Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 56

NGÀNH NGỌC

LAN

GVHD: Đặng Văn Sơn


Thành viên nhóm
1.Võ Thanh Hương - H2200202
2.Nguyễn Tường Vân - H2200134
3.Nguyễn Hoàng Phúc - H2200081
4.Phạm Lê Châu Quốc Duy – H2200146
5.Nguyễn Hoàng Quốc Vương - H2200085
NGÀNH NGỌC LAN
Đặc điểm chung:
• Có rễ, thân, lá, mạch dẫn nhựa
• Sinh sản bằng hoa, quả, hạt.
• Hạt được che chở bởi quả khép kín.
Cơ quan sinh sản:
• Hạt phấn
• Nhụy
Sự thụ tinh kép
Sự thụ tinh kép
Hệ thống phân loại của Takhtajan
LỚP NGỌC LAN
Đặc điểm:
• Cây mầm: có 2 lá mầm.
• Rễ: rễ cọc, có cấu tạo cấp 2.
• Thân: thường có nhiều nhánh và có cấu
tạo cấp 2.
• Lá: thường có cuống, bẹ lá ít phát triển,
phiến và gân lá đa dạng
• Hoa: thường là hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với
2 lá bắc con ở 2 bên.
LỚP NGỌC LAN
Phân loại: gồm 11 phân lớp
1. Phân lớp Ngọc lan (Magnoloodae)
2. Phân lớp Súng (Nymphaeidae)
3. Phân lớp Sen (Nelumboidae)
4. Phân lớp Hoàng liên (Ranunculidae)
5. Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
6. Phân lớp Sau sau (Hâmmelididae)
7. Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
8. Phân lớp Hoa hồng (Rosidae)
9. Phân lớp Thù du (Cornidae)
10.Phân lớp Cúc (Asteridae)
11.Phân lớp Hoa môi (Lamiidae)
Họ Máu chó
Họ
(Myristicaceae) (Sau Giấp
rura c á
ceae
i ) H
H ồ e ) Bộ Máu chó B ọ
ọ e a ồ i ộ ( P H
H iac H s ) (Myristicales) (P H ồ ipe
ồ T
li c ộ l e i p t i ra i ê
(I l B ci a e r a ê u c e a
u
l l i l e s e )
(I )

Họ Na Bộ Na Phân lớp Ngọc lan Bộ Nam mộc hương


(Annonaceae) (Annonales)
(Magnoliidae) (Aristolochiales)

Họ Nam mộc
Bộ Ngọc l g nã o hương
an o n
(Magnolia Bộ L rales) (Aristolochiaceae)
l e s) (Lau
Họ Long não
H ọ N gọ (Lauraceae)
( M a gno c l a n
liaceae)
LỚP NGỌC LAN
1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Gồm các thực vật hạt kín nguyên thuỷ nhất.
• Cây gỗ, trong thân và lá thường có tế bào tiết.
• Gỗ thường chưa có mạch thông.
• Hoa đơn, có đế hoa lồi, thành phần hoa nhiều, xếp xoắn ốc.
• Lá noãn nhiều và rời nhau.
• Hạt phấn thường có một rãnh.
• Quả: quả tụ,
• Hạt: nhiều nội nhũ và phôi nhỏ.
Gồm có 18 bộ và 39 họ.
LỚP NGỌC LAN
1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
Bộ Ngọc lan (Magnoliales)
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
• Cây gỗ lớn cao từ 10 - 15 m,
nhánh non có lông.
• Lá đơn, nguyên, ọc cách.
• Hoa đơn độc ở nách lá, lá bắc có
lông.

Ngọc lan trắng (Michelia alba)


LỚP NGỌC LAN
1. PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
Bộ Ngọc lan (Magnoliales)
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
• Bao hoa 10-15 mảnh, hình dải,
nhọn, màu trắng, thơm, xếp xoắn
ốc, nhị nhiều, lá noãn nhiều xếp
theo đường xoắn ốc trên đế hoa
đài.
• Quả kép hình nón, gồm nhiều đại,
mỗi đại có 1-8 hạt, hình trứng.
Ngọc lan trắng (Michelia alba)
PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)

Bộ Súng (Nymphaeaceeae)

Họ Súng
(Nymphaeaceeae)
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
BỘ SÚNG (Nymphaeales)
Đặc điểm:
• Thân cỏ sống ở nước.
• Lá nguyên hay xẻ.
• Gỗ chưa có mạch thông, chỉ có mạch
ngăn vòng hay xoắn.
• Hoa riêng lẻ, lưỡng tính, kiểu xoắn
vòng, mẫu 3.
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
Bộ Súng (Nymphaeales)
Họ súng (Nymphacaceae)
• Cây: thân rễ, mang lá và hoa; có ống nhựa mủ.
• Lá: to, có cuống dài.Không có lá kèm.
• Hoa: riêng lẻ, to, lưỡng tính, đều. Đế hoa lồi hay
rất dài.
• Bao hoa: gồm một số phiến xếp theo đường xoắn
ốc.
Súng (Súng lam)
(Nymphaea nouchali)
LỚP NGỌC LAN
2. PHÂN LỚP SÚNG (NYMPHAEIDAE)
Bộ Súng (Nymphaeales)
Họ súng (Nymphacaceae)
• Bộ nhị: nhiều nhị xếp xoắn ốc nối tiếp
đường xoắn của tràng. Hạt phấn một
rãnh.
• Bộ nhụy: Lá noãn nhiều (5–35) dính
liền nhau thành bầu trên, bầu giữa hay
bầu dưới.
• Quả: khô, không mở.
Súng (Súng lam):
• Hạt: có áo hạt, nội nhũ và ngoại nhũ.
Nymphaea nouchali
PHÂN LỚP SEN (NELUMBONIDAE)

Bộ Sen (Nelumbonales)

Họ Sen
(Nelumbonaceae)
LỚP NGỌC LAN
3. PHÂN LỚP SEN (NELUMBONIDAE)
Bộ Sen (Nelumbonales)
Họ Sen (Nelumbonaceae)
Đặc điểm:
• Cỏ sống ở nước
• Thân: thân rễ (ngó sen).
• Lá: hình khiên, cuống dài có gai nhỏ.
• Hoa: lưỡng tính, xếp xoắn vòng.
• Bộ Nhị: nhị nhiều, xếp xoắn ốc.
• Bộ Nhụy: nhiều lá noãn rời, xếp vòng. Nelumbo nucifera
Họ Hoàng liên
B ộ H o à n g L i ê n (Ranunculaceae)
(Ranunculales)

PHÂN LỚP Bộ Tiết dê Họ Tiết dê


HOÀNG LIÊN (Menispermales) (Menispermaceae)
(RANUNCULIDAE)

Họ Thuốc phiện
Bộ thuốc phiện (Papaveraceae)
(Papaverales)
Họ Từ đổng
(Fumariaceae)
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Thân cỏ ít khi thân gỗ.
• Không có tế bào tiết.
• Mạch dẫn có mạch ngăn thủng lỗ đơn.
• Hạt phấn có nhiều rãnh hoặc nhiều lỗ
Có 9 bộ, chỉ đề cập 3 bộ
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
Bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Đặc điểm chung:
• Thân cỏ.
• Lá đơn hay kép, mọc so le hay đối, không có lá kèm.
• Hoa lưỡng tính hay đơn tính, đều, đôi khi không đều,
kiểu xoắn vòng với bao hoa kép hay đơn.
• Nhị nhiều.
• Bộ nhụy gồm nhiều lá noãn rời.
• Hạt phấn có 3 rãnh hay dạng biến đổi từ 3 rãnh.
• Noãn đảo, có 2 vỏ.
• Hạt có phôi nhỏ, phần lớn có nội nhũ to.
LỚP NGỌC LAN
4. Phân lớp Hoàng Liên (RANUNCULIDAE)
Bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
• Thân: cỏ, đôi khi là dây leo.
• Rễ: có thể phù lên thành củ. Không có mô tiết.
• Lá: đơn, nguyên, mọc so le.
• Cụm hoa: chùm, xim. Đôi khi hoa riêng lẻ
ở ngọn.
• Hoa: lưỡng tính. Đế hoa lồi.
• Quả: Đa bế quả hay quả đại tụ.
• Hạt có nội nhũ; mầm nhỏ, thẳng. Hoàng liên: Coptis chinensis
BỘ RAU RĂM
• Họ rau răm (Polygonaceae)
(Polygonales)

PHÂN LỚP • Họ Hoa phấn (Nyctaginaceae)


CẨM CHƯỚNG BỘ CẨM CHƯỚNG • Họ Xương rồng (Cactaceae)
(CARYOPHYL (Caryophyllales) • Họ Rau dền (Amaranthaceae)
LIDAE) • Họ Rau muối (Chenopodiaceae)

BỘ ĐUÔI CÔNG
• Họ Đuôi công (Phumbaginaceae)
(Plumbaginales)
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Cây nhỏ.
• Lá nguyên.
• Hoa lưỡng tính, nhị đối diện với cánh.
• Phôi cong bao quanh nội nhũ,
• Hạt có ngoại nhũ.
• Mạch dẫn có mạch ngăn thủng lỗ đơn.
Có 4 bộ, 24 họ.
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
• Thân: cỏ, đôi khi là dây leo.
• Lá: đơn, mọc so le.
• Phiến nguyên, cuống lá rộng ở đáy, có bẹ
chìa.
• Quả: bế, được bao bọc bởi các lá bài còn
lại.
• Hạt: có nội nhũ bột, mầm thẳng hay cong
với xu hướng nằm bên ngoài nội nhũ
• Cơ cấu học: Có cấu tạo bất thường libe –
gỗ thặng dư ở một số loài.
LỚP NGỌC LAN
5. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG (CARYOPHYLLIDAE)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
• Cụm hoa: xim 2 ngả hoặc 1 ngả, gié ở ngọn
cành.
• Hoa: lưỡng tính, đều, không có cánh hoa.
• Bao hoa: là những phiến cùng màu.
• Bộ nhị có 2 kiểu:
Kiểu vòng: 6 nhị xếp trên 2 vòng.
Kiểu xoắn ốc: 5–8 nhị.
• Bộ nhụy: 3 hay 2 lá noãn tạo thành bầu trên, 1 ô,
1 noãn thẳng đính ở đáy. Vòi nhụy rời.
Họ dê BỘ SAU SAU
BỘ DÊ
(Fagaceae) (Hamamelidales)
(Fagales
Họ Sau sau
PHÂN LỚP (Altingiaceae)
SAU SAU
(HAMAMELID
IDAE)
Họ Phi lao
Họ Hồ đào BỘ PHI LAO (Casuarinaceae)
BỘ BỒ ĐÀO
(Juglandaceae) (Casuarinales)
(Juglandales)
LỚP NGỌC LAN
6. PHÂN LỚP SAU SAU (HAMAMELIDIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Thân: gỗ.
• Hoa đơn tính xếp thành cụm hoa phức tạp
có dạng đuôi sóc.
• Bao hoa đơn hay mất hẳn (hoa trần).
• Nhị và nhụy số lượng ít.
• Lá noãn luôn luôn dính.
Có 17 bộ, 23 họ.
LỚP NGỌC LAN
6. PHÂN LỚP SAU SAU (HAMAMELIDIDAE)
Bộ Dẻ (Fagales)
Họ Dẻ (Fagaceae)
• Quả: Mỗi hoa cho một quả bế.
• Hạt không nội nhũ
• Thân: gỗ to hay nhỏ.
• Lá: đơn, mọc so le, có khía răng hay có
thùy. Lá kèm rụng sớm.

Sồi nhọn: Quercus acutissima


LỚP NGỌC LAN
6. PHÂN LỚP SAU SAU (HAMAMELIDIDAE)
Bộ Dẻ (Fagales)
Họ Dẻ (Fagaceae)
• Cụm hoa: thường là đuôi sóc.
• Hoa: đơn tính cùng gốc.
• Hoa đực: gồm có đài và một số nhị thay đổi.
• Hoa cái: gồm có đài đơn sơ dính vào bầu. 3 hay 6
lá noãn hợp thành bầu dưới 3 hay 6 ô, 2 noãn
trong một ô, nhưng chỉ có 1 thụ và cũng chỉ có 1
noãn phát triển.

Sồi nhọn: Quercus acutissima


NGÀNH NGỌC LAN Họ Sổ
Họ Bứa (Dilleniaceae)
Bộ ban Bộ Sổ
(Clusiaceae)
(Hypericales) (Dilleniales)

PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE)
Họ Nắp ấm
(Nepenthaceae) Bộ Nắp ấm Bộ Chè
(Nepenthales) (Theales) Họ Chè
(Theaceae)
NGÀNH NGỌC LAN Họ Đỗ quyên
(Ericaceae)
Họ Trân châu Bộ Trân châu Bộ Đỗ quyên
(Primulaceae)
(Primulales) (Ericales)

PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE) Họ Bồ đề
Họ Hồng xiêm (Styracaceae)
(Sapotaceae) Họ Thị
Bộ Hồng xiêm Bộ Bồ đề
(Ebenaceae)
(Sapotales) (Styracales)
Họ Dung
(Symplocaceae)
NGÀNH NGỌC LAN
Họ Mùng quân
Họ Liễu Bộ Liễu Bộ Hoa tím (Flacourtiaceae)
(Salicaceae)
(Salicales) (Violales) Họ Hoa tím
(Violaceae)

PHÂN LỚP SỔ
(DILLENIIDAE)
Họ đu đủ
(Caricaceae)
Bộ Đu đủ Bộ Lạc tiên
(Caricales) (Passiflorales)
Họ Lạc tiên
(Passifloraceae)
NGÀNH NGỌC LAN
Họ Điều nhuộm Họ Bầu bí
Bộ Cistales Bộ Bầu bí (Cucurbitaceae)
(Bixaceae)
(Cucurbitales)

Họ Dầu PHÂN LỚP SỔ


(Dipterocarpaceae) (DILLENIIDAE)
Họ Màn màn
Họ Gạo
(Capparaceae)
(Bombacaceae) Bộ Bông Bộ Màn màn
Họ Bông (Malvales) (Capparales) Họ Cải
(Malvacceae) (Brassicaceae)
Họ Trôm Họ Đay
(Sterculiaceae) (Tiliaceae)
NGÀNH NGỌC LAN
Họ Du
(Ulmaceae)
Bộ Gai
Họ Dâu tằm (Urticales)
(Moraceae)
Họ Gai mèo
Họ Gai PHÂN LỚP SỔ
(Cannabaceae)
(Urticaceae)
(DILLENIIDAE)

Bộ Thầu dầu
(Euphorbiales)
Họ Thầu dầu
(Euphorbiaceae)
LỚP NGỌC LAN
7. PHÂN LỚP SỔ (DILLENIIDAE)
ĐẶC ĐIỂM:
• Cây to, vừa, bụi, thân bỏ, dây leo.
• Lá nguyên hoặc chia thùy khác nhau.
• Hoa lưỡng tính, đều.
• Hạt có phôi thẳng.
Có 40 bộ, 109 họ.
LỚP NGỌC LAN
7. PHÂN LỚP SỔ (DILLENIIDAE)
Bộ Bông (Malvales)
Họ Bông (Malvaceae)
ĐẶC ĐIỂM:
• Dạng sống: Cây cỏ, cây bụi, cây gỗ.
• Lá: Đơn, so le, gân chân vịt, có lá kèm.
• Cụm hoa: Đơ độc hay cụm xim.
• Hoa: Có đài phụ hay vòng lá bắc con, 3-5
đài, ít nhiều dính nhau ở gốc. 5 tràng rời,
gốc thường dính với gốc bó nhị.

Bụp: Hibiscus rosa - sinensis


LỚP NGỌC LAN
7. PHÂN LỚP SỔ (DILLENIIDAE)
Bộ Bông (Malvales)
Họ Bông (Malvaceae)
• Bộ nhị một bó, bao phấn 1 ô, hạt phấn
có gai.
• Bộ nhụy 5 – nhiều lá noãn dính liền
nhau, bầu trên, số ô bằng số lá noãn,
đính noãn trung trụ.
• Quả và hạt: Quả nang, mọng; Hạt có
phôi cong.
Bụp: Hibiscus rosa - sinensis
Họ Thuốc bỏng
(Ctassulaceae)
Họ Đước Bộ Đước Bộ Cỏ tai hổ
(Rhizophoraceae) (Rhizophorales) (Saxifragales) Họ Cỏ tai hổ
(Saxifragaceae)
Họ Sim
(Myrtaceae) PHÂN LỚP
Họ Lựu
HOA HỒNG
(Punicaceae) (ROSIDAE)
Họ Bàng Bộ Sim Bộ Hoa hồng Họ Hoa hồng
(Combertaceae) (Myrtales) (Rosales) (Rosaceae)

Họ Mua
(Melastomaceae) Họ Rau dừa nước Họ Củ ấu
(Onagraceae) (Trapaceae)
Họ Dây khế Bộ Dây khế Bộ Đậu Họ Đậu
(Connaraceae) (Connarales) (Fabales) (Fabaceae)

PHÂN LỚP
Họ Thích
Họ Cam
HOA HỒNG
(Aceraceae)
(Rutaceae) (ROSIDAE)
Họ Thanh thất Bộ Cam Bộ Bồ hòn Họ Kẹn
(Simaroubaceae) (Rutales) (Sapindales) (Hippocastanaceae)

Họ Xoan Họ Bồ hòn
(Meliaceae) (Sapindaceae)
Họ Chua me đất Bộ Chua me đất Bộ Trám Họ Đào lộn hột
(Oxalidaceae) (Oxaliales) (Burserales) (Anacardiaceae)

PHÂN LỚP
HOA HỒNG
(ROSIDAE) Họ Lanh
(Linaceae)
Họ Mỏ hạc Bộ Mỏ hạc Bộ Lanh
(Geraniaceae) (Geraniales (Linales) Họ Cô ca
) (Erthrozylaceae)
Họ Dây gối Bộ Dây gối Bộ Bóng nước Họ Bóng nước
(Celastraceae) (Celastrales) (Balsaminales) (Balsaminaceae
)

PHÂN LỚP
Họ Táo ta Bộ Táo ta HOA HỒNG Họ Măng rô
(Rhamnaceae) (ROSIDAE) Bộ Vochysiales (Malpighiaceae)
(Rhamnales
)
Bộ Nho
(Vitales)
Họ Nho
(Vitaceae)
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Đặc điểm chung:
• Cây thân gỗ, cây thân cỏ hay dây leo.
• Mạch dẫn có mặt ngăn đơn.
• Nhiều dạng lá khác nhau.
• Hoa đều tiến tới không đều, mẫu 5, cánh hoa rời,
nhiều nhị, đính noãn trung trụ.
• Hoa tiến hóa theo hướng thích nghi với thụ phấn
nhờ sâu bọ.
Có 13 liên bộ, 45 bộ và 130 họ.
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Bộ Hoa hồng (Rosales)
Họ Hoa hồng (Rosaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ, thân gỗ, cây to hay cây bụi.
• Lá: đơn, mọc cách, phiến lá nguyên hay
xẻ hoặc kép long chim hay chân vịt.
• Quả: bế, đại, hạch.
• Hạt: không có nội nhũ.

Rosa canina
LỚP NGỌC LAN
8. PHÂN LỚP HOA HỒNG (ROSIDAE)
Bộ Hoa hồng (Rosales)
Họ Hoa hồng (Rosaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: riêng lẻ hoặc tụ chum, sim,...
• Hoa: lưỡng tính, đều, mẫu.
• Bao hoa: 5 lá đài rời gắn ở miệng chén.
• Bộ nhị: thường nhiều.
• Bộ nhụy: nhiều lá noãn rời, 2 - 5 lá noãn
dính liền, bầu trên hoặc dưới.

Rosa canina
PHÂN LỚP
THÙ DÙ
(CORNIDAE)
Bộ Thù dù (Cornales) Bộ Ngũ gia bì
(Araliales)

Họ thù du
Họ Hoa tán Họ Ngũ gia bì
(Cornaceae) (Araliaceae)
(Apiaceae)
LỚP NGỌC LAN
9. PHÂN LỚP THÙ DÙ (CORNIDAE)
Bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Họ Ngũ gia bì (Araliaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ hay cây gỗ.
• Lá: đơn hay kép, mọc cách ở thân và đối ở
ngọn.
• Quả: mọng hay hạch.
• Hạt: có nội nhũ.

Acanthopanax aculeatus
LỚP NGỌC LAN
9. PHÂN LỚP THÙ DÙ (CORNIDAE)
Bộ Ngũ gia bì (Araliales)
Họ Ngũ gia bì (Araliaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: tán đơn hay kép tụ thành chùm.
• Bao hoa: lá đài thu hẹp chỉ còn 5 rang, 5
cách hoa rời.
• Bộ nhị: 5 chị xen kẽ cánh hoa.
• Bộ nhụy: 5 lá noãn dính vào nhau thành bầu
dưới có 5 ô, mỗi ô 1 noãn.
Acanthopanax aculeatus
PHÂN LỚP CÚC
(ASTERIDAE)

Bộ Hoa chuông
(Campanulales) Bộ Cúc (Asterales)

Họ Hoa chuông Họ Cúc (Asteraceae)


(Campanulaceae)
LỚP NGỌC LAN
10. PHÂN LỚP CÚC (ASTERIDAE)
Bộ Cúc (Asterales)
Họ Cúc (Asteraceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ, dây leo, gỗ.
• Lá: không có lá kèm, mọc đối hoặc tụ thành
hình hoa ở gốc, phiến lá nguyên, xẻ sâu.
• Quả: bế, quả trần hoặc có mọc hay có gai.
• Hạt: không có nội nhũ.
• Lá mầm to, nhiều khi chứa đầy dầu.
• Cơ cấu học: long che chở kiểu biến thiên.
Actiso: Cynara scolymus
LỚP NGỌC LAN
10. PHÂN LỚP CÚC (ASTERIDAE)
Bộ Cúc (Asterales)
Họ Cúc (Asteraceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: đầu, có thể mang nhiều hay ít hoa.
• Hoa: lưỡng tính, mẫu 5, bầu dưới, không có lá
bắc con.
• Bao hoa: lá đài thường giảm, đài có thể biến
mất.
• Bộ nhị: 5 nhị bằng nhau, đính trên ống tràng và
xen kẽ với cánh hoa.
• Bộ nhụy: 2 lá noãn ở vị trí trước – sau thành Actiso: Cynara scolymus
bầu dưới 1 ô, đựng 1 noãn, đính đáy.
Họ Mã tiền
Họ Cà (Loganiaceae)
(Solanaceae) Bộ Cà
Bộ Long đởm
(Solanales) Họ Long đởm
(Gentianales)
Họ Khoai lang (Gentianaceae)
(Convolvulaceae)
Bộ Khoai lang PHÂN LỚP Bộ Cà phê Họ Cà phê
(Convolvulales) HOA MÔI (Rubiales) (Rubiaceae)
(LAMIIDAE)
Bộ Vòi voi Bộ Trúc đào
Họ Vòi voi (Boraginales) (Apocynales) Họ Trúc đào
(Boraginales) (Apocynaceae)
Họ Nhài
(Oleaceae)
Bộ Nhài
Họ Khoai lang (Oleales)
Họ Ô rô (Convolvulaceae)
(Acanthaceae)

Họ Vừng
Bộ Hoa mỏm chó PHÂN LỚP
(Pedaliaceae) (Scrophulariales) HOA MÔI
(LAMIIDAE)
Họ Mã đề Họ Cỏ roi ngựa
(Plantaginaceae) Họ Chùm ớt (Verbenaceae)
(Bignoniaceae) Bộ Hoa môi
(Lamiales) Họ Bạc hà
(Lamiaceae)
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Đặc điểm chung nhất:
• Hoa cánh dính, 4 vòng, mẫu 5.
• Bộ nhụy có 2 lá noãn.
• Noãn chỉ có 1 lớp vỏ.
• Có 5 liên bộ, 15 bộ và 53 họ.
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Bộ Hoa môi (Lamiales)
Họ Bạc hà (Lamiaceae)
Đặc điểm:
• Thân: cỏ, gỗ.
• Lá: đơn, mọc đối chéo chữ thập, không có lá
kèm, phiến lá nguyên hay có răng cưa hoặc
khía sâu.
• Quả: bế tư trong đài còn lại.
• Hạt: thường không có nội nhũ.
• Cơ cấu học: 4 bó mô dày ở 4 góc thân.
Ocimum gratissimum
LỚP NGỌC LAN
11. PHÂN LỚP HOA MÔI (LAMIIDAE)
Bộ Hoa môi (Lamiales)
Họ Bạc hà (Lamiaceae)
Đặc điểm:
• Cụm hoa: ít khi hoa mọc riêng lẻ ở nách lá.
• Hoa: không đều, lưỡng tính.
• Bao hoa: đài dính nhau ở đáy thành ống, phía
trên thành 5 thùy hay 2 môi.
• Bộ nhị: 4 nhị, 2 nhị đài và 2 nhị ngắn.
• Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền thành bầu trên 2 ô
nhưng có vách giả ngăn thành 4 ô, mỗi ô đựng
1 noãn. Ocimum gratissimum
THANK
YOU
VERY
MUCH!

You might also like