Professional Documents
Culture Documents
Chương 2-Các Công C Trong 6 Sigma
Chương 2-Các Công C Trong 6 Sigma
LOGO
Nội dung
Phương pháp 5S
Kiểm soát quá trình bằng thống kê-SPC
Company Logo
www.themegallery.com
CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
LOGO
PHÂN LOẠI CHI PHÍ CL
Lãng phí
Phế phẩm
Gia công lại, sửa chữa lại các sản phẩm có
khuyết tật
Kiểm tra lại sản phẩm sau khi sửa chữa xong
Thứ phẩm
Phân tích sai hỏng
Company Logo
www.themegallery.com
Chi phí sai hỏng bên ngoài tổ chức
Company Logo
www.themegallery.com
Cost associated with preparation of quality
management system and inspection procedures for
inspection and testing should be charged to:
a. External failure cost
b. Internal failure cost
c. Appraisal cost
d. Prevention cost
Company Logo
www.themegallery.com
The basic objective of a quality cost program is
to:
a. Improve the overall profitability of the
organization
b. Calculate the cost of quality department
c. Support accounting department
d. Minimize internal failures
Company Logo
www.themegallery.com
What do you conclude from the percentages distribution of total quality
costs shown below:
Prevention: 15%
Appraisal : 25%
Internal Failure: 20%
External Failure: 40%
a. There is an immediate need to spent more money in Appraisal
b. We should increase spending on Prevention and decrease that on Appraisal
c. External Failure costs are more than Internal Failure costs
d. There is an immediate need to spend more money in Prevention
Following data is available to you for the last moth:
Inspection and testing :10.000$
Re-inspection and retest: 20.000$
Warrantee costs: 25.000$
Loss on sale of product: 20.000$
Vendor quality surveys: 5.000$
Field repair costs: 15.000$
What is the sum of all quality costs?
Find the Prevention costs?
Find the Failure costs?
Find the Appraisal costs?
Company Logo
Inspection and testing :10.000$ (Appraisal cost)
Re-inspection and retest: 20.000$ (Internal
Failure cost)
Warrantee costs: 25.000$ (External Failure cost)
Loss on sale of product: 20.000$
Vendor quality surveys: 5.000$ (Prevention cost)
Field repair costs: 15.000$ (External Failure cost)
Company Logo
www.themegallery.com
What is difference
between QC and QA?
Company Logo
www.themegallery.com
What is difference between QC and QA?
QC QA
Focused on Product Focused on Process
Reactive Proactive
Line function Staff function
Finds defects Prevents defects
Testing Quality audits
Company Logo
www.themegallery.com
The ISO 9001 standard is best described as the …
a. Quality management systems requirements
b. Guidelines for developing quality manuals
c. Guidelines for auditing quality management
d. Quality assurance requirement for measuring equipment
Company Logo
www.themegallery.com
The term “Quality is Free” is associated with:
Genichi Taguchi
Edwards Deming
Joseph Juran
Philip Crosby
Company Logo
www.themegallery.com
A quality audit can be used to:
a. Verity product quality
b. Determine inspection efficiency
c. Measure the effectiveness of a quality
program
d. Any of the above
Company Logo
www.themegallery.com
Inspection assures that:
a. Team is motivated
b. Product meets specification
c. The process is in control
d. Quality problems are eliminated and the
organization is continually improving
Company Logo
www.themegallery.com
What does PDCA stand for?
a. Plan – Design – Control – Action
b. Process – Development – Corrective – Action
c. Plan – Do – Check – Act
d. Produce – Defects – Continuously- Analyze
Company Logo
www.themegallery.com
What does ISO stand for?
a. International Organization for Standardization
b. International Standardization Organization
c. International Organization for Standards
d. International Standards Organization
Company Logo
www.themegallery.com
LÀM BÀI TẬP TÌNH HUỐNG:
CÔNG TY SAGS
LOGO
CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH
Khái niệm
Là một dạng biểu mẫu dùng để thu thập, ghi
chép các dữ liệu chất lượng một cách trực quan,
nhất quán và tạo điều kiện thuận lợi cho việc
phân tích.
Một số trường hợp phổ biến dùng CS trong
quản lý chất lượng
• Kiểm tra lý do SP bị trả lại
• Tìm kiếm nguyên nhân gây khuyết tật
• Kiểm tra vị trí các khuyết tật
• Kiểm tra sự phân bố dây chuyền sản xuất
• Trưng cầu ý kiến khách hàng ...
TQM - Ch5 - 25
PGS.
TS.
Nguy
ãùn
Træå
TQM - Ch5 - 26
PGS.
TS.
Nguy
ãùn
Træå
CÁCH XÂY DỰNG MẪU THU THẬP DỮ LIỆU
Bước 1: Xây dựng mục tiêu của việc thu thập dữ liệu
Bước 2: Xác định các dữ liệu cần có để đạt được mục
đích
Bước 3: Xác định cách thu thập dữ liệu
Bước 4: Xây dựng bản nháp biểu mẫu để ghi chép dữ
liệu
Bước 5: Thử nghiệm biểu mẫu đã thiết kế
Bước 6: Xem xét lại và sửa đổi biểu mẫu
Lưu đồ - Biểu đồ tiến trình
(Flow chart)
Khái niệm
Biểu đồ tiến trình là hình thức thể hiện toàn bộ các
hoạt động cần thực hiện của một quá trình thông qua
những sơ đồ khối và ký hiệu nhất định.
Sử dụng
Nhận biết và phân tích một quá trình đang hoạt động.
Thiết kế quá trình mới
Các loại Flow chart
Dạng mô tả
Dạng phân tích
Các ký hiệu thường dùng trong lưu đồ dạng mô tả
Hướng di chuyển
Các ký hiệu thường dùng trong lưu đồ dạng mô tả (bổ sung)
Company Logo
www.themegallery.com
LƯU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC BUỔI SÁNG
Ăn điểm tâm
Rời khỏi giường
Không
Thể dục Uống cafe ? Xem TV
Có
Không
Đi làm
Tắm, vệ sinh
Đến cơ quan
Company Logo
www.themegallery.com
Company Logo
www.themegallery.com
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG LƯU Đồ
BT1:
Xương lớn
TQM - Ch5 - 37
Xương nhỏ
Xương vừa
Các đặc tính
(Kết quả)
PGS.
TS.
Nguy
ãùn
Træå
TÁC DỤNG CỦA BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
Bước 1
Xác định vấn đề chất lượng cần phân tích. Viết vấn đề đó
bên phải và vẽ mũi tên từ trâi qua phải (xương sống).
Phương pháp 4M
M1 M2
Men, Machine,
Technology
Managemen
Vấn đề
chất lượng
M3 M4
Materials, Method,
Measures
Capital
CÁC KỸ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN
Biểu đồ Pareto là
một biểu đồ hình
TQM - Ch5 - 44
cột dùng để chỉ
mức độ xẩy ra của
các nhóm vấn đề về
chất lượng, được
sắp xếp theo thứ tự
từ lớn đến nhỏ.
CÁCH LẬP BIỂU ĐỒ PARETO
Bước 1: Quyết định vấn đề điều tra và cách thức thu thập số liệu
Bước 3: Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất
Bước 6: Xác định cá thể qua trọng nhất để cải tiến (theo nguyên
Cho biết nguyên nhân hoặc nhóm nguyên nhân quan trọng
nhất
Cho biết vị trí của từng nguyên nhân hoặc nhóm nguyên
nhân
Cho thấy hiệu quả của việc cải tiến
Đường cong tích lũy theo nguyên lý Pareto
Bài t ập
Company Logo
www.themegallery.com
Biểu đồ tần suất- HISTOGRAM
Bước 1
Xác định CTCL phải nghiên cứu và thu thập dữ
liệu
Thu thập dữ liệu (n > 50)
Xác định giá trị: Xmax, Xmin
Bước 2
Xác định độ rộng của toàn bộ số liệu - R
R = xmax - xmin
Số cột của đồ thị - k n
R
Độ rộng của một cột - h
k
Cách lập biểu đồ tần suất
Bước 5 Vẽ biểu đồ
o Đánh dấu trục hoành theo thang giá trị số liệu
Dạng chuông
Ví dụ
Bài tập 3.16 (tr 55)
Biểu đồ phân tán
Scatter Diagrams
Khái niệm
Biểu đồ phân tán là một kỹ
thuật đồ thị để nghiên cứu Y
Đặc tính 2
mối quan hệ giữa hai đặc tính.
Mối quan hệ thuận mạnh x tăng thì y Mối quan hệ nghịch mạnh x tăng sẽ
tăng một cách tỉ lệ thuận. Nếu kiểm tra làm giảm y một cách tỉ lệ nghịch. Vì vậy
soát được x thì tất nhiên kiểm soát được y kiểm soát x chính là kiểm soát y.
Scatter Diagrams
Cách sử dụng
Mối quan hệ thuận yếu, x tăng thì y tăng Mối quan hệ nghịch yếu,
và có thể y còn phụ thuộc x tăng sẽ làm y giảmcó thể y còn
các nguyên nhân khác. phụ thuộc các nguyên nhân
khác.
Scatter Diagrams
Cách sử dụng
SP tốt
QUÁ TRÌNH
(không ổn định)
SP khuyết tật
Nguyên Nguyên
nhân Nhân
ngẫu không
nhiên ngẫu
nhiên
Đồ thị diễn tả biến động của quá trình
Biến động
dự đoán
Khái niệm
Là đồ thị diễn tả sự biến động của chỉ tiêu chất
lượng và các đường kiểm soát là:Đường trung tâm
(CL - Center Line), đường giới hạn trên (UCL –
Uper Control Limit) và đường giới hạn dưới (LCL
– Lower Control Limit).
5,5 UCL
5,4
5,3 CL
5,2
5,1 LCL
5
4,9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mục đích sử dụng của biểu đồ kiểm soát
Biểu đồ X R
Dữ liệu biến
số Biểu đồ X S
(đo được)
Biểu đồ Trung vị (Me)
và R
Dữ liệu
Phân loại sự
Biểu đồ p và np
không phù hợp
Dữ liệu thuộc
tính
(đếm hoặc phân Đếm sự không Biểu đồ c (1 loại sp)
phù hợp Biểu đồ u (trên 1 Đvsp
loại)
QUY TRÌNH SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Bắt đầu
Biểu đồ X R
Biểu đồ X S
Biểu đồ Me và R
BIỂU ĐỒ X R
Cấu tạo
Tạo nên từ biểu đồ kiểm soát X và biểu đồ kiểm
soát R
Biểu đồ X : Kiểm tra sự thay đổi của GTTB
Biểu đồ R: Kiểm tra sự thay đổi độ phân tán các giá trị của ĐTCL
Sử dụng: Để kiểm soát các quá trình với các đặc tính
chất lượng liên tục: độ dài, trọng lượng, độ đậm đặc,
đường kính, tần số ...
Dữ liệu: Trên 100 dữ liệu
• Cỡ nhóm mẫu n (4 - 5)
• Số nhóm k (20 -25)
Cách tính các thông số của biểu đồ
1 n
x j xi (giaù trò trung bình cuûa nhoùm maãu j)
n i 1
1 N
x xj (giaù trò trung bình của quaù trình)
k j 1
N
1
R Rj (ñoä roäng trung bình cuûa quaù trình)
k j 1
Các đường kiểm soát của biểu đồ X
UCL( x ) x A2 R
LCL ( x ) x A2 R
Các đường kiểm soát của biểu đồ R
d3
LCL ( R ) D3 R D3 1 3
d2
Company Logo
www.themegallery.com
CÁC HỆ SỐ CHO BIỂU ĐỒ X R
n Biểu đồ X Biểu đồ R
A2 D3 D4
2 1,880 0 3,267
3 1,023 0 2,575
4 0,729 0 2,282
5 0,577 0 2,115
6 0,483 0 2,004
7 0,419 0,076 1,924
8 0,370 0,140 1,860
9 0,340 0,180 1,820
10 0,310 0,220 1,780
TG TT 1 2 3 4 5 Giá trị TB Độ rộng
07:30 1 11.95 12.00 12.03 11.98 12.01 11.994 0.08
07:40 2 12.03 12.02 11.96 12.00 11.98 11.998 0.07
07:50 3 12.01 12.00 11.97 11.98 12.00 11.992 0.04
08:00 4 11.97 11.98 12.00 12.03 11.99 11.994 0.06
08:10 5 12.00 12.01 12.02 12.03 12.02 12.016 0.03
08:20 6 11.98 11.98 12.00 12.01 11.99 11.992 0.03
08:30 7 12.00 12.01 12.03 12.00 11.98 12.004 0.04
08:40 8 12.00 12.01 12.04 12.00 12.02 12.014 0.04
08:50 9 12.00 12.02 11.96 12.00 11.98 11.992 0.06
09:00 10 12.02 12.00 11.97 12.05 12.00 12.008 0.08
09:10 11 11.98 11.97 11.96 11.95 12.00 11.972 0.05
09:20 12 11.92 11.95 11.92 11.94 11.96 11.938 0.04
09:30 13 11.93 11.95 11.98 11.94 11.96 11.952 0.05
09:40 14 11.99 11.93 11.94 11.95 11.96 11.954 0.06
09:50 15 12.00 11.98 11.99 11.95 11.93 11.970 0.07
10:00 16 12.00 11.98 11.99 11.96 11.97 11.98 0.04
10:10 17 12.02 11.98 11.97 11.98 11.99 11.988 0.05
10:20 18 12.00 12.01 12.02 12.01 11.99 12.006 0.03
10:30 19 11.97 12.03 12.00 12.01 11.99 12.00 0.06
10:40 20 11.99 12.01 12.02 12.00 12.01 12.006 0.03
(a) Bie å
u ñoàR
u
m maã
0.120
UCL=0.106
a nhoù
0.100
ng cuû
0.080
Ñoäroä
0.060 R =0.050
0.040
0.020
LCL=0.000
0.000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Nhoù
m maã
u
u
m maã
(b) Bieå
u ñoàx-ngang
a nhoù
12 .040
UCL=12.018
Giaùtròtrung bình cuû
12 .020
12 .000
11 .980 X=11.989
LCL=11.960
11 .960
11 .940
11 .920
11 .900
Company Logo
www.themegallery.com
11 .880
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Nhoù
m maã
u
BIỂU ĐỒ X S
Caùc thoâng soá cuûa bieåu ñoà naøy ñöôïc xaùc
ñònh döïa treân caùc pheùp tính thoáng keâ cô baûn
sau: n
1
xj
n i 1
xi (giaù trò trung bình cuûa nhoùm maãu j)
i
( x x j ) 2
N
1
s
N
sj
j 1
(ñoä leäch chuaån trung bình cuûa quaù trình)
Company Logo
www.themegallery.com
BIỂU ĐỒ X S
LCL ( s ) B3 s
Company Logo
www.themegallery.com
BIỂU ĐỒ X S
UCL ( x ) x A3 s
LCL ( x ) x A3 s
Company Logo
www.themegallery.com
BIỂU ĐỒ Me -R
LCL ( M e ) M e A6 R
BIỂU ĐỒ Me -R
LCL ( R ) D3 R
Caùc vuøng trong bieåu ñoà kieåm soaùt
UCL
Vuøng A:
Vuøng B:
Vuøng C:
Ñöôøng trung taâm
Vuøng C:
Vuøng B:
Vuøng A:
LCL
Company Logo
www.themegallery.com
Nhöõng nguyeân taéc ngoaøi vuøng kieåm
soaùt
1. Baát kyø giaù trò naøo rôi ngoaøi ñöôøng giôùi haïn kieåm soaùt
2. Baát kyø 2 trong 3 ñieåm lieân tieáp rôi vaøo vuøng A ôû cuøng
moät phía cuûa ñöôøng trung taâm
3. Baát kyø 4 trong 5 ñieåm lieân tieáp rôi vaøo vuøng B ôû cuøng
moät phía cuûa ñöôøng trung taâm
4. Coù 6 -8 ñieåm hoaëc nhieàu hôn 6 - 8 ñieåm lieân tieáp naèm
cuøng moät phía cuûa ñöôøng trung taâm
5. Coù 6 -8 ñieåm hoaëc nhieàu hôn 6 - 8 ñieåm lieân tieáp theå hieän
xu höôùng taêng hay giaûm
6. Coù quaù ít caùc ñieåm naèm ôû 2 vuøng C
7. Coù 13 ñieåm hoaëc nhieàu hôn 13 ñieåm lieân tieáp naèm trong 2
vuøng C
Nhöõng quy taéc ngoaøi vuøng kieåm
soaùt-NT2
Biểu đồ p
Được sử dụng để kiểm soát phần trăm các
đơn vị so với một đặc tính nào đó (ví dụ như
phần trăm phế phẩm).
Biểu đồ np
Được sử dụng để kiểm soát số lượng các đơn
vị so với một đặc tính nào đó (ví dụ như số
lượng phế phẩm trong một mẻ).
Các loại biểu đồ cho dữ liệu thuộc tính
Biểu đồ c
Được sử dụng để kiểm soát số sự kiện
(như là số khuyết tật) trong một vùng cơ
hội không đổi.
Biểu đồ u
Được sử dụng để kiểm soát số sự kiện
(như là số khuyết tật) trong một vùng cơ
hội có thể thay đổi.
Biểu đồ p
Ngaø Soá laàn Soá Tæ leä Ngaø Soá laàn Soá Tæ leä
y nhaäp döõ laàn % nhaäp y nhaäp döõ laàn %
lieäu ñöôïc nhaäp sai lieäu ñöôïc nhaäp nhaäp
kieåm tra sai kieåm tra sai sai
1 200 6 0.030 13 200 2 0.010
2 200 6 0.030 14 200 4 0.020
3 200 6 0.030 15 200 7 0.035
4 200 5 0.025 16 200 1 0.005
5 200 0 0.000 17 200 3 0.015
6 200 0 0.000 18 200 1 0.005
7 200 6 0.030 19 200 4 0.020
8 200 14 0.070 20 200 0 0.000
9 200 4 0.020 21 200 4 0.020
10 200 0 0.000 22 200 15 0.075
11 200 1 0.005 23 200 4 0.020
12 200 8 0.040 24 200 1 0.005
Tổng 4800 102 0.021
Ví dụ Biểu đồ p
UCL i (u ) u 3 u
ni
LCL i (u ) u 3 u
ni
→ tính ñöôøng giôùi haïn treân vaø giôùi döôùi bình quaân
Phương pháp 5 S
Company Logo
www.themegallery.com
TRÒ CHƠI
Company Logo
www.themegallery.com
= Hiệu quả
Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
102
TRÒ CHƠI:
105
TRÒ CHƠI:
Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
Hạn chế NGUỒN gây dơ bẩn, bừa bãi
Lau chùi có “Ý THỨC”
113
SẠCH SẼ
114
LÀM SAO GIỮ VỆ SINH CÓ HIỆU QUẢ?
Vật liệu
Thùng chứa
116
= Giảm căng thẳng
119
Sàng lọc
Sắp xếp
Xuất sắc
Giỏi
Khá n g Tác
Qủ a Cô
Hiệ u
Đạt Sạch sẽ