Professional Documents
Culture Documents
c1 Khái Quát TTQT
c1 Khái Quát TTQT
c1 Khái Quát TTQT
1
LOGO
Nội dung
2 Khái niệm và vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế
3 Cơ sở pháp lý
Cơ sở hình thành hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động ngoại
thương.
3
LOGO
Khái niệm và vai trò
KHÁI NIỆM
Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền
hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi
kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này so với tổ chức, cá nhân
nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua
quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.
4
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ
Đối với nền kinh tế
Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế.
5
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ
Đối với NHTM
Tăng cường & hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
6
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ đối với NHTM
7
LOGO
Khái niệm và vai trò
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT
Chỉ tiêu tương đối
Lợi nhuận TTQT Lợi nhuận TTQT Lợi nhuận TTQT tăng thêm
Doanh thu TTQT Vốn tự có Đầu tư công nghệ mới
8
LOGO
Cơ sở pháp lý
Công ước Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán quốc tế.
Công ước Geneve 1930 về luật thống nhất về hối phiếu
Công ước liên hợp quốc về hối phiếu và lệnh phiếu quốc tế
Công ước Geneve 1931 về séc quốc tế
Các nguồn luật và công ước quốc tế về vận tải và bảo hiểm
Các hiệp định song phương và đa phương …
9
LOGO
Cơ sở pháp lý
Bộ luật dân sự
Luật thương mại
Luật ngoại hối
Luật các công cụ chuyển nhượng
Luật thanh toán quốc tế…
10
LOGO
Cơ sở pháp lý
Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ - UCP
Quy tắc thống nhất về nhờ thu – URC
Quy tắc thống nhất về hoàn trả liên hàng – URR
Điều kiện thương mại quốc tế - INCOTERMS
11
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS
(International Commercial Terms)
Incoterms là một bộ quy tắc quốc tế do ICC ban hành, nó được
xem là một “ngôn ngữ thương mại” giúp người mua, người bán
ở các nước khác nhau, có phong tục, tập quán mua bán khác
nhau, có hệ thống luật khác nhau ... dễ dàng quy định quyền lợi
và nghĩa vụ đối với nhau trong quá trình thực hiện hợp đồng.
12
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS
(International Commercial Terms)
Phân chia chi phí giữa người bán và người mua trong quá trình
giao hàng
Phân chia rủi ro về tổn thất hàng hóa
Phân chia trách nhiệm thông quan xuất nhập khẩu hàng hóa
13
LOGO
Khái quát về Incoterms
INCOTERMS
Quá trình phát triển
1953,
1967,
1936 1976,
1980,
2000 2010 2020
1990
14
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS
Có 4 nhóm
D
F
C
E
• N
g
ư
ờ
i
b
• á
nG
ci
h
ịa
u
Go
iam
ọ
o
i
ch
h
àh
ià
n
p
g
hn
cí
vg
h
à
o
r
ủ
n
it
g
r
ư
oạ
ờ
i
đi
v
ậể
c
n
tảih
un
d
y
o
ểơ
n
gi
h
ư
à
ờ
in
gk
m
u
ah h
có
aở
h
ỉđ
ếi
đ
ịn
n
đ
h
ịa h
đ
iể à
m
q
uh
y
đ
ị
n
h
n
15
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS
EXW
Buyer
Seller
DAF
CFR DES
CIF DEQ
CPT DDU
FCA CIP DDP
FAS
FOB
Dock of Dock of
Exportation Importation
16
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS 2000
1. EXW Ex Works (….named place)
2. FCA Free Carrier (….named place)
3. FAS Free Alongside Ship (….named port of shipment)
4. FOB Free On Board (….named port of shipment)
5. CFR Cost and Freight (….named port of destination)
6. CIF Cost Insurance and Freight (….named port of destination)
7. CPT Carriage Paid To(….named place of destination)
8. CIP Carriage & Insurance Paid To (….named place of destination)
9. DAF Delivered At Frontier (….named place)
10. DES Delivered Ex Ship (….named port of destination)
11. DEQ Delivered Ex Quay (….named port of destination)
12. DDU Delivered Duty Unpaid (….named place of destination)
13. DDP Delivered Duty Paid (….named place of destination)
17
LOGO
Cơ sở pháp lý
INCOTERMS 2000
1. EXW Giao tại xưởng (… địa điểm quy định)
2. FCA Giao cho người vận tải (… địa điểm quy định)
3. FAS Giao doc mạn tàu (… cảng giao hàng quy định)
4. FOB Giao lên tàu (… cảng giao hàng quy định)
5. CFR Tiền hàng và cước phí vận tải (…cảng đến quy định)
6. CIF Tiền hàng, phí BH, cước VT (…cảng đến quy định)
7. CPT Cước phí vận chuyển trả tới (… điểm đến quy định)
8. CIP Cước VT và phí BH trả tới (… điểm đến quy định)
9. DAF Giao tại biên giới (… nơi đến quy định)
10. DES Giao hàng lên tàu (…cảng đến quy định)
11. DEQ Giao hàng tại cầu cảng (…cảng đến quy định)
12. DDU Giao hàng thuế chưa nộp (… điểm đến quy định)
13. DDP Giao hàng thuế đã nộp (… điểm đến quy định)
18
LOGO
Cơ sở pháp lý
3. Incoterm không phải là hợp đồng vận tải và không thay thế
được hợp đồng ngoại thương
4. Các bên có thể thay đổi những điều khoản Incoterms nhưng
phải thể hiện trong hợp đồng ngoại thương
19
LOGO
Cơ sở pháp lý
5. Điều kiện thương mại sử dụng trong từng phương thức vận tải
Điều kiện thương mại Phương thức vận tải sử dụng
1. EXW
2. FCA Vận tải đường biển, hàng không, đường
3. CPT, CIP sắt, đường thủy, vận tải đa phương thức
4. DAF, DDU, DDP
5. FAS, FOB
6. CFR, CIF Vận tải đường biển
7. DES, DEQ
6. Theo Incoterm, nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB, CFR,
CIF là lan can tàu tại cảng bốc hàng
20
Phần 1: Những hiểu biết chung về Incoterms
LOGO
Giới thiệu Incoterms 2010 & điểm khác biệt
11 quy tắc Incoterms®2010 được phân thành 2 nhóm chính:
Quy tắc áp dụng cho mọi phương thức vận tải
EXW EXWORKS - Giao hàng tại xưởng
FCA FREE CARRIER – Giao cho người vận tải
CPT CARRIAGE PAID TO – Cước phí trả tới
CIP CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO – Cước phí và bảo hiểm trả tới
DAT DELIVERED AT TERMINAL – Giao tại bến
DAP DELIVERED AT PLACE – Giao hàng tại nơi đến
DDP DELIVERED DUTY PAID – Giao hàng đã nộp thuế
Quy tắc vận tải đường biển và đường thủy nội địa
FAS FREE ALONGSIDE SHIP - Giao dọc mạn tàu
FOB FREE ON BOARD – Giao hàng trên tàu
CFR COST AND FREIGHT– Tiền hàng và cước phí
CIF COST INSURANCE AND FREIGHT – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
21
LOGO
22
LOGO
23
LOGO
24
LOGO
25
LOGO
26
LOGO
27
LOGO
28
LOGO
29
LOGO
30
LOGO
31
LOGO
32
LOGO
33
LOGO
34
LOGO
36
LOGO
37
LOGO
38
LOGO
39
LOGO
40
LOGO
41
LOGO
42
LOGO
43
LOGO
LƯU Ý
Tính chất pháp lý tùy ý của Incoterms
Tất cả các phiên bản của Incoterms còn nguyên giá trị
Các bên có thể thay đổi những điều kiện Incoterms
nhưng cần thể hiện rõ những thay đổi trong hợp đồng
Về mặt pháp lý, Incoterms có giá trị thấp hơn luật
quốc gia
Không thay thế được hợp đồng vận tải và bảo hiểm
45
LOGO
LƯU Ý
LựaHÀNG
chọn điều kiện Incoterms thích hợp
HÓA
NGƯỜ
I MUA
- BÁN
PHƯƠNG
TIỆN VẬN
TẢI
46
LOGO
LƯU Ý
Quy định về địa điểm hoặc cảng giao hàng cần chính xác
Nơi giao hàng là nơi chuyển giao rủi ro
EXW
FCA
FAS
FOB
DAT
DAP
DDP
47
LOGO
48
LOGO
49
LOGO
https://www.youtube.com/watch?v=7g7IC4IzjDM
50
LOGO
BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI CỦA INCOTERMS2020
Các điều kiện áp dụng cho Các điều kiện áp dụng cho
•mộtEXW
hoặc nhiều phương thức vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa
• Ex Works (….named place)
• FCA
• Free Carrier (….named place) • FAS
• CPT • Free Alongside Ship (….named port of
• Carriage Paid To(….named place of
shipment)
destination) •
• FOB
CIP •
• Free On Board (….named port of
Carriage & Insurance Paid To (….named
shipment)
place of destination) •
• CFR
DAP •
• Cost and Freight (….named port of
Delivered At Place (….named place of
destination)
destination) •
• CIF
DPU •
• Cost Insurance and Freight (….named
Delivered At Place Unloaded (….named
port of destination)
place of destination)
• DDP
• Delivered Duty Paid (….named place of
destination) 51
LOGO
52
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Ngân hàng đại lý là một hình thức tổ chức giữa các ngân hàng,
dựa trên hoạt động của những ngân hàng nhỏ có tài khoản trong
các ngân hàng lớn nhằm thực hiện những dịch vụ khác nhau.
53
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
54
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
55
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
Tài khoản Nostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của
“chúng tôi” mở tại NH đại lý.
Tài khoản Vostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của “quý
vị” mở tại NH “chúng tôi”.
56
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
SWIFT Telecommunications
• Hệ thống viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn
cầu.
NH nước ngoài
NH nước ngoài
SWIFT
NH nước ngoài
Hội sở chính NH
Chi nhánh NH
Điện đi
Điện đến Khách hàng
58
LOGO
Rủi ro trong thanh toán quốc tế
Rủi ro
RR
quốc gia
Thanh toán
RR
quốc tế Tỷ giá
RR
khác
Ths. Phan Ngọc Tấn
60