Professional Documents
Culture Documents
Thực vật
Thực vật
LAN
Họ Nam mộc
Bộ Ngọc l g nã o hương
an o n
(Magnolia Bộ L rales) (Aristolochiaceae)
l e s) (Lau
Họ Long não
H ọ N gọ (Lauraceae)
( M a gno c l a n
liaceae)
LỚP NGỌC LAN
1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Gồm các thực vật hạt kín nguyên thuỷ nhất.
• Cây gỗ, trong thân và lá thường có tế bào tiết.
• Gỗ thường chưa có mạch thông.
• Hoa đơn, có đế hoa lồi, thành phần hoa nhiều, xếp xoắn ốc.
• Lá noãn nhiều và rời nhau.
• Hạt phấn thường có một rãnh.
• Quả: quả tụ,
• Hạt: nhiều nội nhũ và phôi nhỏ.
Gồm có 18 bộ và 39 họ.
LỚP NGỌC LAN
1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
Bộ Ngọc lan (Magnoliales)
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
• Cây gỗ lớn cao từ 10 - 15 m,
nhánh non có lông.
• Lá đơn, nguyên, ọc cách.
• Hoa đơn độc ở nách lá, lá bắc có
lông.
Bộ Súng (Nymphaeaceeae)
Họ Súng
(Nymphaeaceeae)
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
BỘ SÚNG (Nymphaeales)
Đặc điểm:
• Thân cỏ sống ở nước.
• Lá nguyên hay xẻ.
• Gỗ chưa có mạch thông, chỉ có mạch
ngăn vòng hay xoắn.
• Hoa riêng lẻ, lưỡng tính, kiểu xoắn
vòng, mẫu 3.
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
Bộ Súng (Nymphaeales)
Họ súng (Nymphacaceae)
• Cây: thân rễ, mang lá và hoa; có ống nhựa mủ.
• Lá: to, có cuống dài.Không có lá kèm.
• Hoa: riêng lẻ, to, lưỡng tính, đều. Đế hoa lồi hay
rất dài.
• Bao hoa: gồm một số phiến xếp theo đường xoắn
ốc.
Súng (Súng lam)
(Nymphaea nouchali)
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
Bộ Súng (Nymphaeales)
Họ súng (Nymphacaceae)
• Bộ nhị: nhiều nhị xếp xoắn ốc nối tiếp
đường xoắn của tràng. Hạt phấn một
rãnh.
• Bộ nhụy: Lá noãn nhiều (5–35) dính
liền nhau thành bầu trên, bầu giữa hay
bầu dưới.
• Quả: khô, không mở.
Súng (Súng lam):
• Hạt: có áo hạt, nội nhũ và ngoại nhũ.
Nymphaea nouchali
PHÂN LỚP SEN (NELUMBONIDAE)
Bộ Sen (Nelumbonales)
Họ Sen
(Nelumbonaceae)
LỚP NGỌC LAN
3. PHÂN LỚP SEN (NELUMBONIDAE)
Bộ Sen (Nelumbonales)
Họ Sen (Nelumbonaceae)
Đặc điểm:
• Cỏ sống ở nước
• Thân: thân rễ (ngó sen).
• Lá: hình khiên, cuống dài có gai nhỏ.
• Hoa: lưỡng tính, xếp xoắn vòng.
• Bộ Nhị: nhị nhiều, xếp xoắn ốc.
• Bộ Nhụy: nhiều lá noãn rời, xếp vòng. Nelumbo nucifera
Họ Hoàng liên
B ộ H o à n g L i ê n (Ranunculaceae)
(Ranunculales)
Họ Thuốc phiện
Bộ thuốc phiện (Papaveraceae)
(Papaverales)
Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Thân cỏ ít khi thân gỗ.
• Không có tế bào tiết.
• Mạch dẫn có mạch ngăn thủng lỗ đơn.
• Hạt phấn có nhiều rãnh hoặc nhiều lỗ
Có 9 bộ, chỉ đề cập 3 bộ
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
Bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Đặc điểm chung:
• Thân cỏ.
• Lá đơn hay kép, mọc so le hay đối, không có lá kèm.
• Hoa lưỡng tính hay đơn tính, đều, đôi khi không đều,
kiểu xoắn vòng với bao hoa kép hay đơn.
• Nhị nhiều.
• Bộ nhụy gồm nhiều lá noãn rời.
• Hạt phấn có 3 rãnh hay dạng biến đổi từ 3 rãnh.
• Noãn đảo, có 2 vỏ.
• Hạt có phôi nhỏ, phần lớn có nội nhũ to.
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
Bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
• Thân: cỏ, đôi khi là dây leo.
• Rễ: có thể phù lên thành củ. Không có mô tiết.
• Lá: đơn, nguyên, mọc so le.
• Cụm hoa: chùm, xim. Đôi khi hoa riêng lẻ
ở ngọn.
• Hoa: lưỡng tính. Đế hoa lồi.
• Quả: Đa bế quả hay quả đại tụ.
• Hạt có nội nhũ; mầm nhỏ, thẳng. Hoàng liên: Coptis chinensis
BỘ RAU RĂM
• Họ rau răm (Polygonaceae)
(Polygonales)
BỘ ĐUÔI CÔNG
• Họ Đuôi công (Phumbaginaceae)
(Plumbaginales)
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Cây nhỏ.
• Lá nguyên.
• Hoa lưỡng tính, nhị đối diện với cánh.
• Phôi cong bao quanh nội nhũ,
• Hạt có ngoại nhũ.
• Mạch dẫn có mạch ngăn thủng lỗ đơn.
Có 4 bộ, 24 họ.
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
• Thân: cỏ, đôi khi là dây leo.
• Lá: đơn, mọc so le.
• Phiến nguyên, cuống lá rộng ở đáy, có bẹ
chìa.
• Quả: bế, được bao bọc bởi các lá bài còn
lại.
• Hạt: có nội nhũ bột, mầm thẳng hay cong
với xu hướng nằm bên ngoài nội nhũ
• Cơ cấu học: Có cấu tạo bất thường libe –
gỗ thặng dư ở một số loài.
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
• Cụm hoa: xim 2 ngả hoặc 1 ngả, gié ở ngọn
cành.
• Hoa: lưỡng tính, đều, không có cánh hoa.
• Bao hoa: là những phiến cùng màu.
• Bộ nhị có 2 kiểu:
Kiểu vòng: 6 nhị xếp trên 2 vòng.
Kiểu xoắn ốc: 5–8 nhị.
• Bộ nhụy: 3 hay 2 lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô,
1 noãn thẳng đính ở đáy. Vòi nhụy rời.
Họ dê BỘ SAU SAU
BỘ DÊ
(Fagaceae) (Hamamelidales)
(Fagales
Họ Sau sau
PHÂN LỚP (Altingiaceae)
SAU SAU
(HAMAMELID
IDAE)
Họ Phi lao
Họ Hồ đào BỘ PHI LAO (Casuarinaceae)
BỘ BỒ ĐÀO
(Juglandaceae) (Casuarinales)
(Juglandales)
LỚP NGỌC LAN
6. PHÂN LỚP SAU SAU (HAMAMELIDIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Thân: gỗ.
• Hoa đơn tính xếp thành cụm hoa phức tạp
có dạng đuôi sóc.
• Bao hoa đơn hay mất hẳn (hoa trần).
• Nhị và nhụy số lượng ít.
• Lá noãn luôn luôn dính.
Có 17 bộ, 23 họ.
LỚP NGỌC LAN
6. PHÂN LỚP SAU SAU (HAMAMELIDIDAE)
Bộ Dẻ (Fagales)
Họ Dẻ (Fagaceae)
• Quả: Mỗi hoa cho một quả bế.
• Hạt không nội nhũ
• Thân: gỗ to hay nhỏ.
• Lá: đơn, mọc so le, có khía răng hay có
thùy. Lá kèm rụng sớm.
PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE)
Họ Nắp ấm
(Nepenthaceae) Bộ Nắp ấm Bộ Chè
(Nepenthales) (Theales) Họ Chè
(Theaceae)
NGÀNH NGỌC LAN Họ Đỗ quyên
(Ericaceae)
Họ Trân châu Bộ Trân châu Bộ Đỗ quyên
(Primulaceae)
(Primulales) (Ericales)
PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE) Họ Bồ đề
Họ Hồng xiêm (Styracaceae)
(Sapotaceae) Họ Thị
Bộ Hồng xiêm Bộ Bồ đề
(Ebenaceae)
(Sapotales) (Styracales)
Họ Dung
(Symplocaceae)
NGÀNH NGỌC LAN
Họ Mùng quân
Họ Liễu Bộ Liễu Bộ Hoa tím (Flacourtiaceae)
(Salicaceae)
(Salicales) (Violales) Họ Hoa tím
(Violaceae)
PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE)
Họ đu đủ
(Caricaceae)
Bộ Đu đủ Bộ Lạc tiên
(Caricales) (Passiflorales)
Họ Lạc tiên
(Passifloraceae)
NGÀNH NGỌC LAN
Họ Điều nhuộm Họ Bầu bí
Bộ Cistales Bộ Bầu bí (Cucurbitaceae)
(Bixaceae)
(Cucurbitales)
Bộ Thầu dầu
(Euphorbiales)
Họ Thầu dầu
(Euphorbiaceae)
LỚP NGỌC LAN
7. PHÂN LỚP SỔ (DILLENIIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Cây to, vừa, bụi, thân bỏ, dây leo.
• Lá nguyên hoặc chia thùy khác nhau.
• Hoa lưỡng tính, đều.
• Hạt có phôi thẳng.
Có 40 bộ, 109 họ.
LỚP NGỌC LAN
7. PHÂN LỚP SỔ (DILLENIIDAE)
Bộ Bông (Malvales)
Họ Bông (Malvaceae)
ĐẶC ĐIỂM:
• Dạng sống: Cây cỏ, cây bụi, cây gỗ.
• Lá: Đơn, so le, gân chân vịt, có lá kèm.
• Cụm hoa: Đơ độc hay cụm xim.
• Hoa: Có đài phụ hay vòng lá bắc con, 3-5
đài, ít nhiều dính nhau ở gốc. 5 tràng rời,
gốc thường dính với gốc bó nhị.
Họ Mua
(Melastomaceae) Họ Rau dừa nước Họ Củ ấu
(Onagraceae) (Trapaceae)
Họ Dây khế Bộ Dây khế Bộ Đậu Họ Đậu
(Connaraceae) (Connarales) (Fabales) (Fabaceae)
PHÂN LỚP
Họ Thích
Họ Cam
HOA HỒNG
(Aceraceae)
(Rutaceae) (ROSIDAE)
Họ Thanh thất Bộ Cam Bộ Bồ hòn Họ Kẹn
(Simaroubaceae) (Rutales) (Sapindales) (Hippocastanaceae)
Họ Xoan Họ Bồ hòn
(Meliaceae) (Sapindaceae)
Họ Chua me đất Bộ Chua me đất Bộ Trám Họ Đào lộn hột
(Oxalidaceae) (Oxaliales) (Burserales) (Anacardiaceae)
PHÂN LỚP
HOA HỒNG
(ROSIDAE) Họ Lanh
(Linaceae)
Họ Mỏ hạc Bộ Mỏ hạc Bộ Lanh
(Geraniaceae) (Geraniales (Linales) Họ Cô ca
) (Erthrozylaceae)
Họ Dây gối Bộ Dây gối Bộ Bóng nước Họ Bóng nước
(Celastraceae) (Celastrales) (Balsaminales) (Balsaminaceae
)
PHÂN LỚP
Họ Táo ta Bộ Táo ta HOA HỒNG Họ Măng rô
(Rhamnaceae) (ROSIDAE) Bộ Vochysiales (Malpighiaceae)
(Rhamnales
)
Bộ Nho
(Vitales)
Họ Nho
(Vitaceae)
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Đặc điểm chung:
• Cây thân gỗ, cây thân cỏ hay dây leo.
• Mạch dẫn có mặt ngăn đơn.
• Nhiều dạng lá khác nhau.
• Hoa đều tiến tới không đều, mẫu 5, cánh hoa rời,
nhiều nhị, đính noãn trung trụ.
• Hoa tiến hóa theo hướng thích nghi với thụ phấn
nhờ sâu bọ.
Có 13 liên bộ, 45 bộ và 130 họ.
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Bộ Hoa hồng (Rosales)
Họ Hoa hồng (Rosaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ, thân gỗ, cây to hay cây bụi.
• Lá: đơn, mọc cách, phiến lá nguyên hay
xẻ hoặc kép long chim hay chân vịt.
• Quả: bế, đại, hạch.
• Hạt: không có nội nhũ.
Rosa canina
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Bộ Hoa hồng (Rosales)
Họ Hoa hồng (Rosaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: riêng lẻ hoặc tụ chum, sim,...
• Hoa: lưỡng tính, đều, mẫu.
• Bao hoa: 5 lá đài rời gắn ở miệng chén.
• Bộ nhị: thường nhiều.
• Bộ nhụy: nhiều lá noãn rời, 2 - 5 lá noãn
dính liền, bầu trên hoặc dưới.
Rosa canina
PHÂN LỚP
THÙ DÙ
(CORNIDAE)
Bộ Thù dù (Cornales) Bộ Ngũ gia bì
(Araliales)
Họ thù du
Họ Hoa tán Họ Ngũ gia bì
(Cornaceae) (Araliaceae)
(Apiaceae)
LỚP NGỌC LAN
9. PHÂN LỚP THÙ DÙ (CORNIDAE)
Bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Họ Ngũ gia bì (Araliaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ hay cây gỗ.
• Lá: đơn hay kép, mọc cách ở thân và đối ở
ngọn.
• Quả: mọng hay hạch.
• Hạt: có nội nhũ.
Acanthopanax aculeatus
LỚP NGỌC LAN
9. PHÂN LỚP THÙ DÙ (CORNIDAE)
Bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Họ Ngũ gia bì (Araliaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: tán đơn hay kép tụ thành chùm.
• Bao hoa: lá đài thu hẹp chỉ còn 5 rang, 5
cách hoa rời.
• Bộ nhị: 5 chị xen kẽ cánh hoa.
• Bộ nhụy: 5 lá noãn dính vào nhau thành bầu
dưới có 5 ô, mỗi ô 1 noãn.
Acanthopanax aculeatus
PHÂN LỚP CÚC
(ASTERIDAE)
Bộ Hoa chuông
(Campanulales) Bộ Cúc (Asterales)
Họ Vừng
Bộ Hoa mỏm chó PHÂN LỚP
(Pedaliaceae) (Scrophulariales) HOA MÔI
(LAMIIDAE)
Họ Mã đề Họ Cỏ roi ngựa
(Plantaginaceae) Họ Chùm ớt (Verbenaceae)
(Bignoniaceae) Bộ Hoa môi
(Lamiales) Họ Bạc hà
(Lamiaceae)
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Đặc điểm chung nhất:
• Hoa cánh dính, 4 vòng, mẫu 5.
• Bộ nhụy có 2 lá noãn.
• Noãn chỉ có 1 lớp vỏ.
• Có 5 liên bộ, 15 bộ và 53 họ.
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Bộ Hoa môi (Lamiales)
Họ Bạc hà (Lamiaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ, gỗ.
• Lá: đơn, mọc đối chéo chữ thập, không có lá
kèm, phiến lá nguyên hay có răng cưa hoặc
khía sâu.
• Quả: bế tư trong đài còn lại.
• Hạt: thường không có nội nhũ.
• Cơ cấu học: 4 bó mô dày ở 4 góc thân.
Ocimum gratissimum
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Bộ Hoa môi (Lamiales)
Họ Bạc hà (Lamiaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: ít khi hoa mọc riêng lẻ ở nách lá.
• Hoa: không đều, lưỡng tính.
• Bao hoa: đài dính nhau ở đáy thành ống, phía
trên thành 5 thùy hay 2 môi.
• Bộ nhị: 4 nhị, 2 nhị đài và 2 nhị ngắn.
• Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền thành bầu trên 2 ô
nhưng có vách giả ngăn thành 4 ô, mỗi ô đựng
1 noãn. Ocimum gratissimum
THANK
YOU
VERY
MUCH!