Cong ThucXS

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Bài 2.

CÁC CÔNG THỨC XÁC SUẤT


Nội dung:
1.Công thức cộng xác suất.
2. Công thức xác suất có điều kiện
3.Công thức nhân xác suất.
4.Công thức xác suất đẩy đủ.
5.Công thức Bayes.
6.Công thức Bernoulli.
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
1. Công thức cộng xác suất

P(A  B)  P(A)  P(B)  P(A  B)


 Ví dụ.
Một bộ bài tây có 52 lá, rút ngẫu nhiên 1 lá
♥♣♦♠
Đặt:
A = “Rút được con át”
B = “Rút được lá đỏ”
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
1. Công thức cộng xác suất

P(“Đỏ” + “Át”) = P(“Đỏ”) + P(“Át”) - P(“Đỏ” ∩ “Át”)

= 26/52 + 4/52 - 2/52 = 28/52


Phần dư
khi giao 2
Màu biến cố
Loại Đỏ Đen Tổng
Át 2 2 4
Khác 24 24 48
Tổng 26 26 52
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
2. Công thức xác suất có điều kiện

 Xác suất có điều kiện là xác suất xảy ra một


biến cố, cho trước một biến cố khác đã xảy ra

P(A  B) Xác suất xảy ra A với


P(A|B)  điều kiện B đã xảy ra
P(B)
P(A  B) Xác suất xảy ra B với
P(B|A)  điều kiện A đã xảy ra
P(A)
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
2. Công thức xác suất có điều kiện
 Ví dụ. Khảo sát các xe ô-tô trong thành phố,
thấy có 70% có hệ thống điều hòa (AC) và
40% có máy chơi nhạc (CD). 20% có cả điều
hòa và máy chơi nhạc. Chọn ngẫu nhiên 1 xe
ô-tô, biết đã chọn được xe có máy điều hòa,
hỏi xác suất xe đó có máy chơi nhạc là bao
nhiêu?

Gọi:
AC = “Chọn được xe có điều hòa”
CD = “Chọn được xe có dàn CD”
Yêu cầu đề bài: Tính P(CD|AC)?
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
2. Công thức xác suất có điều kiện
40% có dàn 70% có điều
CD hòa
20% có điều
hòa + CD

CD Không CD Tổng

AC .2 .5 .7
Không AC .2 .1 .3
Tổng .4 .6 1.0
P(CD  AC) .2
P(CD|AC)    .2857
P(AC) .7
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
2. Công thức xác suất có điều kiện

 Cho trước AC, ta chỉ cần xét 70% xe có điều hòa. Do đó,
20% số xe có dàn CD. 20% of 70% sẽ là 28.57%.

CD Không CD Tổng

AC .2 .5 .7
Không AC .2 .1 .3
Tổng .4 .6 1.0

P(CD  AC) .2
P(CD|AC)    .2857
P(AC) .7
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Công thức nhân xác suất cho hai biến cố A và B

P(A  B)  P(A)P(B|A)
 Ta cũng có

P(A  B)  P(B)P(A|B)
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Công thức nhân xác suất cho n biến cố


A1,A2,…,An

P( A1  A2   An ) 
P( A1 ) P( A2 | A1 ) P( A3 | A1  A2 ) P( An | A1  A2   An1 )
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Ví dụ
P(“Át” ∩“Đỏ") = P(“Át”)P(“Đỏ”|“Át”)
 4  2  2
    
 52   4  52
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Ví dụ
Một lô hàng có 50 sản phẩm, trong đó có 6
sản phẩm kém chất lượng. Một khách hàng
trước khi mua lô hàng chọn cách kiểm tra sau:
chọn ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại 4 sản
phẩm.Nếu thấy có bất kỳ sản phẩm kém chất
lượng nào thì loại lô hàng. Tính xác suất
khách hàng chấp nhận lô hàng.
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Hai biến cố A và B gọi là độc lập khi và chỉ khi:

P(A  B)  P(A) P(B)


 Biến cố A độc lập với biến có B khi xác suất của
biến cố này không ảnh hưởng đến biến cố kia
 Nếu A và B độc lập, thì
P(A | B)  P(A)
P(B | A)  P(B)
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

 Ví dụ
Trong khảo sát về nội thất xe ô-tô trong thành
phố, 70% xe có máy điều hòa (AC), 40% có
máy chơi nhạc(CD), và 20% có cả hai.
Hỏi AC và CD có độc lập hay không?
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất

CD Không CD Tổng
AC .2 .5 .7
Không AC .2 .1 .3
Tổng .4 .6 1.0
P(AC ∩ CD) = 0.2

P(AC) = 0.7
P(AC)P(CD) = (0.7)(0.4) = 0.28
P(CD) = 0.4

P(AC ∩ CD) = 0.2 ≠ P(AC)P(CD) = 0.28


Do đó hai biến cố AC và CD không độc lập.
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
3. Công thức nhân xác suất
 Ví dụ. Tung một lần con xúc sắc cân đối và đồng chất.
Không gian mẫu:  ={1,2,3,4,5,6}

Đặt A = “ Xuất hiện mặt có số điểm chẵn”


B = “ Xuất hiện mặt có số điểm bé hơn 4”
C = “ Xuất hiện mặt 1 hoặc 2 điểm”
D = “ Xuất hiện mặt 1 hoặc 6 điểm”

A = {2,4,6}; B={1,2,3}; C={1,2}; D={1,6}


Hãy kiểm tra tính độc lập của các biến cố A, B, C, D.
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
4. Công thức xác suất đầy đủ
 Hệ đầy đủ các biến cố
Hệ A1,A2,…,An gọi là hệ
đầy đủ các biến cố nếu
A1
 A1  A2    An  
 A2 A4
 Ai  Aj   1  i  j  n
A3
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
4. Công thức xác suất đẩy đủ

 xét A1,A2,…,An là hệ đầy đủ và B là biến cố


liên quan
n
P( B)   P( Ai ) P( B | Ai )  P( A1 ) P( B | A1 )   P( An ) P( B | An )
i 1

 Cho A, A là hệ đầy đủ các biến cố, và B là một


biến cố có liên quan đến hệ này. Xác suất xảy
ra B
P ( B )  P ( A) P ( B | A)  P( A) P( B | A)
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
4. Công thức xác suất đẩy đủ

B  ( A  B)  ( A ' B)
 P( B)  P ( A  B)  P( A ' B) 
= P( A) P( B | A)  P( A ') P( B | A ')
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
4. Công thức xác suất đẩy đủ

 Ví dụ
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có 3 phân
xưởng sx có công suất làm ra bóng đèn như
nhau. Biết rằng tỷ lệ bóng bị lỗi do từng phần
xưởng làm ra tương ứng là 5%, 7% và 10%.
Một khách hàng mua bóng đèn của nhà máy
sản xuất. Tính xác suất khách hàng mua
nhằm bóng bị lỗi.
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
5. Công thức Bayes

 Xét A1,A2,…,An là hệ đầy đủ và B là biến cố


liên quan.
 Công thức Bayes
P ( Ai ) P ( B | Ai )
P ( Ai | B )  , i  1, , n
P( B)
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
5. Công thức Bayes

 Ví dụ
Một học sinh đi học từ nhà đến trường có thể
đi bằng hai con đường khác nhau. Biết rằng
nếu học sinh đi theo con đường thứ nhất thì
khả năng bị kẹt xe là 15% và đi theo con
đường thứ hai bằng 20%. Học sinh chọn ngẫu
nhiên một con đường để đi. Biết rằng học sinh
đã bị kẹt xe, hỏi xác suất học sinh đã đi con
đường thứ nhất là bao nhiêu?
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
6. Công thức Bernuolli

 Phép thử Bernoulli: là phép thử ngẫu nhiên


chỉ có 2 kết quả xãy ra đối lập nhau là A, A và
P ( A)  p đã biết.
• Công thức Bernoulli: Thực hiện phép thử
Bernoulli n lần độc lập, tính xác suất để có k
lần xãy ra biến cốk Ak nk
P (n; k ; p )  Cn p (1  p )
IV. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
6. Công thức Bernuolli

• Ví dụ: Giả sử trả lời ngẫu nhiên 10 câu hỏi trắc


nghiệm (4 phương án lựa chọn). Tính xác suất
để trả lời đúng được 5 câu

You might also like