Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
Ma mo me mi mu mai mei mao mou man men min mang meng ming
Da de di du dai dei dao dou dan den dang deng ding dong
Na ne ni nu nü nai nei nao nan nen nin nang neng ning nong
La le li lu lü lai lei lao lou lan lin lang leng ling long
•a o e i u ü er
• ai ei ao ou an en
你好
Nǐ hǎo
• A: nǐ hǎo
• B: nǐ hǎo
• A: nǐ hǎo ma ?
• B: wǒ hěn hǎo , nǐ ne ?
• A: wǒ yě hěn hǎo
• B: zàijiàn
• A: zàijiàn
• Nǐ yǒu ài rén le ma ?
• Wǒ yǒu ài rén le.
• Wǒ méi yǒu ài rén
第一课: 你好
语音 Ngữ âm
• I. 声母 Thanh mẫu :
• 1. âm môi: b p m f
• 2. âm đầu lưỡi: d t n l
• 3. âm cuống họng: g k h
Xem clip thanh mẫu và vận mẫu
Thanh 1 − 5-5
bā
Đọc thanh cao, kéo dài, đều đều.
Thanh 2 / 3-5
bá
Đọc như dấu hỏi, đọc từ thấp lên cao.
⇒ thanh 3 thứ nhất sẽ đọc thành thanh 2 (dấu sắc). Nǐ hǎo ⇒ Ní hǎo
⇒ thanh 3 thứ 2 sẽ đọc thành thanh 2 (dấu sắc) Wǒ hěn hǎo ⇒ Wǒ hén hǎo
QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
Phiên Âm = Phụ Âm + Nguyên Âm + Dấu
• bǐ pí dé tè hòu fǒu gū kǔ
• Nếu 一 /yī/ và 不 /bù/ ghép với từ mang thanh 4 thì yī đọc thành yí và bù
đọc thành bú.
• Ví dụ:
• yī + gè → yí gè
• yī +yàng → yí yàng
• yī + dìng → yí dìng
• yī + gài → yí gài
• bù + biàn → bú biàn
• bù + qù →bú qù
• bù + lùn → bú lùn
• • Lưu ý: Chỉ biến âm, cách viết vẫn phải giữ nguyên
1.4 Biến điệu của bù và yī
Khi sau 一 /yī/ là âm mang thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) thì đọc
thành yì
• yī + tiān → yì tiān
• yī + nián → yì nián
• yī + miǎo → yì miǎo
•
Luyện nghe đọc các âm tiết liền nhau: thanh 1 + thanh 4
㇀ ㇀ ㇀ ㇀ ㇀ ㇀ ㇀
㇀ Né hất
㇁ cong móc ㇁ ㇁ ㇁ ㇁ ㇁ ㇁ ㇁
㇂ ㇂ ㇂ ㇂ ㇂ ㇂ ㇂
㇂ mác móc
㇃ nằm móc
㇃ ㇃ ㇃ ㇃ ㇃ ㇃ ㇃
Các nét trong tiếng Trung
㇄ ㇄ ㇄ ㇄ ㇄ ㇄ ㇄ ㇄
㇄ sổ ngang
㇅
ngangsổ
㇅ ㇅ ㇅ ㇅ ㇅ ㇅㇅㇅
ngang
㇆
Ngang sổ
㇆ ㇆ ㇆ ㇆ ㇆ ㇆ ㇆ ㇆
móc
㇇ ngang phẩy
㇇ ㇇ ㇇ ㇇ ㇇ ㇇ ㇇ ㇇
Các nét trong tiếng Trung
㇈ ㇈ ㇈ ㇈ ㇈ ㇈ ㇈ ㇈
㇈
Ngang sổ
Ngang móc
㇉
Sổ ngang
㇉ ㇉ ㇉ ㇉ ㇉ ㇉ ㇉ ㇉
sổ móc
㇊
Ngang sổ
㇊ ㇊ ㇊ ㇊ ㇊ ㇊ ㇊ ㇊
hất
㇋
Ngang phẩy
㇋ ㇋ ㇋ ㇋ ㇋ ㇋ ㇋ ㇋
Ngang phẩy
Các nét trong tiếng Trung
㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌
㇌
Ngang phẩy
Cong móc
丶
Ngang phẩy
㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌ ㇌
cong móc
一 Ngang
一 一 一 一 一 一 一 一
丨 Sổ
丨 丨 丨 丨 丨 丨 丨 丨
Các nét trong tiếng Trung
丿 丿 丿 丿 丿 丿 丿 丿
丿 Phẩy
㇏ mác
㇏ ㇏ ㇏ ㇏ ㇏ ㇏ ㇏ ㇏
乛
Ngang
móc 乛 乛 乛 乛 乛 乛 乛 乛
𠃊 Sổ ngang
𠃊 𠃊 𠃊 𠃊 𠃊 𠃊 𠃊 𠃊
Các nét trong tiếng Trung
𠄌 𠄌 𠄌 𠄌 𠄌 𠄌 𠄌 𠄌
𠄌 Sổ hất
亅 Sổ móc
亅 亅 亅 亅 亅 亅 亅 亅
𡿨 Phẩy chấm
𡿨 𡿨 𡿨 𡿨 𡿨 𡿨 𡿨 𡿨
ㄥ Phẩy ngang
ㄥ ㄥ ㄥ ㄥ ㄥ ㄥ ㄥ ㄥ
Các nét trong tiếng Trung
𠃑 𠃑 𠃑 𠃑 𠃑 𠃑 𠃑 𠃑
𠃑 Sổ ngang sổ
乚
Sổ ngang
móc
乚 乚 乚 乚 乚 乚 乚 乚
𠄎
Ngang
𠄎 𠄎 𠄎 𠄎 𠄎 𠄎 𠄎 𠄎
phẩy Ngang
cong móc
ㄣ Sổ ngang sổ
ㄣ ㄣ ㄣ ㄣ ㄣ ㄣ ㄣ ㄣ
⺄
Ngang mác
móc
⺄ ⺄ ⺄ ⺄ ⺄ ⺄ ⺄ ⺄
第一课: 你好
你 nǐ : Tốt, khỏe
你好
Nǐhǎo
ĐÀM THOẠI
• A. xin chào. 你好! Nǐhǎo
• B. tôi rất khỏe, còn bạn thì sao ? 我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo , nǐ ne ?
• B: 我的电话号码是:零九三七三三九三九一
• Wǒ de diànhuà hàomǎ shì : líng jiǔ sān qī sān sān jiǔ sān jiǔ yī
• số điện thoại của tôi là: 0937.339.391