Professional Documents
Culture Documents
NMTCTT C6 Tín D NG
NMTCTT C6 Tín D NG
NMTCTT C6 Tín D NG
CHƯƠNG 6
TÍN DỤNG
(2) Trả nợ
Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá
trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định từ chủ
thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc hoàn trả.
b) Đặc điểm
- Tính hoàn trả
- Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau
- Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt
Góp phần tích tụ tập trung vốn, thúc đẩy quá trình tái SX mở
rộng nền KT.
Là công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước.
Góp phần tiết kiệm chi phí SX và lưu thông của XH.
Góp phần nâng cao đời sống nhân dân
Góp phần mở rộng các quan hệ hợp tác quốc tế
* Khái niệm:
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng được biểu hiện dưới hình
thức mua - bán chịu hàng hóa.
Tín dụng ngân hàng là các quan hệ tín dụng giữa các tổ chức tín
dụng với các chủ thể trong nền kinh tế.
* Khái niệm
Thuê tài chính là hoạt động tín dụng trung, dài hạn thông qua việc
cho thuê tài sản trên cơ sở hợp đồng giữa bên cho thuê và bên thuê.
- Thuê mua: Giống hình thức mua trả góp, trả góp cho bên cty tài chính