c1 Khái Quát TTQT

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 60

CHƯƠNG 1:

KHÁI QUÁT THANH TOÁN


QUỐC TẾ

Ths. Phan Ngọc Tấn

1
LOGO
Nội dung

1 Giới thiệu hoạt động thanh toán quốc tế

2 Khái niệm và vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế

3 Cơ sở pháp lý

4 Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

55 Rủi ro trong thanh toán quốc tế


LOGO
Giới thiệu hoạt động thanh toán quốc tế

Cơ sở hình thành hoạt động thanh toán quốc tế là hoạt động ngoại
thương.

3
LOGO
Khái niệm và vai trò

KHÁI NIỆM

Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền
hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi
kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này so với tổ chức, cá nhân
nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua
quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.

4
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ
Đối với nền kinh tế

Thúc đẩy XNK

Thúc đẩy đầu tư nước ngoài

TTQT đối với


Thúc đẩy phát triển hoạt động dịch vụ
nền kinh tế

Tăng cường thu hút kiều hối

Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế.

5
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ
Đối với NHTM
Tăng cường & hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ

Tăng cường và hỗ trợ nghiệp vụ tài trợ XNK

Tăng cường và hỗ trợ dịch vụ NH khác


TTQT đối với
NHTM
Tăng cường và hỗ trợ nghiệp vụ tín dụng

Tăng cường nguồn vốn

Tăng cường và củng cố uy tín NHTM

6
LOGO
Khái niệm và vai trò
VAI TRÒ đối với NHTM

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT

Chỉ tiêu tuyệt đối


1. Doanh thu từ hoạt động TTQT
2. Lợi nhuận từ hoạt động TTQT
3. Số vụ khiếu nại về hoạt động TTQT

7
LOGO
Khái niệm và vai trò
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động TTQT
Chỉ tiêu tương đối

Lợi nhuận TTQT Lợi nhuận TTQT Lợi nhuận TTQT tăng thêm
Doanh thu TTQT Vốn tự có Đầu tư công nghệ mới

Chi phí TTQT Lợi nhuận TTQT Lợi nhuận TTQT


Doanh thu TTQT Tổng tài sản Tổng Cán Bộ TTQT

Lợi nhuận TTQT Doanh thu TTQT Doanh thu TTQT


Lãi kinh doanh NH Vốn tự có Tổng CB TTQT

Doanh thu TTQT Số vụ khiếu nại


Doanh thu TTQT
Tổng tài sản Tổng số món TTQT
Tổng doanh thu

8
LOGO
Cơ sở pháp lý

Luật và công ước quốc tế

 Công ước Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán quốc tế.
 Công ước Geneve 1930 về luật thống nhất về hối phiếu
 Công ước liên hợp quốc về hối phiếu và lệnh phiếu quốc tế
 Công ước Geneve 1931 về séc quốc tế
 Các nguồn luật và công ước quốc tế về vận tải và bảo hiểm
 Các hiệp định song phương và đa phương …

9
LOGO
Cơ sở pháp lý

Các nguồn luật quốc gia

 Bộ luật dân sự
 Luật thương mại
 Luật ngoại hối
 Luật các công cụ chuyển nhượng
 Luật thanh toán quốc tế…

10
LOGO
Cơ sở pháp lý

Thông lệ và tập quán quốc tế

 Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ - UCP
 Quy tắc thống nhất về nhờ thu – URC
 Quy tắc thống nhất về hoàn trả liên hàng – URR
 Điều kiện thương mại quốc tế - INCOTERMS

11
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS
(International Commercial Terms)
Incoterms là một bộ quy tắc quốc tế do ICC ban hành, nó được
xem là một “ngôn ngữ thương mại” giúp người mua, người bán
ở các nước khác nhau, có phong tục, tập quán mua bán khác
nhau, có hệ thống luật khác nhau ... dễ dàng quy định quyền lợi
và nghĩa vụ đối với nhau trong quá trình thực hiện hợp đồng.

12
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS
(International Commercial Terms)

 Phân chia chi phí giữa người bán và người mua trong quá trình
giao hàng
 Phân chia rủi ro về tổn thất hàng hóa
 Phân chia trách nhiệm thông quan xuất nhập khẩu hàng hóa

13
LOGO
Khái quát về Incoterms
INCOTERMS
Quá trình phát triển

1953,
1967,
1936 1976,
1980,
2000 2010 2020
1990

14
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS
Có 4 nhóm

D
F
C
E
• N
g
ư

i
b
• á
nG
ci
h
ịa
u
Go
iam

o
i
ch
h
àh

n
p
g
hn

vg
h
à
o
r

n
it
g
r
ư
oạ

i
đi
v
ậể
c
n
tảih
un
d
y
o
ểơ
n
gi
h
ư
à

in
gk
m
u
ah h

aở
h
ỉđ
ếi
đ
ịn
n
đ
h
ịa h
đ
iể à
m
q
uh
y
đ

n
h
n

15
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS
EXW
Buyer
Seller

DAF
CFR DES
CIF DEQ
CPT DDU
FCA CIP DDP
FAS
FOB

Dock of Dock of
Exportation Importation
16
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS 2000
1. EXW Ex Works (….named place)
2. FCA Free Carrier (….named place)
3. FAS Free Alongside Ship (….named port of shipment)
4. FOB Free On Board (….named port of shipment)
5. CFR Cost and Freight (….named port of destination)
6. CIF Cost Insurance and Freight (….named port of destination)
7. CPT Carriage Paid To(….named place of destination)
8. CIP Carriage & Insurance Paid To (….named place of destination)
9. DAF Delivered At Frontier (….named place)
10. DES Delivered Ex Ship (….named port of destination)
11. DEQ Delivered Ex Quay (….named port of destination)
12. DDU Delivered Duty Unpaid (….named place of destination)
13. DDP Delivered Duty Paid (….named place of destination)
17
LOGO
Cơ sở pháp lý

INCOTERMS 2000
1. EXW Giao tại xưởng (… địa điểm quy định)
2. FCA Giao cho người vận tải (… địa điểm quy định)
3. FAS Giao doc mạn tàu (… cảng giao hàng quy định)
4. FOB Giao lên tàu (… cảng giao hàng quy định)
5. CFR Tiền hàng và cước phí vận tải (…cảng đến quy định)
6. CIF Tiền hàng, phí BH, cước VT (…cảng đến quy định)
7. CPT Cước phí vận chuyển trả tới (… điểm đến quy định)
8. CIP Cước VT và phí BH trả tới (… điểm đến quy định)
9. DAF Giao tại biên giới (… nơi đến quy định)
10. DES Giao hàng lên tàu (…cảng đến quy định)
11. DEQ Giao hàng tại cầu cảng (…cảng đến quy định)
12. DDU Giao hàng thuế chưa nộp (… điểm đến quy định)
13. DDP Giao hàng thuế đã nộp (… điểm đến quy định)
18
LOGO
Cơ sở pháp lý

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INCOTERMS 2000

1. Chỉ áp dụng đối với hợp đồng ngoại thương

2. Chỉ áp dụng mua bán hàng hóa dạng hữu hình

3. Incoterm không phải là hợp đồng vận tải và không thay thế
được hợp đồng ngoại thương

4. Các bên có thể thay đổi những điều khoản Incoterms nhưng
phải thể hiện trong hợp đồng ngoại thương

19
LOGO
Cơ sở pháp lý

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INCOTERMS 2000

5. Điều kiện thương mại sử dụng trong từng phương thức vận tải
Điều kiện thương mại Phương thức vận tải sử dụng
1. EXW
2. FCA Vận tải đường biển, hàng không, đường
3. CPT, CIP sắt, đường thủy, vận tải đa phương thức
4. DAF, DDU, DDP
5. FAS, FOB
6. CFR, CIF Vận tải đường biển
7. DES, DEQ

6. Theo Incoterm, nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB, CFR,
CIF là lan can tàu tại cảng bốc hàng

20
Phần 1: Những hiểu biết chung về Incoterms
LOGO
Giới thiệu Incoterms 2010 & điểm khác biệt
11 quy tắc Incoterms®2010 được phân thành 2 nhóm chính:
Quy tắc áp dụng cho mọi phương thức vận tải
EXW EXWORKS - Giao hàng tại xưởng
FCA FREE CARRIER – Giao cho người vận tải
CPT CARRIAGE PAID TO – Cước phí trả tới
CIP CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO – Cước phí và bảo hiểm trả tới
DAT DELIVERED AT TERMINAL – Giao tại bến
DAP DELIVERED AT PLACE – Giao hàng tại nơi đến
DDP DELIVERED DUTY PAID – Giao hàng đã nộp thuế

Quy tắc vận tải đường biển và đường thủy nội địa
FAS FREE ALONGSIDE SHIP - Giao dọc mạn tàu
FOB FREE ON BOARD – Giao hàng trên tàu
CFR COST AND FREIGHT– Tiền hàng và cước phí
CIF COST INSURANCE AND FREIGHT – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
21
LOGO

EXW – Ex Works (named place)


Giao hàng tại xưởng

22
LOGO

EXW – Ex Works (named place)


Giao hàng tại xưởng
“Giao tại xưởng” có nghĩa là người bán giao hàng khi
đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua
tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ
định (xưởng, nhà máy, kho,…). Người bán không cần
xếp hàng lên phương tiện tiếp nhận cũng như không
cần làm thủ tục thông quan xuất khẩu

23
LOGO

FCA – Free Carrier


(named place of delivery)
Giao hàng cho người chuyên chở

24
LOGO

FCA – Free Carrier


(named place of delivery)
Giao hàng cho người chuyên chở
“Giao hàng cho người chuyên chở” có nghĩa là người
bán giao hàng cho người chuyên chở hay một người
khác do người mua chỉ định, tại cơ sở của người bán
hoặc tại địa điểm chỉ định. Các bên cần quy định rõ
địa điểm tại nơi được chọn để giao hàng, vì rủi ro
được chuyển cho người mua tại địa điểm đó.

25
LOGO

CPT – Carriage Paid To


(named place of destination)
Cước phí trả tới

26
LOGO

CPT – Carriage Paid To


(named place of destination)
Cước phí trả tới
“Cước phí trả tới” có nghĩa là người bán giao hàng cho
người chuyên chở hoặc một người khác do anh ta chỉ
định, người bán ký hợp đồng và trả chi phí vận tải để
đưa hàng hóa đến địa điểm chỉ định. Rủi ro được
chuyển khi người bán giao hàng cho người vận tải.

27
LOGO

CIP – Carriage & Insuarance Paid To


(named place of destination)
Cước phí & bảo hiểm trả tới

28
LOGO

CIP – Carriage & Insuarance Paid To


(named place of destination)
Cước phí & bảo hiểm trả tới
“Cước phí & bảo hiểm trả tới” có nghĩa là người bán
giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác
do anh ta chỉ định, người bán ký hợp đồng và trả chi
phí vận tải để đưa hàng hóa đến địa điểm chỉ định.
Đồng thời, người bán mua bảo hiểm cho những rủi ro
của hàng hóa trong quá trình vận tải. Rủi ro được
chuyển khi người bán giao hàng cho người vận tải.

29
LOGO

DAT – Delivery at terminal


(named terminal at port or place of destination)
Giao tại bến

30
LOGO

DAT – Delivery at terminal


(named terminal at port or place of destination)
Giao tại bến
“Giao tại bến” có nghĩa là người bán giao hàng sau khi
hàng hóa đã dỡ khỏi phương tiện vận tải được đặt
dưới sự định đoạt của người mua tại một bến chỉ định
tại cảng hay nơi đến chỉ định. Người bán chịu mọi chi
phí và rủi ro liên quan để đưa hàng hóa đến và dỡ tại
bến. Người bán làm thủ tục thông quan xuất khẩu.

31
LOGO

DAP – Delivery at place


(named place of destination)
Giao hàng tại nơi đến

32
LOGO

DAP – Delivery at place


(named place of destination)
Giao hàng tại nơi đến
“Giao hàng tại nơi đến” có nghĩa là người bán giao
hàng sau khi hàng hóa được đặt dưới sự định đoạt
của người mua trên phương tiện vận tải. Người bán
chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan để đưa hàng hóa
đến nơi chỉ định. Người bán làm thủ tục thông quan
xuất khẩu.

33
LOGO

DDP – Delivered Duty Paid


(named place of destination)
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu

34
LOGO

DDP – Delivered Duty Paid


(named place of destination)
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
“Giao hàng đã thông quan nhập khẩu” có nghĩa là
người bán giao hàng sau khi hàng hóa đã được đặt
dưới sự định đoạt của người mua đã thông quan
nhập khẩu, trên phương tiện vận tải chở đến và đã
sẵn sàng dỡ hàng tại nơi đến quy định. Người bán
chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan để đưa hàng hóa
đến nơi, có nghĩa vụ thông quan xuất khẩu – nhập
khẩu , trả thuế và phí có liên quan.
35
LOGO

FAS – Free alongside ship


(named port of shipment)
Giao dọc mạn tàu

36
LOGO

FAS – Free alongside ship


(named port of shipment)
Giao dọc mạn tàu
“Giao dọc mạn tàu” có nghĩa là người bán giao hàng
khi hàng hóa được đặt dọc mạn con tàu do người
mua chỉ định tại cảng giao hàng chỉ định. Rủi ro về
mất mát hay hư hỏng của hàng hóa di chuyển khi hàng
hóa đang ở dọc mạn tàu và người mua chịu mọi chi
phí kể từ thời điểm này trở đi.

37
LOGO

FOB – Free on board


(named port of shipment)
Giao hàng trên tàu

38
LOGO

FOB – Free on board


(named port of shipment)
Giao hàng trên tàu
“Giao hàng trên tàu” có nghĩa là người bán giao hàng
lên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp hàng
chỉ định. Rủi ro về mất mát hay hư hỏng của hàng hóa
di chuyển khi hàng hóa được xếp lên tàu và người
mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi.

39
LOGO

CFR – Cost & Freight


(named port of destination)
Tiền hang & cước phí

40
LOGO

CFR – Cost & Freight


(named port of destination)
Tiền hang & cước phí
“Tiền hàng và cước phí” có nghĩa là người bán giao
hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát của hàng hóa di
chuyển khi hàng hóa được giao lên tàu. Người bán
phải ký hợp đồng và trả các chi phí và cước phí cần
thiết để đưa hàng hóa đến nơi quy định.

41
LOGO

CIF – Cost Insuarance & Freight


(named port of destination)
Tiền hàng, phí bảo hiểm & cước phí

42
LOGO

CIF – Cost Insuarance & Freight


(named port of destination)
Tiền hàng, phí bảo hiểm & cước phí
“Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí” có nghĩa là
người bán giao hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát của
hàng hóa di chuyển khi hàng hóa được giao lên tàu.
Người bán phải ký hợp đồng và trả các chi phí và cước
phí cần thiết để đưa hàng hóa đến nơi quy định.
Người bán ký hợp đồng bảo hiểm để bảo hiểm rủi ro
cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

43
LOGO

BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI


CỦA INCOTERMS 2010
44
LOGO

LƯU Ý
Tính chất pháp lý tùy ý của Incoterms
Tất cả các phiên bản của Incoterms còn nguyên giá trị
Các bên có thể thay đổi những điều kiện Incoterms
nhưng cần thể hiện rõ những thay đổi trong hợp đồng
Về mặt pháp lý, Incoterms có giá trị thấp hơn luật
quốc gia
Không thay thế được hợp đồng vận tải và bảo hiểm

45
LOGO

LƯU Ý
LựaHÀNG
chọn điều kiện Incoterms thích hợp
HÓA

NGƯỜ
I MUA
- BÁN
PHƯƠNG
TIỆN VẬN
TẢI

46
LOGO

LƯU Ý
Quy định về địa điểm hoặc cảng giao hàng cần chính xác
Nơi giao hàng là nơi chuyển giao rủi ro

EXW

FCA

FAS

FOB

DAT

DAP

DDP
47
LOGO

48
LOGO

Incoterms2020 là phiên bản mới nhất hiện nay, được ICC


xuất bản vào tháng 9 năm 2019 và bắt đầu có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 năm 2020. Mỗi điều kiện thương mại

Incoterms2020 thể hiện nghĩa vụ của người mua và


người bán, được ký hiệu bằng ký tự A và ký tự B. Ký hiệu
từ A1 đến A10 là nghĩa vụ của người bán, từ B1 đến B10 là
nghĩa vụ của người mua.

49
LOGO

https://www.youtube.com/watch?v=7g7IC4IzjDM

50
LOGO

BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI CỦA INCOTERMS2020

Các điều kiện áp dụng cho Các điều kiện áp dụng cho
•mộtEXW
hoặc nhiều phương thức vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa
• Ex Works (….named place)
• FCA
• Free Carrier (….named place) • FAS
• CPT • Free Alongside Ship (….named port of
• Carriage Paid To(….named place of
shipment)
destination) •
• FOB
CIP •
• Free On Board (….named port of
Carriage & Insurance Paid To (….named
shipment)
place of destination) •
• CFR
DAP •
• Cost and Freight (….named port of
Delivered At Place (….named place of
destination)
destination) •
• CIF
DPU •
• Cost Insurance and Freight (….named
Delivered At Place Unloaded (….named
port of destination)
place of destination)
• DDP
• Delivered Duty Paid (….named place of
destination) 51
LOGO

52
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

 Khái niệm và vai trò ngân hàng đại lý

Ngân hàng đại lý là một hình thức tổ chức giữa các ngân hàng,
dựa trên hoạt động của những ngân hàng nhỏ có tài khoản trong
các ngân hàng lớn nhằm thực hiện những dịch vụ khác nhau.

53
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

 Khái niệm nghiệp vụ ngân hàng đại lý

Nghiệp vụ ngân hàng đại lý là việc một ngân hàng sử dụng


mạng lưới chi nhánh của một ngân hàng khác để thực hiện các
hoạt động kinh doanh của mình tại những nơi ngân hàng này
không có cơ quan đại diện hợp pháp.

54
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu của


ngân hàng đại lý

• Thanh toán bù trừ (Clearing services)


• Tài trợ ngoại thương (Trade Finance)
• Cho vay hợp vốn hoặc đồng tài trợ ( Syndicated loan)
• Dịch vụ ngân quỹ (Treasury Services)
• Dịch vụ tư vấn (Advisory services)

55
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

 Tài khoản Nostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của
“chúng tôi” mở tại NH đại lý.
 Tài khoản Vostro: là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của “quý
vị” mở tại NH “chúng tôi”.

56
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

Hệ thống thông tin giữa các ngân hàng đại lý


• The Society for Worldwide Interbank Financial

SWIFT Telecommunications
• Hệ thống viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn
cầu.

CHIPS • The Clearing House Interbank Payments System


• Hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng tại Mỹ

CHAPS • The Clearing House Automated Payments System


• Hệ thống thanh toán bù trừ tự động tại Anh

ECHO • Electronic Clearing House Organization


• Trung tâm thanh toán bù trừ điện tử
57
LOGO
Nghiệp vụ ngân hàng đại lý

Sơ đồ luân chuyển điện đi và điện đến trong thanh toán

NH nước ngoài
NH nước ngoài
SWIFT
NH nước ngoài
Hội sở chính NH

Chi nhánh NH
Điện đi
Điện đến Khách hàng
58
LOGO
Rủi ro trong thanh toán quốc tế

Rủi ro
RR
quốc gia

Thanh toán
RR
quốc tế Tỷ giá

RR
khác
Ths. Phan Ngọc Tấn

60

You might also like