành hay không?
04/03/24 Lê Thương 56
KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI
Kinh tế học phúc lợi nghiên cứu việc phân bổ nguồn lực tác động
như thế nào đến đến phúc lợi kinh tế (economic well-being).

Việc phân bổ nguồn lực hàm ý:


Số lượng mỗi loại hàng hóa cần dược sản xuất
Cách thức sản xuất mỗi loại hàng hóa
Khách hàng nào sẽ tiêu dùng hàng hóa nào và tiêu dùng bao nhiêu

THẶNG DƯ TIÊU DÙNG


(Consumers Surplus)

Là khái niệm đo lường phúc lợi kinh tế từ phía người mua

04/03/24 Lê Thương 57
GIÁ SẴN SÀNG TRẢ
(Willingness to Pay - WTP)

• Giá sẵn sàng trả là số tiền tối đa mà người mua sẵn lòng trả để mua
một hàng hóa hay dịch vụ.
• WTP được đo lường bằng giá trị mà người mua định cho hàng hóa /
nó cho biết người mua đánh giá hàng hóa đó ĐÁNG GIÁ bao nhiêu
• Tại mức giá đúng bằng mức sẵn lòng chi trả, người mua BÀNG
QUAN về hàng hóa đó

Ví dụ: TÊN WTP


WTP của 4 người mua đối với Mai $100
airpod
Loan 80
Cúc 70
Trúc 50
04/03/24 Lê Thương 58
WTP VÀ ĐƯỜNG CẦU
TÊN WTP
P (giá của Người mua Qd
Mai $100 airpod)

Loan 80 > $100 Không ai mua 0

Cúc 70 $80 - $100 Mai 1


Trúc 50
$70 -$80 Mai, Loan 2

Xác định biểu cầu $50 - $70 Mai, Loan, 3


Cúc

$50 và thấp Mai, Loan, 4


hơn Cúc, Trúc

04/03/24 Lê Thương 59
WTP VÀ ĐƯỜNG CẦU
Giá
Mức sẵn lòng thanh toán của Mai
100$

Mức sẵn lòng thanh toán của Loan


80
Mức sẵn lòng thanh toán của Cúc
70

Mức sẵn lòng thanh toán của Trúc


50
Độ cao đường cầu phản ánh mức
sẵn lòng chi trả của người mua

Đường cầu thị trường mô tả số


lượng mà người mua muốn mua
và có khả năng mua ở các mức
giá khác nhau.

1 2 3 4 Lượng
WTP VÀ ĐƯỜNG CẦU
Mức sẵn lòng
Giá thanh toán
của Mai Tại bất kỳ mức Q
100$ nào, độ cao của
Mức sẵn lòng
đường cầu chính
thanh toán
là giá sẵn lòng trả
80 của Loan
của người mua
cận biên.
70 Mức sẵn long
thanh toán Người mua cận
của Cúc biên là người sẽ
50 rời khỏi thị trường
nếu P cao hơn

Mức sẵn lòng


thanh toán
của Trúc

1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
DỰA VÀO ĐƯỜNG CẦU
Giá (a) Giá = 80$
100$
Thặng dư tiêu dùng của Mai (20$)

80

70

50

Cầu

1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ CỦA NGƯỜI TIÊU
DÙNG DỰA VÀO ĐƯỜNG CẦU
Giá (b) Giá = 70$
100$
Thặng dư tiêu dùng của Mai (30$)

80 Thặng dư tiêu dùng của Loan (10$)


70

50 Tổng thặng dư của


người tiêu dùng
(40$)

Cầu

1 2 3 4 Lượng
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
Consumer Surplus (CS)

 Diện tích phía dưới đường cầu và phía trên đường


giá (mức giá) chính là thặng dư của người tiêu dùng
trên thị trường.
 Thặng dư tiêu dùng là chênh lệch giữa mức giá sẵn
lòng trả với giá thực tế người tiêu dùng phải trả (giá
thị trường)

CS = WTP - P
Sự thay đổi giá làm thay đổi thặng dư
của người tiêu dùng
(a) Thặng dư của NTD tại mức giá P1 (b) Thặng dư của NTD tại mức giá P2

Giá Giá
A A

P1 C
P1 B B
C

P2 D F
E

Cầu Cầu
Q1 Lượng Lượng
Sự thay đổi giá cả tác động thế nào
tới thặng dư tiêu dùng
(a) Thặng dư người tiêu dùng ở mức giá P1
Giá
A

Thặng dư
người tiêu dùng
P1
B C

Cầu

0 Q1 Sản lượng
Giá giảm tác động thế nào tới thặng
dư tiêu dùng
(b) Thặng dư người tiêu dùng tại mức giá P2

Giá
A

Trường
hợp giá
cao hơn
thì sao?
C Thặng dư cho
P1
B người tiêu dùng mới

F
P2
D E
Thặng dư tiêu dùng Cầu
thêm vào cho người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Q2 Sản lượng
Giá tăng tác động thế nào tới
thặng dư tiêu dùng
P
CS còn lại
sau khi giá
tăng từ P1 CS giảm do
lên P2 người mua
rời khỏi thị
trường

P2

CS giảm do
những người P1
mua còn lại
phải trả giá
cao hơn D

Q
Câu hỏi hiểu bài
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG
50
A. Tìm WTP của người
45
tiêu dùng biên tại Q =
10. 40
35
B. Tìm CS khi P = $30.
30
C. giả sử P giảm xuống 25
$20, CS sẽ tăng lên 20
bao nhiêu do: 15
 Người mua mới gia 10
nhập thị trường. 5
 Người mua hiện tại trả 0
mức giá thấp hơn. 0 5 10 15 20 25
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
(Producer Surplus - PS)

Là khái niệm đo lường phúc lợi kinh tế từ


phía người bán

Là chênh lệch giữa khoản tiền mà người


bán nhận được trừ chi phí mà người bán
bỏ ra

04/03/24 Lê Thương 70
CHI PHÍ
 Chi phí là giá trị của những thứ mà người bán phải bỏ ra để
sản xuất một hàng hóa.
 Bao gồm chi phí của tất cả các nguồn lực được sử dụng để
sản xuất hàng hóa, bao gồm cả giá trị về mặt thời gian của
người bán.

Ví dụ về chi phí của 4 người bán

TÊN CHI PHÍ


($) Người bán sẽ chỉ sản xuất và bán sản
phẩm chỉ khi giá bán được cao hơn
A 900 chi phí bỏ ra
B 800
C 600 Vì vậy, chi phí là thước đo giá sẵn
lòng bán
D 500
04/03/24 Lê Thương 71
CHI PHÍ VÀ ĐƯỜNG CUNG
 Nếu thặng dư người tiêu dùng liên quan với đường cầu, thặng dư người sản xuất liên hệ chặt chẽ
với đường cung.

Biểu phí Biểu cung

TÊN CHI PHÍ P ($) NGƯỜI QS


($) BÁN
900 A, B, C, D 4
A 900
800 – 900 B, C, D 3
B 800 700 – 800 C, D 2

C 600 500 – 600 D 1

< 500 Không ai 0


D 500
04/03/24 Lê Thương 72
CHI PHÍ VÀ ĐƯỜNG CUNG
Giá sơn
ngôi nhà
($)
cung

900 Chi phí của A

800 Chi phí của


B
Tại bất kỳ mức Q nào,
600 Chi phí của C độ cao của đường cung
Chi phí của D chính là giá sẵn sàng
500 bán của từng người bán
cận biên (marginal
buyer), nghĩa là người
bán này sẽ rời khỏi thị
trường nếu P thấp hơn.

Số người sẵn
1 2 3 4
long sơn nhà
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ NGƯỜI BÁN BẰNG
ĐƯỜNG CUNG
(a) Giá = $600 b) Giá = $800
Giá sơn
Giá sơn
nhà
nhà
Cung Cung
Tổng thặng dư
người sản xuất
($500)

$900 900

$800 $800

$600 $600

$500 $500
Thặng dư của C ($200)
Thặng dư của D
($100)
Thặng dư của D
($300)

0 1 2 3 4 0 1 2 3 4
Số lượng nhà Số lượng nhà
được sơn được sơn
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ SẢN XUẤT
Producer Surplus (PS)

 Độ cao của đường cung phản ánh chi phí của người
bán hay nhà sản xuất.
 Khu vực nằm dưới mức giá và phía trên đường cung
đo lường thặng dư người sản xuất.

PS = P – Chi phí
THAY ĐỔI GIÁ LÀM THAY ĐỔI THẶNG DƯ
NGƯỜI SẢN XUẤT
(a) Thặng dư người sản xuất tại P1 (b) Thặng dư người sản xuất tại P2
Giá Giá

Cung Cung
Phần thặng
dư thêm so
với ban
đầu
D E
Trường P2
F
B hợp giá B
P1 giảm P1
C C
Thặng dư
ban đầu
thì sao? Thặng dư
ban đầu Thặng dư
cho người
sản xuất mới

A A

0 Q1 Số 0 Q1 Q2 Số
lượng lượng
Giá giảm tác động thế nào tới
thặng dư nhà sản xuất
P

PS giảm do
những người P1
bán còn lại bị PS giảm do
trả giá thấp hơn người bán
rời khỏi thị
trường
P2

PS còn lại
sau khi giá
giảm từ P1
xuống P2
D

Q
Câu hỏi hiểu bài
THẶNG DƯ SẢN XUẤT

50
A. Tính CHI PHÍ của
người bán cận biên tại 45
Q = 10. 40
B. Tìm PS khi P = $20. 35
30
C. giả sử P tăng lên $30, 25
PS sẽ tăng lên bao
20
nhiêu do:
15
 Người bán mới gia
10
nhập thị trường.
5
 Người bán hiện tại
được trả mức giá cao 0
hơn. 0 5 10 15 20 25
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
CS, PS VÀ TỔNG THẶNG DƯ TOÀN XÃ HỘI

 Thặng dư của người tiêu dùng


Chênh lệch giữa giá trị đối với người mua với số tiền
người mua trả
 Thặng dư của người sản xuất
Chênh lệch giữa số tiền người bán nhận được với chi
phí của người bán

04/03/24 Lê Thương 79
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG

 Trong nền kinh tế thị trường, việc phân bổ các nguồn lực
không do nhà nước quyết định mà được quyết định bởi sự
tương tác giữa người bán và người mua trên thị trường.
 Việc phân bổ nguồn lực thị trường có hiệu quả hay không?
Hay việc phân bổ nguồn lực thị trường theo cách khác có
làm cho xã hội tốt hơn không?
 Để trả lời câu hỏi này, ta sử dụng tổng thặng dư làm thước
đo phúc lợi của xã hội, và cân nhắc xem việc phân bổ
nguồn lực của thị trường có hiệu quả hay không.
 NÊN NHỚ: Bên cạnh tính hiệu quả, các nhà hoạch định
chính sách cũng quan tâm đến sự bình đẳng
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG

Hiệu quả (efficiency) là việc phân bổ nguồn lực


làm sao để tối đa hóa tổng thặng dư nhận được
bởi mọi thành viên trong xã hội.

 Công bằng (equity) – tức là tính chất hợp lí của


việc phân phối phúc lợi giữa nhiều người mua
và người bán khác nhau
THẶNG DƯ NGƯỜI BÁN VÀ MUA
TRÊN THỊ TRƯỜNG
Giá A Cung
D

Mức sản
lượng cân
Thặng dư bằng có tối
người tiêu dùng E đa hóa tổng
Giá cân thặng dư?
bằng
Thặng dư
người sản xuất

B
C Cầu

0 Sản lượng Sản lượng


cân bằng
HIỆU QUẢ CỦA SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG

Giá
Cung

Thị trường luôn là


phương thức tốt để
Giá trị Chi phí tổ chức các hoạt
đối với đối với
người mua người bán động kinh tế - một
trong 10 nguyên
lý của KTH

Chi phí Giá trị


đối với đối với
Cầu
người bán người mua

0 Số lượng Số lượng
cân bằng

Giá trị đối với người mua Giá trị đối với người
lớn hơn chi phí của người mua nhỏ hơn chi phí
bán của người bán
TÓM TẮT

04/03/24 Lê Thương 84
TÓM TẮT
Tại một mức giá cụ thể, thị trường có thể xảy
ra trạng thái thừa, thiếu hoặc cân bằng

Xu hướng tự nhiên là thị trường tiến tới trạng


thái cân bằng do sự tương tác của các chủ thể
tham gia thị trường

Từ một trạng thái cân bằng có thể tiến tới một


trạng thái cân bằng mới khi cầu hoặc/và cung
thay đổi

Giá cả là tín hiệu định hướng các quyết định kinh


tế và là cơ chế phân bổ nguồn lực khan hiếm
04/03/24 Lê Thương 85
TÓM TẮT
3 nhận thức sâu sắc về kết quả thị trường:
◦ Thị trường tự do phân bổ mức cung về hàng hóa cho
những người đánh giá nó cao nhất, nếu tính bằng sự
sẵn sàng thanh toán;
◦ Thị trường tự do phân bổ mức cầu về hàng hóa cho
những người bán có thể sản xuất ra nó với chi phí
thấp nhất;
◦ Thị trường tự do sản xuất ra lượng hàng hóa làm tối
đa hóa thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của
người sản xuất.

04/03/24 Lê Thương 86
Với bất kỳ mức giá nào khác với giá cân bằng trên thị
trường, lượng hàng hóa hay dịch vụ được mua – bán trên
thị trường sẽ bằng số lượng nào sau đây

a. Lượng CB
b. Nhỏ hơn lượng CB
c. Lớn hơn lượng CB
d. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lượng CB

04/03/24 Lê Thương 87

You might also like