Professional Documents
Culture Documents
MarketingCanBan 1-1
MarketingCanBan 1-1
MarketingCanBan 1-1
Email: oanhdv@neu.edu.vn
Cell: 09456.02345
FB: Đinh Vân Oanh
04/07/24 1
Designed by Dinh Oanh
04/07/24
Designed by Dinh Oanh
Giá Thiết kế
Hài lòng Mức độ
khách thuận tiện Sản xuất
hàng? (kênh phân
phối) Bán hàng
Truyền thông
(xúc tiến TM) Sau bán hàng
Marketing?
Doanh Khách
Trao đổi
nghiệp hàng
Công cụ: Marketing
Mix- 4Ps
Marketing là gì?
“ Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện các cuộc trao
đổi nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của con người”
--- Philip Kotler---
“ Bằng việc sử dụng 4 công cụ marketing mix, doanh nghiệp sẽ làm thỏa
mãn KH thông qua đó đạt được mục tiêu về lợi nhuận”
--- Philip Kotler---
Designed by Dinh Oanh
Giới thiệu môn
Khách hàng
Doanh nghiệp Marketing
(thị trường)
Tìm kiếm
Chức
Duy trì $
năng • KH hiện tại
Phát triển
• KH mới
Needs
Wants
Demands
Fulfilled
Market offerings – products,
services and experiences
How do customers
choose?
Marketing is:
in order to
capture value from customers in return
- Philips
Kotler-
Designed by Dinh Oanh
“Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con
người cảm nhận được.”
Phát sinh do: nhu cầu sinh lý, cá nhân, môi trường sống ...
DN không tạo ra nhu cầu, chỉ khơi gợi và góp phần thỏa mãn nhu cầu;
Giúp DN:
Xác định ngành hàng, loại mặt hàng, sản phẩm
Trả lời câu hỏi thỏa mãn nhu cầu gì của KH?
Designed by Dinh Oanh
Mong muốn
“ Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù đòi hỏi được đáp ứng lại bằng một hình
thức đặc thù phù hợp với trình độ, văn hóa và tính cách cá nhân của con người”
Giúp DN:
Xác định thuộc tính, đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ
Tăng khả năng thích ứng và cạnh tranh trên thị trường
Designed by Dinh Oanh
“ Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng mua sắm”
• Đo lường được
• Sản phẩm
Designed by Dinh Oanh
Giá trị
“Giá trị tiêu dùng 1 sản phẩm là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng
của nó trong việc thỏa mãn nhu cầu đối với họ”
“Khách hàng quyết định Giá trị của một sản phẩm”
Designed by Dinh Oanh
Chi phí
Sự thỏa mãn
“Sự thỏa mãn là mức độ trạng thái cảm giác của NTD khi so sánh
mức độ hài lòng qua tiêu dùng thực tế với những gì họ kỳ vọng
về sản phẩm/dịch vụ trong việc thỏa mãn nhu cầu ước muốn”
Thị trường
“Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm ẩn có cùng một nhu
cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao
đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó”
Quy mô
Được quyết định bởi: Số người có cùng:
thị trường - Nhu cầu, Mong muốn
- Sẵn sàng mua sắm hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu đó
Không phụ thuộc bởi: Số người:
- Đã mua hàng
- Có nhu cầu và mong muốn nhưng không đủ thu nhập
- Có thu nhập nhưng không sẵn sàng chi ra để mua sắm
Designed by Dinh Oanh
Trao đổi
“Trao đổi là hành động tiếp nhận một sản phẩm mong muốn
từ một người nào đó bằng cách đưa cho họ một thứ khác”
21
04/07/24
Designed by Dinh Oanh
Khái
Kháiniệm
niệmquản
quảntrịtrịmarketing
marketing
55quan
quanđiểm
điểmquản
quảntrịtrịmarketing
marketing
Tập trung vào sản xuất
Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
Tập trung vào bán hàng
Tập trung vào khách hàng
(QĐ quản trị marketing)
Marketing định hướng đạo đức xã hội
Quản
Quảntrịtrịquá
quátrình
trìnhmarketing
marketing
Designed by Dinh Oanh
“ Bằng việc sử dụng 4 công cụ marketing mix, doanh nghiệp sẽ làm thỏa mãn KH thông qua
hoạt động trao đổi từ đó đạt được
mục tiêu về lợi nhuận”
--- Philip Kotler---
Bản chất của QTMarketing: Quản trị sự biến đổi của nhu cầu
Designed by Dinh Oanh
Phân tích
Quản trị Lập kế hoạch
Marketing là Các biện pháp
Thực hiện
quá trình Kiểm tra việc thực thi
• Thiếp lập
Thực hiện Với người
Các cuộc • Củng cố
mục tiêu mua được
trao đổi • Duy trì
DN đề ra DN lựa chọn • Phát triển
25
04/07/24
Designed by Dinh Oanh
Tập trung vào sản xuất
Xã hội
Lựa chọn giá trị Phân đoạn, lựa chọn thị trường
mục tiêu
Marketing là gì?
Các khái niệm cơ bản về marketing
Nhu cầu
Giá trị
Chi phí
Sự thỏa mãn
Thị trường
Quản trị Marketing
(marketing)
Marketing định hướng đạo đức
xã hội
Quá trình cung ứng giá trị của DN
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG
Quá trình marketing của DN
MARKETING
Designed by Dinh Oanh
Đoán thương hiệu qua nét chữ
Designed by Dinh Oanh
Designed by Dinh49Oanh
Nội dung Ôn tập chương 1:
- Ưu - nhược điểm
6. So sánh các quan điểm với quan điểm Marketing định hướng KH
- Giống nhau
- Khác nhau
- Ưu thế của quan điểm Markeing tập trung vào KH so với các quan
điểm tập trung vào sản xuất, sản phẩm, bán hàng? 04/07/24
Designed by Dinh50Oanh
1. Điều kiện để Marketing ra đời?
04/07/24
Marketing xuất hiện gắn liền với trao đổi hàng hóa, nhưng chỉ
khi trao đổi ở trong trạng thái có cạnh tranh và để tăng khả
năng cạnh tranh, một bên (thường là bên bán) phải tìm hiểu
nhu cầu và thị hiếu của bên kia để thỏa mãn nhu cầu và thị
hiếu đó
Designed by Dinh Oanh
51
2. Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất vai trò của
quảng cáo? 04/07/24
Marketing là quá trình làm việc với thị trường, sử dụng công cụ
Marketing mix (4Ps) nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong
muốn của con người. Nó là một chức năng trong hệ thống các bộ
phận chức năng của doanh nghiệp và bao gồm rất nhiều hoạt
động, trong đó quảng cáo chỉ là công cụ thuộc Xúc tiến hỗn
hợp (chữ P thứ 4)
Designed by Dinh52Oanh
3. “Cầu thị trường” là:
04/07/24
a. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.
b. Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù, đòi hỏi phải được đáp lại
bằng một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính
cách cá nhân của con người.
c. Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng chi
trả.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Cầu thị trường, hay là nhu cầu hiện thực, hay là “nhu cầu có khả
năng thanh toán”, chính là cấp độ thứ 3 và là cách hiểu đầy đủ
nhất về nhu cầu – đó là nhu cầu tự nhiện và mong muốn phù hợp
với khả năng chi trả/ngân quỹ mua sắm.
Khái niệm cầu có khả năng thanh toán
Designed by Dinh53Oanh
04/07/
24
Câu 4: Khi muốn tạo ra một sản phẩm cụ thể, có những thông
số, đặc tính, kiểu dáng, phẩm chất, chức năng… đặc thù cụ thể,
với một khuôn khổ giá nhất định, nhà kinh doanh cần tìm hiểu
cấp độ nào của nhu cầu?
a. Nhu cầu tự nhiên của khách hàng
b. Mong muốn của khách hàng
c. Cầu thị trường
d. Không phương án nào trên đây là đúng
a. Các yếu tố văn hóa, trình độ phát triển kinh tế, chính trị, xã
hội…mà cá nhân đó thuộc về.
b. Kiến thức, sở thích, kinh nghiệm, tính cách của cá nhân…
c. Các đặc tính và điều kiện cụ thể của cá nhân
d. Tất cả các điều trên
Mong muốn là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù, phù hợp với cá nhân
mỗi người. Nó được hình thành do tác động của rất nhiều yếu tố đã ảnh
hưởng đến cá nhân người đó, như tuổi tác, giới tính, kiến thức, sở thích,
kinh nghiệm, điều kiện sống, môi trường sống…
Designed by Dinh Oanh
Câu 6: Câu nào dưới đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của khái
niệm “mong muốn” (“ước muốn”)?
04/07/24
c. Xuất phát từ bản thân con người và không chịu tác động của
ngoại cảnh
d. Nhà kinh doanh không thể làm thay đổi ước muốn
biến đổi: lấy ví dụ phân tích ứng với khái niệm phía
trên
Designed by Dinh56Oanh
Câu 7: “Giá trị tiêu dùng” của một S/phẩm được đánh giá bởi:
04/07/24
Designed by Dinh57Oanh
Câu 8: Theo quan điểm MKT, “chi phí” được hiểu là:
04/07/24
Kỳ vọng của KH không chỉ là về: giá trị sử dụng, sự hoàn thiện của SP
Giá SP chỉ là một trong nhiều loại chi phí; chi phí cũng chỉ là một yếu tố
- Mỗi bên cần có 1 cái gì đó có giá trị đối với bên kia;
- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có;
- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị của bên kia ;
Một cái gì đó có giá trị đối với bên kia: không chỉ là tiền
Lấy ví dụ về cái gì đó có giá trị mà không phải là Tiền để phân tích
Designed by Dinh60Oanh
Câu 11: Theo quan điểm marketing, “thị trường” là:
a. Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người mua và người bán.
b. Bao gồm các khách hàng có nhu cầu cụ thể, sẵn sàng và đủ
điều kiện tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu đó
c. Hàm chứa tương quan quan hệ cung cầu
d. Tất cả a, b và c
bàn cụ thể
04/07/24
Câu 12: Câu nào dưới đây mô tả đúng nhất vai Designed
trò của by Dinh61Oanh
a. Marketing có vai trò kết mối mọi hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
b. Marketing có nhiệm vụ giới thiệu, chào bán để cố gắng tiêu thụ các sản
phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất
c. Marketing là bộ phận chức năng quan trọng nhất trong các tổ chức KD
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Phân tích:
Marketing đóng vai trò định hướng hoạt động của các bộ phận khác
Marketing tham gia vào tất cả các khâu trong quá trình SXKD của DN
Marketing có vai trò quyết định và điều phối sự kết nối các hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp với thị trường, nghĩa là đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của
DN hướng theo thị trường, biết lấy thị trường – nhu cầu và ước muốn của khách
hàng làm chỗ dựa vững chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh.
04/07/24
Designed by Dinh Oanh
Câu 13: Câu nào mô tả đúng nhất về Mối quan hệ giữa chức năng
Marketing với các bộ phận chức năng khác của DN?
a. Marketing có chức năng tạo ra khách hàng cho DN, do đó nó luôn đóng vai
trò chi phối, các bộ phận chức năng khác phải lệ thuộc vào nó.
b. Marketing chi phối vừa bị chi phối bởi các bộ phận còn lại của DN
c. Marketing đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm do DN sản xuất ra, do đó nó bị lệ
thuộc hoàn toàn vào các chức năng khác như sản xuất, tài chính…
d. Không có phương án đúng
Phân tích:
Marketing chi phối và bị chi phối bởi các bộ phận chức năng khác
04/07/24
62
Designed by Dinh63Oanh
Câu 14: Những công việc quản trị marketing có liên quan đến:
a. Lựa chọn khách hàng mục tiêu, tìm hiểu chính xác nhu cầu của họ
b. Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng
c. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các h/động marketing và kiểm tra
d. Tất cả a, b và c
nhu cầu
Khái niệm quản trị Mar
Kết luận: để thực hiện được vai trò, chức năng của BP
Marketing; đặc điểm của nhu cầu: Luôn biến đổi…. để quản trị
Mar cần thực hiện các hoạt động như phương án a,b,c đã nêu
04/07/24
Designed by Dinh Oanh
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về Marketing mix?
a. Các quyết định về lựa chọn nhân sự liên quan đến sản xuất
sản phẩm
b. Quyết định về chương trình khuyến mại
c. Quyết định về việc lựa chọn nhà bán buôn
d. Quyết định lựa chọn cơ quan truyền thông về sản phẩm mới.
04/07/24
64
Designed by Dinh Oanh
Câu 16: 04/07/24
Mức độ bền vững của việc đem về KH nhưng theo quan điểm
Marketing
Marketing đứng trên nhu cầu của KH
Phân tích: vai trò – chức năng của bộ phận Marketing; Vị trí của Bp
Marketing trong mối tương quan với các bộ phận khác
Ý nghĩa của việc mang tới KH cho DN
Đối với tổ chức kinh doanh: cái gì quan trọng nhất? Marketing có
phải là bộ phận quan trọng nhất không?
65
Designed by Dinh Oanh
Câu 17: Bình luận câu nói sau đây:
04/07/24
“Kinh doanh theo quan điểm marketing là mang lại lợi nhuận
cho doanh nghiệp trên cơ sở mang đến lợi ích cho khách hàng
”. Cho ví dụ minh họa.
66
Designed by Dinh67Oanh
Câu 18:
04/07/24
Theo quan điểm marketing, một doanh nghiệp quy mô nhỏ, tiềm
lực tài chính không mạnh làm cách nào để có thể thỏa mãn
khách hàng mục tiêu một cách có ưu thế hơn so với các đối thủ
quy mô lớn, tiềm lực tài chính mạnh? Cho ví dụ minh họa
Gợi ý phân tích:
Bối cảnh:
Thiết bị
• Thu thập;
• Phân loại;
• Phân tích;
• Đánh giá;
• Phân phối những thông tin:
- Cần thiết
cho người ra
- chính xác
quyết định marketing
- Kịp thời
Hệ thống thông tin marketing của Doanh nghiệp
Thông tin marketing Thông tin marketing
Hệ thống thông tin Marketing
Môi trường Những người
marketing Hệ thống Hệ thống quản trị
báo cáo nghiên cứu marketing
nội bộ marketing
Thông tin về thị
trường (KH mục tiêu) Phân tích
Thông tin khác về Lập kế hoạch
MTM vi mô Hệ thống
thu thập Hệ thống Tổ chức thực hiện
Thông tin về MTM thông tin phân tích Kiểm tra quá trình
vĩ mô marketing thông tin
thực hiện
thường xuyên marketing
bên ngoài
Một cách có hệ
Nghiên cứu Marketing Thu thập thống các thông tin
là quá trình Xử lý có liên quan tới hoạt
Phân tích động Marketing
Nghiên cứu thị trường là một phần của nghiên cứu marketing
Là một dạng nghiên cứu ứng dụng nhằm giải quyết một tình huống
Kết quả của nghiên cứu không mang tính phổ biến và lâu dài, chỉ
mang tính cục bộ và nhất thời
Quá trình nghiên cứu Marketing
A/ Nguồn dữ liệu
Phát hiện vấn đề và hình Dữ liệu thứ cấp
thành mục tiêu nghiên cứu •Là thông tin đã tồn tại, được thu thập trước đây vì
mục tiêu nào đó
• Nguồn dữ liệu:
X/dựng kế hoạch ng/cứu
- Bên trong: các báo cáo, các nghiên cứu trước
-Bên ngoài: các ấn phẩm của cơ quan NN, sách
báo, tạp chí, internet, dịch vụ tổ chức T/mại…
Thu thập thông tin
• Đặc điểm:
- Ưu: rẻ, chấp nhận được;
Ph/tích th/tin đã thu thập - Nhược: cũ, không chính xác, không đầy đủ,
độ tin cậy thấp,…
Dữ liệu sơ cấp:
Báo cáo kết quả • Là thông tin được thu thập lần đầu tiên vì một mục
tiêu cụ thể
Quá trình nghiên cứu marketing
B/ Phương pháp nghiên cứu
Phát hiện vấn đề và Quan sát
hình thành mục tiêu
nghiên cứu •Là PP thu thập thông tin sơ cấp bằng cách quan sát con
người thuộc đối tượng nghiên cứu, hành động của họ và
X/dựng kế hoạch hoàn cảnh có liên quan
ng/cứu • Là PP tốt nhất cho nghiên cứu có t/chất tìm kiếm
Thực nghiệm:
Thu thập thông tin •là PP tiến hành chọn các nhóm đối tượng n/cứu thích
hợp, tạo ra đối với nhóm đó các nhân tố điều kiện khác
nhau, kiểm soát các y/tố có l/quan sau đó, đo lường sự
Ph/tích th/tin đã thu thập khác biệt trong p/ứng của các nhóm với các đ/kiện khác
nhau đã đưa ra
•Mục tiêu: khám phá mối quan hệ nhân quả bằng cách
Báo cáo kết quả thay đổi các biến điều kiện đề theo dõi k/quả xảy ra
Điều tra: Là PP thu thập th/tin sơ cấp bằng cách đặt
câu hỏi để hỏi mọi người về sự am hiểu, thái độ, sở thích
và hành vi mua của họ. Phù hợp với n/cứu mô tả
Quá trình nghiên cứu marketing
Trung
gian TM MT Công nghệ
MT nhân khẩu
và kinh tế và tự nhiên
H/thống lập
kế hoạch
Marketing
H/thống
thông tin
Marketing S/phẩm
XTHH
H/thống
kiểm tra
MT chính trị,
Marketing MT Văn hóa
pháp luật
ĐTCT
Designed by Dinh Oanh
ọn g
n tr n Tại sao phải
q ua ghiê nghiên cứu MT
ầ m c N
T vi ệ M ? marketing?
a
củ ứu M T
c
Bao gồm:
Môi giới, trung gian
Lực lượng trong DN
Công chúng
Nhà cung ứng
Khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
Bao gồm:
Văn hóa - Xã hội Điều kiện tự nhiên
Nhân khẩu học Chính trị - Pháp luật
Kinh tế Công nghệ
Đánh giá
Đánh giá nguồn
nguồn lực
lực hiện
hiện có:
có: k/năng
k/năng phục
phục vụ
vụ cho
cho kế
kế hoạch
hoạch Marketing
Marketing
Mối quan
Mối quan hệ
hệ phối
phối hợp
hợp giữa
giữa các
các b/phận
b/phận chức
chức năng
năng trong
trong DN:
DN:
Mỗi BP
Mỗi BP có
có mục
mục tiêu
tiêu riêng
riêng do
do chức
chức năng
năng công
công việc
việc của
của họ
họ
Các mục
Các mục tiêu
tiêu ít
ít khi
khi thống
thống nhất
nhất với
với mục
mục tiêu
tiêu của
của các
các BP
BP khác
khác
Các mối
Các mối quan
quan hệ
hệ bên
bên ngoài
ngoài của
của DN:
DN: khả
khả năng
năng huy
huy động
động vốn,
vốn, mối
mối quan
quan
hệ với
hệ với nhà
nhà cung
cung cấp….
cấp….
Kế hoạch/chiến
Kế hoạch/chiến lược
lược Marketing
Marketing phải
phải phù
phù hợp
hợp với
với C/lược
C/lược chung
chung
Designed by Dinh Oanh
Nhà cung ứng
Cạnh tranh
Cạnh tranh
mong muốn
mong muốn
Nhu cấu
cấu muốn
muốn Là ĐTCT thể hiện những khát vọng của
Nhu
được thỏa
được thỏa mãn
mãn NTD muốn thỏa mãn các dạng nhu cầu cụ
thể - có những mong muốn khác nhau
Du lịch
Du lịch trên cơ sở cùng một lượng thu nhập
Đi lại
Đi lại
Giàn nhạc
Giàn nhạc
Trang sức
Trang sức
Designed by Dinh Oanh
Đối thủ cạnh tranh
CT công dụng/
Cạnh tranh Cạnh tranh
Cạnh tranh
các ngành
nhu cầu trong ngành
trong ngành
hàng
Những Sp khác nhau
Nhu cấu
muốn được Nhu cầu đi lại Xe máy
Xe máy này có thể do cùng một
thỏa mãn
hoặc các DN khác nhau
sản xuất
Du lịch Xe đạp
Ga/
Ga/ Số
Số
Đi lại Xe máy
Phân
Phân khối
khối
Giàn nhạc Ô tô
lớn/nhỏ
lớn/nhỏ
Trang sức Máy bay
Designed by Dinh Oanh
Đối thủ cạnh tranh
Cạnh tranh nhu CT công dụng/ Cạnh tranh trong Cạnh tranh
Cạnh tranh
cầu các ngành hàng ngành thương hiệu
thương hiệu
Du lịch Xe đạp
Piago
Piago
Đi lại Xe máy Xe ga
Honda
Honda
Giàn nhạc Ô tô Xe số
Yamaha
Yamaha
Trang sức Máy bay
ĐTCT là kiểu dạng hàng hóa giống nhau cùng thỏa mãn
một mong muốn, nhưng có nhãn hiệu khác nhau
Cạnh tranh
Cạnh tranh nhu
nhu CT công
CT công dụng/
dụng/ Cạnh tranh
Cạnh tranh trong
trong Cạnh tranh
Cạnh tranh
cầu
cầu các ngành
các ngành hàng
hàng ngành
ngành thương hiệu
thương hiệu
Nhu cấu
Nhu cấu muốn
muốn
Nhu cầu
Nhu cầu đi
đi lại
lại Xe máy
Xe máy Nhãn hiệu
Nhãn hiệu nào?
nào?
được thỏa
được thỏa mãn
mãn
Du lịch
Du lịch Xe đạp
Xe đạp
Piago
Piago
Đi lại
Đi lại Xe máy
Xe máy Xe
Xe ga
ga
Honda
Honda
Giàn nhạc
Giàn nhạc Ô tô
Ô tô
Xe
Xe số
số
Yamaha
Yamaha
Trang sức
Trang sức Máy bay
Máy bay
Truyền thông
Quần chúng
Cơ quan nhà nước
Công chúng địa phương
Bao gồm: công ty kho bãi, vận tải, bốc xếp, vận chuyển và
đóng gói
Đặc điểm: dự trữ, bảo quản hàng hóa vật chất, vận chuyển
hàng hóa từ nơi sản xuất tới nơi tiêu dùng một cách hiệu quả;
Designed by Dinh Oanh
Trung gian Marketing
Bao gồm: Ngân hàng, công ty bảo hiểm và các tổ chức tín
dụng khác…
Đặc điểm: hỗ trợ DN trong một số hoạt động cung ứng vốn tài
chính, thanh toán và chia sẻ rủi ro…
Designed by Dinh Oanh
Trung gian Marketing
Bao gồm:
Công ty nghiên cứu Marketing
Công ty quảng cáo
Tổ chức cung cấp phương tiện
quảng cáo, tổ chức sự kiện,
triển lãm
Công ty tư vấn marketing
………
Designed by Dinh Oanh
Khách hàng
Người tiêu
Người tiêu dùng
dùng Nhà sản
Nhà sản xuất
xuất Khách hàng
Khách hàng
cuối cùng
cuối cùng quốc tế
quốc tế
Các đối
Các đối tượng
tượng
Các đối
Các đối tượng
tượng mua
mua mua hàng
mua hàng phục
phục vụ
vụ Các đối
Các đối tượng
tượng là
là
hàng phục
hàng phục vụvụ mục
mục mục đích
mục đích sản
sản xuất
xuất người ngoại
người ngoại quốc
quốc
đích tiêu
đích tiêu dùng
dùng
Khách hàng
Thị trường của DN
Trung gian
Trung gian Thương
Thương mại
mại Cơ quan
Cơ quan Nhà
Nhà nước
nước
Các đối
Các đối tượng
tượng mua
mua hàng
hàng Các đối
Các đối tượng
tượng mua
mua hàng
hàng s/dụng
s/dụng
phục vụ
phục vụ mục
mục đích
đích trao
trao đổi
đổi –– trong dịch
trong dịch vụ
vụ Công
Công cộng
cộng hoặc
hoặc phân
phân
mua bán
mua bán kiếm
kiếm lời
lời bổ tới
bổ tới những
những người
người cần
cần tới
tới nó
nó
Môi trường nhân khẩu học
Theoq uan điểm Marketing, Nhân khẩu học là khoa học nghiên cứu về dân số
trên các khía cạnh như:
Quy mô và tốc độ tăng dân số Tình trạng hôn nhân và gia đình
Cơ cấu dân số Tốc độ đô thị hóa
Tác động mang tính 2 mặt khi KHCN phát triển: Thách thức và cơ hội?
Tốc độ tiến bộ của KHCN
Phát minh mới của KHCN
Sự gia nhập của VN vào nền KTTG trong bối cảnh KHCN phát triển
Môi trường Công nghệ
MTKT ả/hưởng tới n/ầu của KH thông qua khả năng mua sắm của họ
khả năng mua sắm phụ thuộc: Thu nhập của KH – Mức giá…
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Tốc độ tăng trưởng KT
Thu nhập
Thu nhập bình quân
Giá cả
Thu nhập quốc dân
Tỷ lệ lạm phát và lãi suất
Sức mua
Kinh tế (Giữa các tầng lớp và Phân bổ thu nhập
khu vực…) Cơ cấu chi tiêu
Chu kỳ nền kinh tế
Hành vi kinh tế Cơ cấu ngành – vùng KT
(các kiểu chi tiêu –
cơ cấu chi tiêu) Xu hướng quốc tế hóa nền KT
thế giới
Môi trường Kinh tế
Designed by Dinh Oanh
Môi trường Kinh tế
Designed by Dinh Oanh
Môi trường văn hóa
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ Biểu tượng
Biểu tượng Tôn giáo
Tôn giáo Quan niệm
Quan niệm
Phong tục
Phong tục tập
tập Tâm lý
Tâm lý
quán
quán
Điều cấm
Điều cấm kỵ
kỵ Lối sống
Lối sống
Nền Văn
Nền Văn hóa
hóa Nhánh văn
Nhánh văn hóa
hóa Sự tiếp
Sự tiếp biến
biến VH
VH
Tồn tại lâu dài, khó biến đổi nhưng linh hoạt
văn chương,
văn chương, lối lối sống,
sống, khắc đầu tiên của đời sống con người và
quyền cơ
quyền cơ bản
bản của
của con
con
theo họ suốt cuộc đời
người, hệ
người, hệ thống
thống giá
giá trị,
trị,
• Xã hội: VH được giữ gìn, truyền bá qua
tập tục
tập tục và
và tín
tín ngưỡng
ngưỡng ……
gia đình, nền giáo dục, tôn giáo…
Designed by Dinh Oanh
Nền Văn hóa
Là nét
Là nét tổng
tổng thể
thể mang
mang
những nét
những nét riêng
riêng biệt
biệt vềvề
tinh thần,
tinh thần, vật
vật chất,
chất, trí
trí tuệ
tuệ
và cảm
và cảm xúcxúc quyết
quyết định
định
tính cách
tính cách của
của một
một xã
xã hội
hội
hay một
hay một nhóm
nhóm người
người
trong xã
trong xã hội
hội
Bao gồm:
Bao gồm: nghệ
nghệ thuật,
thuật,
văn chương,
văn chương, lối lối sống,
sống,
quyền cơ
quyền cơ bản
bản của
của con
con
người, hệ
người, hệ thống
thống giá
giá trị,
trị,
tập tục
tập tục và
và tín
tín ngưỡng
ngưỡng ……
Designed by Dinh Oanh
Nhánh Văn hóa
Là những
Là
những chuẩn
chuẩn mựcmực giá
giá trị
trị
được một
được một nhóm
nhóm người
người có có
điều kiện,
điều kiện, hoàn
hoàn cảnh
cảnh sống
sống
giống nhau
giống nhau cócó quan
quan niệm
niệm
giống nhau
giống nhau trong
trong khi
khi vẫn
vẫn
bảo tồn
bảo tồn bản
bản sắc
sắc V/hóa
V/hóa cốt
cốt lõi
lõi
Chuẩn mực
Chuẩn mực giá
giá trị
trị do
do nhánh
nhánh
văn hóa
văn hóa tạo
tạo ra
ra có
có thể
thể biến
biến đổi
đổi
theo thời
theo thời gian
gian và
và hoàn
hoàn cảnh
cảnh
Tạo ra
Tạo
ra sự
sự phong
phong phú
phú đa
đa
dạng và
dạng và khác
khác biệt
biệt cho
cho nền
nền
văn hóa
văn hóa
Designed by Dinh Oanh
Sự Hội nhập và Biến đổi Văn hóa
Hội nhập
Hội nhập –– Biến
Biến đổi
đổi
VH
VH
Hội nhập
Hội nhập VH:VH: Q/trình
Q/trình Nghiên cứu về VH được coi là nội dung
mỗi cá
mỗi cá nhân
nhân tiếp
tiếp thu
thu các
các không thể thiếu trong việc xác định Thị trường
VH khác
VH khác đểđể làm làm phong
phong
mục tiêu và xây dựng chiến lược định vị
phú thêm
phú thêm VHVH của của mình,
mình,
trong QT
trong QT đó
đó khẳng
khẳng định
định Không áp dụng những tiêu chuẩn giá trị của
giá trị
giá trị VH
VH cốt
cốt lõi
lõi mình cho nên VH của khách hàng
Biến đổi
Biến đổi VH:
VH:
-- Là
Là cách
cách thức
thức tồn
tồn tại
tại của
của
Cập nhật những biến đổi về VH của thị
nền VH
nền VH trong
trong sự
sự biến
biến đổi
đổi trường mục tiêu nhằm tìm kiếm cơ hội và
của MT
của MT tự
tự nhiên
nhiên và
và XH
XH hạn chế rủi ro trong KD
-- Nguyên
Nguyên nhân:
nhân: Ảnh
Ảnh
hưởng của
hưởng của nềnnền VH
VH khác
khác
và Từ
và Từ nội
nội tại
tại của
của nền
nền VH
VH
Designed by Dinh Oanh
Môi trường Văn hóa
Hội nhập
Hội nhập –– Biến
Biến đổi
đổi
Nền Văn hóa Nhánh văn hóa VH
VH
Là nét
Là nét tổng
tổng thể thể Hội nhập
Hội nhập VH:
VH: Q/trình
Q/trình
mang những
mang những nét nét Là những
những chuẩn
chuẩn mực
mực mỗi cá
mỗi cá nhân
nhân tiếp
tiếp thu
thu các
các
Là
riêng biệt
biệt về
về tinh
tinh thần,
thần, VH khác
VH khác để
để làm
làm phong
phong
riêng giá trị
giá trị được
được một một nhóm
nhóm
phú thêm
phú thêm VH
VH củacủa mình,
mình,
vật chất,
vật chất, trí
trí tuệ
tuệ vàvà cảm
cảm người có
người có điều điều kiện,
kiện, trong QT
trong QT đó
đó khẳng
khẳng định
định
xúc quyết
xúc quyết địnhđịnh tính
tính hoàn cảnh sống
hoàn cảnh sống giá trị
giá trị VH
VH cốt
cốt lõi
lõi
cách của
cách của mộtmột xãxã hộihội
giống nhau
giống nhau có có quan
quan Biến đổi
đổi VH:
VH:
hay một
hay một nhóm
nhóm người
người Biến
niệm giống
niệm giống nhaunhau trong
trong
trong xã
trong xã hội
hội -- Là
Là cách
cách thức
thức tồn
tồn tại
tại
khi vẫn
khi vẫn bảo
bảo tồntồn bản
bản sắc
sắc của nền
của nền VH
VH trong
trong sự
sự
Bao gồm:
Bao gồm: nghệ
nghệ thuật,
thuật,
V/hóa cốt
V/hóa cốt lõi
lõi biến đổi
biến đổi của
của MT
MT tự
tự
văn chương,
văn chương, lỗilỗi sống,
sống,
Tạo ra
ra sự
sự phong
phong phú
phú nhiên và
nhiên và XH
XH
quyền cơ
quyền cơ bản
bản của
của con
con Tạo
người, hệ
người, hệ thống
thống giá
giá trị,
trị, đa dạng
đa dạng và
và khác
khác biệt
biệt -- Nguyên
Nguyên nhân:
nhân: Ảnh
Ảnh
tập tục
tục và
và tín
tín ngưỡng
ngưỡng hưởng của
hưởng của nền
nền VH
VH khác
khác
tập cho nền
cho nền văn
văn hóa
hóa
và Từ
và Từ nội
nội tại
tại của
của nền
nền
…
…
VH
VH
Designed by Dinh Oanh
Môi trường Văn hóa và Marketing Mix
Truyền thông
(màu sắc, ngôn ngữ, biểu tượng…) Phân phối
• Speed up tangtoc • Siêu thị Vs Chợ cóc
• Màu tang tóc ở Châu Á vs Châu Âu •Thất bại của Wal Mart tại Hàn Quốc
• Màu đỏ: Đan mạch vs Châu Phi và Đức
• …
Designed by Dinh Oanh
Môi trường tự nhiên
MTTN bao gồm các nguồn lực tự nhiên tạo thành các yếu tố đầu vào
cần thiết cho kinh doanh
MT tự nhiên bao gồm: Tài nguyên, Địa hình, Khí hậu, Các yếu tố khác
Giải thích tại sao 3 p/án còn lại không thể hiện một cách đúng
nhất nỗ lực Marketing của DN.
Marketing mix được coi là công cụ giúp DN thực hiện chiến
lược định vị, qua đó giúp DN làm hài lòng khách hàng
Nhu cầu của KH luôn thay đổi DN liên tục phải điều chỉnh
các kế hoạch, chiến lược Marekting và đưa ra giải pháp để
đáp ứng những nỗ lực này được cụ thể hóa bằng các quyết
định Marketing mix
Designed by Dinh Oanh
Ôn tập
Trong thời đại ngày nay, không một DN nào kinh doanh
trong một môi trường:
a.Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh, ảnh hưởng tới quyết
định marketing của các tổ chức, các doanh nghiệp
b. Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu thị trường
c. Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định về sản phẩm của doanh
nghiệp
d. Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định truyền thông của doanh
nghiệp
Trình bày đặc điểm, phân tích và lấy ví dụ phân tích phương
án đúng
So sánh phương án đúng trong mối tương quan với 3 phương
án còn lại
Designed by Dinh Oanh
Việt nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) tạo
ra những ảnh hưởng lớn tới hoạt động kinh doanh của các
DN trong nước. Đó là ảnh hưởng của:
Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất về QD “Đối thủ cạnh
tranh” trong Marketing:
a. DTCT là những người đang bán những sản phẩm thỏa mãn cùng
nhu cầu mà sản phẩm của doanh nghiệp có thể đáp ứng
b. DTCT là bất kỳ đối tượng nào đang tìm cách giành giật khách hàng
với doanh nghiệp
c. DTCT là những đối tượng đang bán những sản phẩm tương tự như
sản phẩm doanh nghiệp cung ứng
d. DTCT là những người đang tìm cách bán những sản phẩm có
thương hiệu trên thương trường
1. Tại sao nói cuộc sống ngày càng phụ thuộc vào
công nghệ?
Môi trường Mar (MTM) được phân loại như thế nào? Ý
nghĩa của phân loại?
Phân tích một cách khái quát ảnh hưởng của môi trường
tới hoạt động marketing thông qua hệ thống hoạt động
marketing
Vẽ sơ đồ hệ thống
Phân tích vai trò của việc hiểu khách hàng mục tiêu tới các
quyết định marketing
Nêu ảnh hưởng của các bộ phận thuộc hệ thống thông tin
marketing tới quyết định marketing
Nêu ảnh hưởng của việc hiểu môi trường marketing tới hệ
thống thông tin marketing
Chương 4:
Hành vi mua của người tiêu dùng
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chính
1. Khái niệm người tiêu dùng & Hành vi người tiêu dùng
(NTD)
Sử dụng nguồn lực tham gia trao đổi thỏa mãn nhu cầu
Designed by Dinh Oanh
Nhân tố kích thích “ Hộp đen ý thức” Phản ứng đáp lại
Chính trị
• Nhà cung ứng
•
Phân phối
•
Luật pháp
• Thời gian và địa điểm
•
Xúc tiến
•
Khối lượng mua
Cạnh tranh
• •
Các nhân tố ảnh hưởng tới HVM của NTD
Văn hóa
Xã hội
Cá nhân
• Nền VH
• Giai tầng XH
• Giới tính Tâm lý
• Nhánh VH
• Nhóm
• Tuổi và đường đời • Động cơ
•Sự giao lưu và
• Gia đình
• Nghề nghiệp • Tri giác
biến đổi VH
•Vai trò và địa vị
• Hoàn cảnh kinh tế • Kiến thức
xã hội • Nhân cách • Niềm tin
• Lối sống • Thái độ
• Cá tính và nhận thức
Designed by Dinh Oanh
Văn hóa
Văn hóa
Xã hội
Giai tầng xã hội
Sơ cấp
(Gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp….)
Theo mức độ
ảnh hưởng Thứ cấp
(tổ chức, câu lạc bộ, tập thể…)
Nhóm
tham khảo
Ngưỡng mộ
Theo tính chất
ảnh hưởng
Tẩy chay
Lưu ý:
Phát hiện ra các nhóm tham khảo
Xác định mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo
Tìm kiếm “người định hướng dư luận”
Designed by Dinh Oanh
Designed by Dinh Oanh
Designed by Dinh Oanh
Thể hiện Vai trò- Địa vị là nhu cầu của con người
Q/định khả năng ảnh hưởng tới thành viên trong nhóm
Xác định Marketing Mix
Designed by Dinh Oanh
Gia đình
Giới tính
Tuổi
Nghề nghiệp
Điều kiện kinh tế
Nhân cách và quan niệm
về bản thân
Lối sống
Designed by Dinh Oanh
Nam giới
Designed by Dinh Oanh
Nữ giới
Designed by Dinh Oanh
Độ Tuổi
Phương thức
Phương thức mua
mua
Thu nhập
Thu nhập
hàng
hàng
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Đặc điểm
Đặc điểm mua
mua
hàng
hàng Tính cách
Tính cách
Designed by Dinh Oanh
Lối sống
Chứa đựng toàn bộ cấu trúc hành vi được thể hiện qua hành động, sự
quan tâm và quan điểm của người đó trong môi trường sống
Gắn chặt với nguồn gốc xã hội, văn hóa, nghề nghiệp, nhóm xã hội,
tình trạng kinh tế, đặc tính cá nhân NTD
Tồn tại bền vững trong con người nhưng cũng có sự thay đổi
Phác họa “Bức tranh toàn diện” của con người trong mối tương tác với môi
trường xung quanh
Designed by Dinh Oanh
Lối sống của miền Nam và miền Bắc
Designed by Dinh Oanh
Nhân cách và Quan niệm về bản thân
Là những đặc tính tâm lý nổi Là hình ảnh trí tuệ của mỗi cá
bật, đặc thù tạo ra thế ứng xử nhân về chính bản thân họ
(phản ứng đáp lại) có tính ổn Lquan tới Nhân cách của họ
định và nhất quán đối với MT
xung quanh của mỗi con người Nhà làm marketing cần:
• Tự tin •Sản phẩm, thương hiệu, hoạt động
• Thận trọng định vị, các chương trình truyền thông
• Hiếu thắng cần thể hiện được hình ảnh cá nhân
của KH
• Ngăn nắp
• …
•Hiểu được mối quan tâm giữa sự tự
quan niêm với các chương trình
Nắm bắt được nhân cách marketing sẽ giúp xác định được động
xđịnh được hành vi của KH cơ thầm kín thúc đẩy hành vi KH
Designed by Dinh Oanh
Tâm lý
Động cơ?
Nhận thức và kinh nghiệm
Designed by Dinh Oanh
Khái niệm động cơ
Quá trình
nhận thức
Nhu cầu
Nhu
•• cầu là
là nguồn
nguồn gốc
gốc thúc
thúc đẩy
đẩy con
con
người hành
người hành động
động
Không phải
Không
•• phải lúc
lúc nào
nào KH
KH cũng
cũng nhận
nhận
biết được
biết được nhu
nhu cầu
cầu của
của họ
họ
KH nhận
KH nhận biết
biết được
được n/cầu
n/cầu sau
sau khi
khi trải
trải
qua 22 GD:
qua GD: Vô
Vô thức
thức và
và Tiền
Tiền ýý thức
thức
Hành động
Hành động có
có ýý thức
thức được
được lặp
lặp lại
lại
trở thành
trở thành thói
thói quen
quen
Nhận thức
Khái niệm:
Nhận
Nhận Kinh
thức
thức nghiệm
Nhận thức
Đặc điểm:
3 quy luật trong tiến trình nhận thức giải thích cho hiện tượng này:
Quá trình
nhận thức Chú ý
Có chọn lọc
Giải nghĩa
Bóp méo
Tiếp thu
Ghi nhớ
Có chọn lọc
Mua
Các kiểu hành vi mua
Lựa chọn kỹ
Ứng xử của DN
Xác định tập hợp thuộc tính theo q/điểm của KH
Ng/cứu mức độ q/trọng của các thuộc tính
So sánh SP của DN với ĐTCT theo q/điểm KH
Đưa ra CT truyền thông xây dựng niềm tin của KH
Designed by Dinh Oanh
Quá trình ra quyết định mua của khách hàng
Khách hàng:
Đánh giá sau mua: Là tập hợp cảm xúc, thái độ,
quan điểm và hành động của KH sau khi tiêu dùng SP
Liên quan tới mức độ hài lòng của KH
Ứng xử của DN:
Thu thập thông tin, phản ứng, đánh giá của KH
Đánh giá ảnh hưởng của p/ứng đó tới hiệu quả KD
Phân tích nghuyên nhân dẫn tới phản ứng đó
Tiếp nhận phàn nàn và đưa ra giải pháp khắc phục
Thực hiện các CT hậu bán
Designed by Dinh Oanh
Ôn tập
04/07/24 188
Giới thiệu chương
Thị
Phân tán
trường
189
Phân đoạn thị trường
Khái niệm:
Chia cắt thị trường tiềm năng thành những phần nhỏ hơn
Dựa trên cơ sở:
Khác biệt về nhu cầu- mong muốn;
Đặc tính hay hành vi mua của NTD
190
Designed by Dinh Oanh
Sữa vinamilk
Độ tuổi
Trẻ em Trung niên Người già
Loại sữa- sản phẩm
Sữa tươi
Sữa bột
Sữa chua
191
Designed by Dinh Oanh
Yêu cầu phân đoạn
Đo lường được
(Quy mô & Sức mua & Đặc điểm của KH )
Quy mô đủ lớn
Yêu cầu phân đoạn
(thu= chi)
thị trường
Địa lý
Nhân khẩu học
( là căn cứ phổ biến nhất để
(khu vực, khí hậu, mật độ dân phân đoạn do:
cư…, thói quen, văn hóa, HVM…)
193
Designed by Dinh Oanh
Lựa chọn thị trường mục tiêu
Độ tuổi
Trẻ em Trung niên Người già
194
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
195
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
Đánh giá mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường
Là tiêu chí đầu tiên để đánh giá mức hấp dẫn của đoạn thị trường
Xác định khả năng bù đắp nỗ lực marketing hiện tại và tương lai của DN
Cơ hội và thách thức của các đoạn thị trường có quy mô lớn, nhỏ?
Lựa chọn quy mô phù hợp với DN
196
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
198
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
199
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
200
Designed by Dinh Oanh
Các bước lựa chọn thị trường mục tiêu
201
Các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu
P1 P2 P3
M1
M2
M3
Chuyên môn hóa
Một đoạn TT tuyển chọn
P1 P2 P3
M1 M1
M2 M2
M3 M3
Chuyên môn hóa theo Chuyên môn hóa theo Bao phủ thị trường
đặc tính sản phẩm đặc tính thị trường 202
Tập trung vào 1 đoạn thị trường
Nội Dn tập trung vào việc sản xuất một chủng loại SP
dung để đáp ứng cho nhiều đoạn TT
Dễ dàng xây dựng hình ảnh, danh tiếng đối với
Ưu
một nhóm khách hàng
điểm
Dễ dàng phát triển s/phẩm mới cho KH hiện có
Nội
Tất cả mọi KH đều là t/trường mục tiêu của DN
DN phát triển một danh mục s/phẩm đa dạng để
dung
phục vụ KH
Ưu
Đa dạng hóa rủi ro
điểm Tối đa hóa lợi nhuận thu về
Nhược Yêu cầu nguồn lực lớn: năng lực quản lý và chi phí
điểm
Các phương án lựa chọn thị trường mục tiêu
P1 P2 P3
M1
M2
M3
Chuyên môn hóa Chuyên môn hóa Bao phủ thị trường
theo đặc tính sản theo đặc tính thị 208
phẩm trường
Chiến lược xâm nhập thị trường
Ưu điểm
Nội dung Đáp ứng được n/cầu đa dạng của TT
DN chọn nhiều đoạn TT làm TT m/tiêu Tăng doanh số
DN áp dụng các CL Mar mix riêng biệt Xâm nhập sâu hơn vào các đoạn TT
cho từng đoạn TT khác nhau Thực hiện hoạt động Định vị tốt hơn và có
Bản chất của chiến lược định vị: xác định cho
SP và DN:
Một vị trí nhất định trên thị trường;
Có một hình ảnh riêng trong tâm trí khách hàng;
Có khả năng cạnh tranh với ĐTCT;
Vị thế DN lựa chọn liên quan tới chiến lược cạnh tranh:
trực tiếp hoặc chiến lĩnh vùng thị trường ĐTCT chưa sở
hữu
Hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị
Dịch vụ
Nhân sự
Hình ảnh
Hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị
Lựa chọn phương tiện truyền thông và chi phí khuyếch trương
Các bước xây dựng chiến lược định vị
Bước 4: Soạn thảo chương trình marketing mix để thực hiện CL định vị
221
Các bước xây dựng chiến lược định vị
Lựa chọn các tiêu chí khắc họa hình ảnh cho SP/T.hiệu
Định vị theo thuộc tính
Định vị theo lợi ích
Định vị theo người sử dụng
Định vị theo giá
Định vị theo chất lượng sản phẩm
223
Các bước xây dựng chiến lược định vị
Bước 4: Soạn thảo chương trình marketing mix để thực hiện CL định vị
Hệ thống Marketing mix cần nhất quán với phương án định vị của DN
Sản phẩm
Giá
Kênh phân phối
Truyền thông
224
CHƯƠNG 7: SảN PHẩM (P1: PRODUCT)
226
Designed by Dinh Oanh
Nội dung
2
Các vấn đề liên quan tới nhãn hiệu
3
Các quyết định về bao gói
4
Các quyết định về dịch vụ hỗ trợ tiêu dùng
228
3 cấp độ sản phẩm
Sản phẩm
cốt lõi
Bảo hành
Thuộc
tính
Chất
Bố cục lượng
bên ngoài Lợi ích cơ
bản/cốt lõi Uy
tín
Dịch
vụ Bao gói
Nhãn hiệu
Sản phẩm
hoàn thiện
229
Phân loại sản phẩm
Lâu bền
Thời gian
Ngắn hạn
sử dụng
Dịch vụ
230
Các quyết định liên quan đển Sản phẩm
Quyết định về việc lựa chọn các tính năng của sản phẩm
Quyết định lựa chọn các tính năng của sản phẩm
Tính năng phản ánh: Công năng – công dụng
Ban đầu SP cần có một số tính năng nhất định phát triển thêm
Các quyết định liên quan đển Sản phẩm
Quyết định về thiết kế sản phẩm cần chú ý tới 2 phương diện:
- Lựa chọn kiểu dáng
- Khả năng thực hiện các tính năng, đảm bảo chất lượng của SP
Các quyết định liên quan đển Sản phẩm
Thuộc tính:
- Thông số kỹ thuật về máy móc
- Mẫu mã đa dạng
- Nhiều loại xe với nhiều mức giá
Lợi ích:
- Bền, tiết kiệm xăng
- Thời trang
- Giá cả hợp lý
Giá trị:
- Tiện dụng
-Phù hợp với khả năng chi trả, hoàn cảnh sử dụng và
thị hiếu của người Việt nam
Tính cách: Phù hợp với tính cách của người dân Việt
nam: thực tế, cần cù, kinh tế, hình thức….
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Thương
hiệu Nhãn hàng hóa bao gồm những thông tin: (theo luật hiện hành)
• Tên gọi của SP
• Chủng loại hàng hóa
249
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Yêu cầu về tên thương hiệu Quy trình xác định tên thương hiệu
Bảo trợ TH là hoạt động nhà sản xuất lựa chọn đối tượng
để đặt tên cho thương hiệu SP của mình
Nhà sản xuất
Nhà phân phối
Nhượng quyền
Sp được giới thiệu dưới tên của nhà sản xuất (th/hiệu quốc gia)
• Sp được gắn bộ phận nhận diện th/hiệu của nhà phân phối
• Nhà phân phối có nhiều lợi thế do họ chủ động trong việc đem SP
xuất hiện trên thị trường
• Nhà SX cần đầu tư nghiên cứu cải tiến SP để phát triển thương
hiệu mới chống lại áp lực TH riêng của nhà phân phối
• K/niệm:
- 2 T/hiệu hiện có của 2 DN khác nhau được sử dụng cho cùng 1 SP;
- Một DN cấp phép s/dụng T/hiệu của mình cho DN khác có T/hiệu nổi
tiếng để tạo nên sự liên kết về T/hiệu với DN mình
• Ưu điểm:
- Thu hút KH
- Mở rộng T/hiệu hiện tại
• Nhược điểm:
- Các hợp đồng ràng buộc phức tạp
- Việc phối hợp giữa các DN trong hoạt động marketing khó khăn
- Rủi ro khi 1 trong 2 T/hiệu gặp khó khăn
Designed by Dinh Oanh
Designed by Dinh Oanh
Đồng thương hiệu
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
Nhược điểm:
- Mở rộng quá mức sẽ làm loãng ý nghĩa của định vị, dễ gây nhầm lẫn cho KH
Lưu ý: Quyết định có nên mở rộng dòng SP hay không phụ thuộc vào việc có làm
giảm doanh thu của các ĐTCT hay không chứ không phải làm giảm doanh thu của
những mặt hàng trong cùng dòng SP của chính DN
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
Nhược điểm:
- Mở rộng quá mức sẽ làm loãng ý nghĩa của định vị, dễ gây nhầm lẫn cho KH
Lưu ý: Quyết định có nên mở rộng dòng SP hay không phụ thuộc vào việc có làm
giảm doanh thu của các ĐTCT hay không chứ không phải làm giảm doanh thu của
những mặt hàng trong cùng dòng SP của chính DN
Designed by Dinh Oanh
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
Nhược điểm:
- Rủi ro cho các dòng SP khác nếu dòng SP mới thất bại
Designed by Dinh Oanh
Mở rộng thương hiệu
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
- Tiết kiệm diện tích trưng bày cho cùng một th/hiệu
Nhược điểm:
- Mỗi th/hiệu chỉ chiếm thị phần nhỏ, lượng tiêu thụ không đạt mức cần thiết đem lại
lợi nhuận
Designed by Dinh Oanh
Đa thương hiệu
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
- Tiết kiệm diện tích trưng bày cho cùng một th/hiệu
Nhược điểm:
- Mỗi th/hiệu chỉ chiếm thị phần nhỏ, lượng tiêu thụ không đạt mức cần thiết đem lại
lợi nhuận
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Định vị
Lựa chọn tên Bảo trợ Phát triển
thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu
Nhược điểm:
- Phân tán nguồn lực
- Đòi hỏi mỗi SP phải có điểm khác biệt rõ nét, đặc biệt với hàng tiêu dùng đóng gói
Designed by Dinh Oanh
2. Các quyết định về thương hiệu
Chuyển
nhượng
Tạo vị
thế với
KH
Nhãn hiệu
Khai thác
thành
trị trường
công
Định vị
Truyền
thông
272
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
273
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
274
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
VS
275
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
276
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
• Tivi
• Tủ lạnh
• Điện thoại
• Mac • Iphone
• Ipod • Ipad
• Honda way
• Honda dream
• Honda Civic
• Clear • Dove
• Sunsilk • Lipton
• Omo • Lifebouy
277
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
279
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
Ưu:
Nhược:
Mỗi sản phẩm • Tránh rủi ro
• Chi phí lớn
mới đều có •Tăng khả năng khai
•KH không thích thay
thương hiệu thác thị trường đổi thương hiệu
mới
280
Câu chuyện New Coke
281
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định về nhãn hiệu
282
Các quyết định liên quan đển Sản phẩm
Nguyên tắc cần tuân theo Chức năng hoạt động bao gói
Xây dựng khái
niệm bao gói Nhiệm vụ Thông tin cần cung cấp
Kinh doanh
Thử nghiệm Kỹ thuật • Trung gian thương mại
bao gói
Hình thức • Người tiêu dùng
PL quy định
Thông tin trên Quảng bá
bao gói
(sản phẩm, đặc tính sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hạn tiêu dùng, ……)
285
Dịch vụ hỗ trợ tiêu dùng
Dịch vụ hỗ trợ tiêu dùng: là dịch vụ cung cấp cho KH kèm theo sản phẩm
Căn cứ ra quyết định về dịch vụ hỗ trợ tiêu dùng:
Đặc điểm của sản phẩm
Yêu cầu của khách hàng
Dịch vụ của ĐTCT
Khả năng của DN
N/dung DV KH y/cầu
Mức độ chất Mức chi phí KH
lượng DN có thể DN
Khả năng đáp ứng của
cần trả cho DV
cung cấp Trung gian
DN DN cung cấp
Mức độ ch/lượng Bên thứ 3
Tầm quan trọng của so với ĐTCT (miễn phí hoặc (thuê ngoài)
từng yếu tố DV trả phí)
Các quyết định về chủng loại và danh mục sản phẩm
(SV tự nghiên cứu)
- Bề rộng - Bề sâu
291
Designed by Dinh Oanh
Thiết kế và marketing sản phẩm mới (Sv tự nghiên cứu)
Doanh
số Bão hòa
Tăng trưởng (3) Suy thoái
(2) (4)
Giới thiệu
(1)
Thời gian
293
Chiến lược Marketing qua các giai đoạn của chu kỳ sống SP
294
Giai đoạn giới thiệu (tung ra trên thị trường)
Cạnh tranh: chưa gay gắt Tập trung vào KH sẵn sàng mua
296
Giai đoạn tăng trưởng
301
302
303
Designed by Dinh Oanh
Thương hiệu và nhãn hiệu
Nhãn hiệu bao gồm: tên gọi, logo, thiết kế màu sắc, hay tập
hợp các ý tưởng thiết kế sản phẩm khác mà công ty đã đăng
ký
Thương hiệu:
Phần vô hình, trừu tượng, bao gồm các trải nghiệm của KH khi
sử dụng sản phẩm
Ý niệm lưu lại trong tâm trí KH sau khi sử dụng SP
Ý nghĩ hay những liên tưởng xuất hiện trong tâm trí khách hàng
khi KH nghe đến tên sản phẩm
CHƯƠNG 8:
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ
305
Nội dung
Trao đổi
Người mua
Người bán
Khái niệm: Giá
Người mua
Khoản tiền người mua phải trả cho người bán
Yếu tố đầu tiên khách hàng đánh giá về sản phẩm
Người bán Mức thu nhập nhận được nhờ tiêu thụ hàng hóa
Nội dung
Bên trong
Mối quan hệ giữa giá với: Định vị & 4Ps
Mục tiêu marketing Chiến lược định vị 4Ps Quyết định về giá
Chi phí cung ứng
Định vị và 4Ps
Giá là một công cụ của marketing mix
Khác Quyết định về giá chịu sự chi phối của hỗn hợp
Cầu và giá
Bên ngoài
Mỗi mức Giá tương ứng với một mức Cầu
Thị trường và
Cầu Giá Giá
• Cầu và giá P1
•Độ co giãn của P1
cầu theo giá
P2 P2
• Tâm lý Khối Khối
Cạnh tranh lượng lượng
DN lường trước được tình huống xảy ra khi họ thay đổi giá bán
Sự nhạy cảm về giá của người mua không phải như nhau trong mọi
tình huống và với mọi sản phẩm
KH ít nhạy cảm về giá là khách hàng tốt
Designed by Dinh Oanh
Bên ngoài Hoài nghi: đặc biệt khi KH hạn chế hiểu biết về SP, Giá ...
o
Thị trường và Giá là tiêu chí đầu tiên để xác định chất lượng SP
o
Bên ngoài
Thị trường và Cầu So sánh giữa Giá và Chi phí của DN và ĐTCT
• Cầu và giá
Tương quan giữa Giá và Chất lượng SP của ĐTCT
•Độ co giãn của cầu Phản ứng của ĐTCT về giá
theo giá
• Hình thái thị trường cạnh tranh thuần túy
• Tâm lý
• Hình thái thị trường độc quyền thuần túy
Cạnh tranh
• Hình thái thị trường cạnh tranh có độc quyền
Các yếu tố khác • Hình thái thị trường độc quyền nhóm
Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định về giá
SP đồng nhất
Cạnh tranh Giá do thị trường quyết định
thuần túy Những quy định giá riêng của DN không có ý nghĩa
Một số ít người bán có thể mạnh gây ảnh hưởng tới giá
Độc quyền
nhóm
Nhạy cảm với CL marketing và định giá của ĐTCT
Nội dung
Phânt ích mối quan hệ giữa giá thành, sản lượng, mức giá dự kiến
Giá thành đơn vị SP = Tổng chi phí/ sản lượng
•
Giúp xác định sự thay đổi của giá thành khi sản lượng thay đổi
•
Pusd
Doanh số
Pmt: Giá mục tiêu
A Phv: Giá hòa vốn
Pmt
Tổng chi phí Qmt: sản lượng hòa vốn
B Qmt: sản lượng mục tiêu
Phv
E E: điểm hòa vốn
Chi phí cố định AB: lợi nhuận mục tiêu
Qhv Qm Q
t
Giá dự kiến = chi phí + lợi nhuận mong muốn/vốn đầu tư (doanh số bá
Định giá theo cảm nhận của khách hàng
Khách hàng Giá trị Giá bán Chi phí Sản phẩm
Giá được xác định dựa trên nhận thức của KH về giá trị sản phẩm
Cụ thể cần tiến hành các công việc sau:
• X/dựng k/niệm SP cho TT m/tiêu với chất lượng và giá cả dự kiến cụ thể
• Dự kiến khối lượng bán theo mức giá dự kiến
• Dự kiến công suất cần có, vốn đầu tư và chi phí sản xuất SP
• Xác định lợi nhuận theo mức chi phí và giá dự kiến
3. Tiến trình xác định mức giá cơ bản
Để đưa ra lựa chọn về mức giá, DN cần xem xét thêm một số y/tố:
Tâm lý của KH
A/hưởng của các biến số khác: thương hiệu của DN; m/tiêu Q/cáo;…
Phản ứng của các lựa lượng trung gian và lực lượng khác có liên quan
Các chiến lược giá
Đặc điểm:
Theo đuổi lợi nhuận ngắn hạn
Định giá cao giảm dần
Đặc điểm:
Theo đuổi lợi nhuận dài hạn
Định giá thấp tăng thị phần
Định giá cho các SP có chức năng tương tự, khác nhau về kiểu
Chủng dáng, chất lượng… và nhắm tới một đối tượng NTD
loại SP Chú ý đến chênh lệch về giá giữa các SP và cảm nhận của KH về
chênh lệch này
Chiến lược giá áp dụng cho danh mục SP
SP phụ Định giá cho các SP phụ bán kèm với SP chính
thêm Gặp khó khăn khi ĐTCT định giá trọn gói
Chiến lược giá áp dụng cho danh mục SP
Định giá cho các SP kèm theo bắt buộc với SP chính
SP đi kèm SP kèm theo bắt buộc này thông thường được định giá cao
bắt buộc Cần kiểm soát tình trạng hàng nhái các SP đi kèm bắt buộc
Chiến lược giá áp dụng cho danh mục SP
Định giá cho các SP có chức năng tương tự, khác nhau về kiểu
Chủng dáng, chất lượng… và nhắm tới một đối tượng NTD
loại SP Chú ý đến chênh lệch về giá giữa các SP và cảm nhận của KH về
chênh lệch này
SP phụ Định giá cho các SP phụ bán kèm với SP chính
thêm Gặp khó khăn khi ĐTCT định giá trọn gói
Định giá cho các SP kèm theo bắt buộc với SP chính
SP đi kèm SP kèm theo bắt buộc này thông thường được định giá cao
bắt buộc Cần kiểm soát tình trạng hàng nhái các SP đi kèm bắt buộc
FOB/CIF:
P1: Giá NTD chi trả để sử •FOB: Người mua thanh
Kết hợp nhiều SP
dụng SP ở mức tối thiểu toán CP vận chuyển
thành 1 gói
P2: Giá NTD chi trả cho •CIF: người bán thanh
Giá thấp hơn so với
việc tiêu dùng SP vượt quá toán CP vận chuyển
mua từng SP riêng lẻ
mức tối thiểu Giá thống nhất bao gồm
KFC: combo…
Thuê bao điện thoại… cả chi phí vận chuyển
Giá bán cho từng khu vực
Chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản
Theo số lượng
Mùa vụ
Điều chỉnh giá tạm
Khuyến khích thanh toán thời, trong một thời
Bán SP giống nhau
Chiết khấu chức năng: gian nhất định với giá khác nhau cho
• Áp dụng cho trung gian Thương
các KH khác nhau
Mục đích: • Nhóm KH
mại (TGTM) • Lôi kéo KH
• Địa điểm
• Chi phí TGTM bỏ ra để thực
• Lễ, tết…
• Hình ảnh
hiện phân phối
• Trả góp
• Mức lãi thỏa đáng cho TGTM • Thời gian
• Phiếu mua SP
Bớt giá:
Giảm giá bán so với quy định
Các chiến lược giá
Ứng xử của DN
Các chiến lược giá
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
5
5 Marekting của các DN bán buôn, bán lẻ
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chương
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
Nhà bán lẻ
Đại lý
Bán
Bán sản phẩm cho nhà bán lẻ hoặc nhà sử dụng công nghiệp
buôn
Bán lẻ Bán sản phẩm/dịch vụ cho người tiêu dùng cuối cùng
Bán SP theo sự ủy thác của nhà sản xuất, bán buôn, bán lẻ
Đại lý Hưởng hoa hồng
Không tham gia trực tiếp vào các thỏa thuận mua bán
Tầm quan trọng của kênh phân phối
6 tiếp xúc
9 tiếp xúc
Cung ứng sản phẩm đến thị trường mục tiêu hiệu quả hơn
Trung gian
thương mại
Giảm bớt khối lượng công việc cho nhà SX và NTD
Giúp cung - cầu thích ứng nhau về số lượng, thời gian, địa điểm
TGTM làm gì?
Thông tin
Xúc tiến
Đàm phán
Chia sẻ rủi ro
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chương
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
Số cấp độ trung gian trong kênh Số trung gian tại mỗi cấp độ kênh
trên cùng một khu vực địa lý
• Kênh trực tiếp (0)
• Phân phối ồ ạt
• Kênh ngắn
• Phân phối đặc quyền
• Kênh trung
• Phân phối chọn lọc
• Kênh dài
Cấu trúc kênh
Đại lý bán
Bán buôn Bán lẻ
buôn
Kênh dài
Cấu trúc kênh
Ưu điểm
Nhược điểm
Khả năng của DN hạn chế
Đảm bảo quá trình lưu chuyển SP
Khả năng kiểm soát cao
Không tận dụng được lợi thế của TGTM
Khó khăn khi muốn mở rộng thị trường
Cấu trúc kênh – Chiều dài kênh
Kênh 2 cấp
Sản xuất
Sản xuất Bán buôn
Bán buôn Bán lẻ
Bán lẻ Tiêu dùng
Tiêu dùng
Sản xuất
Sản xuất Đại lý
Đại lý Bán buôn
Bán buôn Bán lẻ
Bán lẻ Tiêu dùng
Tiêu dùng
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Đặc điểm
Đặc điểm
Sử dụng
Sử dụng vô
vô số
số TGTM
TGTM
Mục tiêu
Mục tiêu
Bao phủ
Bao phủ thị
thị trường
trường
Điều kiện
Điều kiện áp
áp dụng
dụng
Sản phẩm
Sản phẩm thông
thông dụng
dụng
Phạm vi
Phạm vi phân
phân bổ
bổ rộng
rộng
Cấu trúc kênh - Chiều rộng kênh
Đặc điểm:
Đặc điểm:
S/dụng một
S/dụng một số
số TGTM
TGTM đáp
đáp
ứng được
ứng được t/chuẩn
t/chuẩn quy
quy định
định
Mục tiêu
Mục tiêu
Bao phủ
Bao phủ thị
thị trường
trường
Kiểm soát
Kiểm soát thị
thị trường
trường
Điều kiện áp dụng
Điều kiện áp dụng
SP lâu
SP lâu bền
bền
Thu hút
Thu hút 11 số
số TGTM
TGTM nhất
nhất
định trên
định trên 11 khu
khu vực
vực
Ưu – nhược điểm:
Ưu – nhược điểm:
Tăng kiểm
Tăng kiểm soát
soát
Tiết kiệm
Tiết kiệm chi
chi phí
phí
Nhà phân
Nhà phân phối
phối vất
vất vả
vả hơn
hơn
Chiều rộng kênh
Đặc điểm:
Đặc điểm:
S/dụng một
S/dụng một số
số TGTM
TGTM đáp
đáp
ứng được
ứng được t/chuẩn
t/chuẩn quy
quy định
định
Mục tiêu
Đặc điểm
Đặc điểm
Mục tiêu
Đặc điểm
Đặc điểm S/dụng 11 TGTM
S/dụng TGTM duy
duy nhất
nhất
Bao phủ
Bao phủ thị
thị trường
trường
Sử dụng
Sử dụng vô
vô số
số TGTM
TGTM TG phân
TG phân phối
phối độc
độc quyền
quyền
Kiểm soát
Kiểm soát thị
thị trường
trường
Mục tiêu
Mục tiêu Mục tiêu
Mục tiêu
Điều kiện
Điều kiện áp
áp dụng
dụng
Bao phủ
Bao phủ thị
thị trường
trường Kiểm soát
Kiểm soát TT
TT
SP lâu
SP lâu bền
bền
Điều kiện
Điều kiện áp
áp dụng
dụng Bảo vệ:
Bảo vệ: T.hiệu,
T.hiệu, Giá
Giá bán
bán
Thu hút
Thu
hút 11 số
số TGTM
TGTM nhất
nhất
Sản phẩm
Sản phẩm thông
thông dụng
dụng định trên
trên 11 khu
khu vực
vực Điều kiện
Điều kiện áp áp dụng
dụng
định
Phạm vi
Phạm vi phân
phân bổ
bổ rộng
rộng Ưu –
– nhược
nhược điểm:
điểm: SP có
SP có giá
giá trị
trị cao
cao
Ưu
Tăng kiểm
Tăng kiểm soát
soát SP có
SP có thương
thương hiệu
hiệu tốt
tốt
Tiết kiệm
Tiết kiệm chi
chi phí
phí
Nhà phân
Nhà phân phối
phối vất
vất vả
vả hơn
hơn
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chương
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
Thanh toán
Sản
Sản Tiêu
Tiêu
xuất
xuất dùng
dùng
Thông tin
Xúc tiến
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chương
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
Những phản ứng riêng lẻ, trực Tập trung vào đối tượng
tiếp, cá nhân tập trung vào đối không trực tiếp và không cá nhân;
thủ
đối tượng là các lực lượng thị
Xuất hiện khi: các thành viên trường DN đang cố gắng chi phối;
gây nên: những thiệt hại, khó Xuất hiện ở những nơi tồn tại các
khăn ảnh hưởng xấu tới việc
mục tiêu không tương ứng ;
thực hiện mục tiêu và tới hiệu
không can thiệp đến thành công
quả hoạt động kênh
của người khác
Quan hệ và hành vi trong kênh
Xung đột giữa các trung gian Xung đột giữa các thành viên ở
ở cùng mức độ phân phối các câp trung gian phân phối
trong kênh khác nhau trong kênh
Xung đột giữa: Các đại lý; Xung đột giữa: Đại lý với nhà
nhà bán buôn; bán lẻ với nhau bán buôn, hoặc nhà bán lẻ; giữa
nhà bán buôn với nhà bán lẻ…
Designed by Dinh Oanh
Nội dung chương
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
Liên kết
Liên kết ngẫu
ngẫu nhiên
nhiên Liên kết
Liên kết chủ
chủ động,
động, có
có trọng
trọng tâm
tâm
Chỉ quan
Chỉ quan tâm
tâm tới
tới mục
mục tiêu
tiêu cá
cá nhân
nhân Hoạt động
Hoạt động vì
vì mục
mục tiêu
tiêu chung
chung của
của kênh
kênh
Mục tiêu
Mục tiêu ngắn
ngắn hạn
hạn Mục tiêu
Mục tiêu dài
dài hạn
hạn
Liên kết
Liên kết lỏng
lỏng lẻo,
lẻo, h/động
h/động độc
độc lập,
lập, Liên kết
Liên kết chặt
chặt chẽ,
chẽ, gắn
gắn bó,
bó, thống
thống nhất,
nhất,
dễ phát
dễ phát sinh
sinh xung
xung đột
đột đoàn kết
đoàn kết
Không tồn
Không tồn tại
tại cơ
cơ chế
chế phân
phân chia
chia Các thành
Các thành viên
viên được
được phân
phân chia
chia vai
vai trò,
trò,
nhiệm vụ
nhiệm vụ và
và giải
giải quyết
quyết xung
xung đột
đột trách nhiệm
trách nhiệm và
và bị
bị kiểm
kiểm soát
soát
Không có
Không có thành
thành viên
viên nắm
nắm quyền
quyền Là một
Là một thể
thể thống
thống nhất
nhất do
do một
một thành
thành viên
viên
kiểm soát
kiểm soát các
các thành
thành viên
viên khác
khác sở hữu,
sở hữu, chi
chi phối
phối các
các thành
thành viên
viên khác
khác
Nhiều xung
Nhiều xung đột,
đột, chi
chi phí
phí phân
phân phối
phối Đạt được
Đạt được hiệu
hiệu quả
quả theo
theo quy
quy mô,
mô, giảm
giảm
cao, rủi
cao, rủi ro
ro cho
cho các
các thành
thành viên
viên kênh
kênh xung đột,
xung đột, xóa
xóa bỏ
bỏ các
các công
công việc
việc trùng
trùng lặp
lặp
Tổ chức kênh phân phối – Các loại liên kết dọc (VMS)
Hợp nhất các giai đoạn liên tiếp từ sản xuất đến phân
VMS phối về cùng một chủ sở hữu duy nhất
tập đoàn
Chủ sở hữu có thể là: nhà bán lẻ, bán buôn, sản xuất…
VMS
Các cơ sở sản xuất và phân phối độc lập nhau, liên kết
hợp đồng với nhau trên cơ sở các hợp đồng ràng buộc nhằm đạt
hiệu quả cao hơn một đơn vị đơn lẻ có thể đạt được
VMS được
Quyền lãnh đạo đạt được bằng quy mô và sức mạnh
quản lý của một hoặc môt vài thành viên kênh có sức chi phối tới
thành viên khác
Tổ chức kênh phân phối
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
3. Lựa chọn và quyết định các 4. Đánh giá các lựa chọn
yếu tố chủ yếu của kênh Tiêu chí đánh giá:
Chiều dài kênh • Kinh tế
Chiều rộng kênh - Mức doanh số, lợi nhuận
- Chi phí
Tr/nhiệm của thành viên kênh:
chính sách giá, điều kiện bán
• Khả năng kiểm soát
hàng, quyền hạn … • Tính thích ứng của kênh
Designed by Dinh Oanh
Quyết định quản trị kênh phân phối
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
Tiêu chuẩn
lựa chọn
TC tuyển chọn TC lựa chọn
nhà bán lẻ • Số năm hoạt động đại lý
• Dòng sản phẩm
• Đánh giá của KH hiện có • Số dòng và đặc tính SP
• Doanh số, lợi nhuận
• Vị trí • Quy mô
• Uy tín, danh tiếng
• Triển vọng tăng trưởng • Chất lượng lực lượng bán
• Điều kiện kinh doanh
• …. • ….
• ….
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định thiết kế kênh
Quảnlý
Quản lývà
vàkhuyến
khuyếnkhích
khích
Đánhgiá
Đánh giáhoạt
hoạtđộng
độngcủa
củacác
các
thànhviên
thành viênkênh
kênh thànhviên
thành viênkênh
kênh
Xây dựng quan hệ đối tác dài hạn Tiêu chí đánh giá:
Áp dụng chương trình quản lý • Mức doanh số đạt được
quan hệ đối tác • Mức tồn kho trung bình
Các th/viên kênh đều thuộc một hệ • Thời gian giao hàng
thống cung ứng giá trị tổng thể
• Xử lý hàng thất thoát, hư hỏng
Th/viên kênh phối hợp với nhau:
•Lập kế hoạch về các mục tiêu và
•Mức độ hợp tác trong các hoạt
chiến lược phân phối hàng hóa động chung
• Xây dựng mức tồn kho • Mức dịch vụ cung ứng cho KH
•Phối hợp các chương trình quảng Xây dựng chính sách thưởng
cáo và xúc tiến phạt rõ ràng
• Xây dựng hệ thống dữ liệu chung
• …
Designed by Dinh Oanh
Quản trị hậu cần
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
Bản chất và tầm quan trọng của hoạt động hậu cần
Mục tiêu của quản trị hậu cần
Các quyết định quản trị hậu cần
B1: Tiếp nhận và xử lý đơn hàng
B2: Quyết định về kho hàng
B3: Quyết định mức hàng hóa dự trữ hay mức lưu kho
B4: Quyết định về vận tải
B5: Quản trị thông tin hậu cần
B: Quản trị hậu cần tích hợp
Designed by Dinh Oanh
Bản chất và mục tiêu của hoạt động hậu cần
Bản chất: Hậu cần Marketing trong chương Kênh phân phối
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
Bản chất và tầm quan trọng của hoạt động hậu cần
Mục tiêu của quản trị hậu cần
Các quyết định quản trị hậu cần
B1: Tiếp nhận và xử lý đơn hàng
B2: Quyết định về kho hàng
B3: Quyết định mức hàng hóa dự trữ hay mức lưu kho
B4: Quyết định về vận tải
B5: Quản trị thông tin hậu cần
B: Quản trị hậu cần tích hợp
Designed by Dinh Oanh
Các quyết định quản trị hậu cần
“Just in time”
Designed by Dinh Oanh
Để : Phối hợp giữa các bộ phân bên trong DN và các đối tượng
dịch vụ tham gia vào kênh marketing
tốt hơn Bên trong: Phối hợp giữa các bộ phận chức năng
&
giảm tối ưu hóa chất lượng hoạt động hậu cần
chi phí Bên ngoài: tích hợp tối ưu hệ thống hậu cần của các nhà
phân phân phối dựa trên mong muốn của KH
phối
tối ưu hóa hoạt động của hệ thống phân phối
cần:
Designed by Dinh Oanh
Marketing của các DN bán buôn và bán lẻ
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
5
5 Marketing của các DN bán buôn và bán lẻ
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
5
5 Marketing của các DN bán buôn và bán lẻ
Bán lẻ là tất cả hoạt động có liên quan đến việc bán hàng hóa
hay dịch vụ trực tiếp cho người tiêu thụ cuối cùng để họ
sử dụng cho bản thân chứ không phải kinh doanh
Designed by Dinh Oanh
Các dạng nhà bán lẻ
1
1 Bản chất và tầm quan trọng của kênh phân phối
2
2 Cấu trúc, Hành vi và Tổ chức kênh Marketing
3
3 Quyết định quản trị kênh phân phối
4
4 Quản trị hậu cần Marketing
5
5 Marketing của các DN bán buôn và bán lẻ
Khái niệm:
Bán buôn bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc bán
hàng hóa và dịch vụ cho những người mua để bán lẻ hoặc để sử
dụng vào mục đích kinh doanh
Vai trò của nhà bán buôn
Quản lý kênh
Căn cứ lựa chọn kênh phân phối
Mức độ bao phủ thị Khả năng nguồn lực Tính linh hoạt của
trường của DN kênh
Căn cứ chọn kênh: Mục tiêu kênh
Quy mô Cơ cấu
Mật độ Hành vi và thói quen mua
Căn cứ: Đặc điểm của sản phẩm
Bảo quản
Phương thức sử dụng
Chất lượng
Giá trị sản phẩm
Căn cứ: Trung gian thương mại
TGTM
TGTMquyết
quyếtđịnh
địnhtính
tínhkhả
khảthi
thicủa
củakênh
kênh
Có bao nhiêu loại trung gian trên thị trường
Có bao nhiêu loại trung gian trên thị trường
Các
Cáctiêu
tiêuchí
chíđánh
đánhgiá
giáTGTM
TGTM
• Năng lực, kinh nghiệm
• Năng lực, kinh nghiệm
• VịVịthế
• thếso
sovới
vớiĐTCT
ĐTCT
• Mối quan hệ
• Mối quan hệ
• Đặc
Đặctính
• tính
• Điểm mạnh- điểm yếu
• Điểm mạnh- điểm yếu
Căn cứ: Nguồn lực của DN
Mức độ Độ
Độ linh
linh
bao phủ hoạt
hoạt
Khái niệm và bản chất của phân phối hàng hóa vật chất
Lôi kéo
KH Khuyến bán
Thuyết phục
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Nhiễu
Thông tin
Phản ứng đáp lại Người nhận tin
phản hồi
Mô hình truyền thông
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Tập hợp các phản ứng của người nhân tin sau khi
giải mã thông điệp
Sự thay đổi thái độ của KH về sản phẩm của DN
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Thông tin
Phản ứng đáp lại Người nhận tin
phản hồi
Mô hình truyền thông
Thông điệp
Người gửi tin Mã hóa Giải mã
Phương tiện
truyền thông
Nhiễu
Thông tin
Phản ứng đáp lại Người nhận tin
phản hồi
CÁC BƯỚC CỦA HOẠT ĐỘNG
TRUYỀN THÔNG
Các bước của hoạt động truyền thông
2. Xác định trạng thái của đối tượng nhân tin Công cụ:
• Gặp mặt: hội nghị, dã ngoại…
• Điện thoại
• Thư tín
Ưu điểm:
• Dễ thuyết phục
• Dễ thu thập thông tin phản hồi
Nhược điểm:
Hạn chế từ đối tượng nhận tin
Hạn chế từ người truyền tin
Các bước của hoạt động truyền thông
• Khác
2. Xác định trạng thái của đối tượng nhân tin Chú ý
Attention
Mua
Action
Các bước của hoạt động truyền thông
Tính khả ái
Các bước của hoạt động truyền thông
Các bước của hoạt động truyền thông
D Bán hàng cá
Marketing trực E nhân
tiếp
Bản chất của các công cụ truyền thông
Designed by Dinh Oanh
Bản chất của các công cụ truyền thông
1 2 3
Chức năng:
Kết hợp 3 công cụ:
• Tiêu thụ hàng hóa
• Quảng cáo
• Thuyết phục KH
• Xúc tiến
• Tìm hiểu KH qua giao dịch
• Bán hàng trực tiếp
MARKETING
TRỰC TIẾP
Khai thác tiến bộ khoa học công
Thiết lập quan hệ thường
nghệ trong: phân phối và
xuyên và đầy đủ với KH
truyền thông
Designed by Dinh Oanh
Tương quan hàng hóa – Thị trường
Chiến
Chiếnlược
lượcĐẩy:
Đẩy:
Trung
Trunggian
gianThương
Thươngmại
mạilàm
làmđối
đốitượng
tượngmục
mụctiêu
tiêutruyền
truyềnthông
thông
DN thúc đẩy TGTM đưa hàng hóa tới NTD
DN thúc đẩy TGTM đưa hàng hóa tới NTD
Sử dụng: bán hàng cá nhân, Xúc tiến bán, quảng cáo
Sử dụng: bán hàng cá nhân, Xúc tiến bán, quảng cáo
Chiến
Chiếnlược
lượcKéo:
Kéo:
NTD
NTDlàlàđối
đốitượng
tượngmục
mụctiêu
tiêu
DN tìm mọi cách để kéo NTD tới mua hàng của TGTM
DN tìm mọi cách để kéo NTD tới mua hàng của TGTM
Sử dụng: Quảng cáo, Khuyến mãi
Sử dụng: Quảng cáo, Khuyến mãi
Trạng thái sẵn sàng mua của KH
(Mức độ mục tiêu truyền thông)
PR
Thích
Quảng cáo
CKSSP
Suy thoái Bão hòa
• Xúc tiến bán: Tăng • Xúc tiến bán: Tăng
• Quảng cáo: Nhắc nhở
• Quảng cáo: nhắc nhở
• PR: Bỏ
• PR: duy trì
• Bán hàng cá nhân: Tăng
Xác định ngân sách truyền thông