Professional Documents
Culture Documents
2 Chapter 8 (V)
2 Chapter 8 (V)
2 Chapter 8 (V)
Chapter 8 Slide 2
Các chủ đề được thảo luận
Chapter 8 Slide 3
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chapter 8 Slide 4
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chapter 8 Slide 5
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chapter 8 Slide 6
Thị trường canh tranh hoàn hảo
Chapter 8 Slide 7
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Chapter 8 Slide 8
Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 9
Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 10
Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 11
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 12
Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 13
Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
C(q)
Chi phí,
Doanh thu,
Lợi nhuận
($/năm) Tổng phí
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 14
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 15
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 16
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
A R(q)
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 17
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 18
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 19
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 20
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 21
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
0 q0 q*
(q )
Sản lượng(sp/năm)
Chapter 8 Slide 22
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
R
MR
q
R-C
C
MC
q
Chapter 8 Slide 23
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 24
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 25
Cầu thị trường va doanh thu biên của
một hãng cạnh tranh
Giá Giá
$/giạ Hãng $/giạ Ngành
$4 d $4
Chapter 8 Slide 27
Cầu thị trường va doanh thu biên của
một hãng cạnh tranh
Chapter 8 Slide 28
Doanh thu biên, Chi phí biên,
và Tối đa hóa lợi nhuận
Chapter 8 Slide 29
Chọn sản lượng trong ngắn hạn
Chapter 8 Slide 30
Hãng cạnh tranh tạo lợi nhuận
Giá 60 MC
($/sp)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
q0 q1 q q2* Sản lượng,sp
Chapter 8 Slide 31
Hãng cạnh tranh lỗ
Giá MC ATC
($/sp)
B
C
D P = MR
Tại q*: MR = MC A
và P < ATC
Lỗ = (P- AC) x q* AVC
hoặc ABCD
F Hãng này có tiếp tục
E sản xuất không?
q* Sản lượng
Chapter 8 Slide 32
Chọn sản lượng trong ngắn hạn
Chapter 8 Slide 33
Sản lượng ngắn hạn của nhà máy nấu nhôm
Quan sát
Chi phí •Giá trong khoảng $1140 & $1300: q = 600
($/tấn) •Giá > $1300: q = 900
•Giá < $1140: q = 0
1400
P2
1300
P1
1200
Câu hỏi
1140
Hãng có nên ở lại ngành khi
1100 P < $1140?
Sản lượng
0 300 600 900 (tấn/ngày)
Chapter 8 Slide 34
CLASS ACTIVITY 1
Chapter 8 Slide 35
Một số cân nhắc về chi phí đối với
các nhà quản lý
Chapter 8 Slide 36
Một số cân nhắc về chi phí đối với
các nhà quản lý
Chapter 8 Slide 37
Một số cân nhắc về chi phí đối với
các nhà quản lý
Chapter 8 Slide 38
Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh
MC
P2 ATC
P1 AVC
Điều gì xảy ra
P = AVC nếu P < AVC?
Chapter 8 Slide 39
Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh
Quan sát:
P = MR
MR = MC
P = MC
Chapter 8 Slide 40
Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh
P S = MC above AVC
($/đv)
MC
P2 ATC
P1 AVC
P = AVC
Đóng cửa
Sản lượng
q1 q2
Chapter 8 Slide 41
Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh
Quan sát:
Đường cung dốc lên là kết quả của
quy luật hiệu suất giảm dần.
Giá cao hơn để bù cho chi phí cao
hơn trên sản lượng tăng thêm và nó
làm tăng lợi nhuận vì được áp dụng
cho tất cả các đơn vị sản phẩm.
Chapter 8 Slide 42
Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh
Phản ứng của hãng đối với thay đổi giá đầu
vào
Khi giá của sản phẩm (giá đầu ra) của hãng
thay đổi thì hãng thay đổi sản lượng sao
cho chi phí biên của sản xuất bằng với giá
bán.
Khi giá bán không đổi nhưng giá đầu vào
thay đổi thì hãng cũng thay đổi sản lượng
sao cho vẫn duy trì chi phí biên bằng giá
bán.
Chapter 8 Slide 43
CLASS ACTIVITY 2
Chapter 8 Slide 44
Phản ứng của hãng đối với
thay đổi giá đầu vào
P
Giá nhập lượng tăng
($/đv)
và MC dịch chuyển
MC2 sang trái đến MC1
Tiết kiệm cho doanh lượng q giảm còn q2.
nghiệp bằng cắt giảm
sản lượng MC1
$5
q2 q1 Q, đv/tháng
Chapter 8 Slide 45
Sản lượng ngắn hạn của sẩn phẩm
xăng dầu
Chi phí
Đường MC của hỗn hợp sản
($/thùng) phẩm xăng dầu từ dầu thô tăng
27 nhanh chóng tại nhiều mức sản SMC
lượng khi đi từ cơ sở lọc dầu
này sang cơ sở lọc dầu khác.
Do đó, sản lượng có thể ít nhạy
cảm với giá mà là với yếu tố khác.
26
Sản lượng là
25 bao nhiêu nếu
P = $23?
P = $24-$25?
24
23 Sản lượng
(thùng/ngày)
8,000 9,000 10,000 11,000
Chapter 8 Slide 46
Sản lượng ngắn hạn của sản phẩm xăng dầu
Chapter 8 Slide 47
Sản lượng ngắn hạn của sản phẩm xăng dầu
Chapter 8 Slide 48
Đường cung của ngành trong ngắn hạn
Đường cung ngắn hạn của S
$/đv MC1 MC2 MC3 ngành là tổng theo chiều
ngang của các đường cung
của các hãng.
P3
P2
0 2 4 5 7 8 10 14 Q 21
Chapter 8 Slide 49
Đường cung của ngành trong ngắn hạn
Độ co giãn cung
E s ( Q / Q ) /( P / P )
Chapter 8 Slide 50
Đường cung của ngành trong ngắn hạn
Chapter 8 Slide 51
Đường cung của ngành trong ngắn hạn
Câu hỏi
Chapter 8 Slide 52
Cung đồng của thế giới trong ngắn hạn (1999)
Sản lượng hàng năm Chi phí biên
Nước (ngàn tấn) ($/pound)
Australia 600 0.65
Canada 710 0.75
Chile 3660 0.50
Indonesia 750 0.55
Peru 450 0.70
Poland 420 0.80
Russia 450 0.50
United States 1850 0.70
Zambia 280 0.55
Chapter 8 Slide 53
Cung đồng của thế giới trong ngắn hạn (1999)
P
($/pound)
0.90
MCPo
0.80
MCCa
MCP,MCUS
0.70 MCA
0.60
MCI,MCZ
MCC,MCR
0.50
0.40
0 2000 4000 6000 8000 10000
Q (ngàn tấn)
Chapter 8 Slide 54
Đường cung thị trường ngắn hạn
Chapter 8 Slide 55
Thặng dư sản xuất của một hãng
trong ngắn hạn
Tại q* MC = MR.
Giữa 0 và q , MR > MC
P đối với toàn bộ sản phẩm.
($/đv) Thặng dư sản xuất
MC AVC
B
A P
VC là tổng
của MC là ODCq* .
R là P x q* là OABq*.
D Lợi nhuận trước định
C
phí = R - VC là ABCD.
0 q* Output
Chapter 8 Slide 56
Thặng dư sản xuất của một hãng
trong ngắn hạn
Producer Surplus PS R - VC
Profit R - VC - FC
Chapter 8 Slide 57
Đường cung thị trường ngắn hạn
Quan sát
Sản xuất trong ngắn hạn có định phí
PS
Chapter 8 Slide 58
Thăng dư sản xuất của thị trường
P S
($/đv)
Q* Q
Chapter 8 Slide 59
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Chapter 8 Slide 60
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
P Trong dài hạn, quy mô nhà máy sẽ tăng
($ /đv) và sản lượng tăng đến q3. Lợi nhuận
dài hạn, EFGD > lợi nhuận ngắn hạn
LMC
ABCD.
LAC
SMC
SAC
D A E
$40 P = MR
C
B
G F
$30
Trong ngắn hạn, hãng
bị giới hạn nhập lượng.
P = $40 > ATC.
Lợi nhuận bằng ABCD.
q1 q2 q3 Q
Chapter 8 Slide 61
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
P Câu hỏi: Nhà sản xuất tạo lợi nhuân
($/đv) thế nào khi tăng sản lượng làm giá
giảm còn $30? LMC
LAC
SMC
SAC
D A E
$40 P = MR
C
B
G F
$30
q1 q2 q3 Qt
Chapter 8 Slide 62
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Chapter 8 Slide 63
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Cân
Cân bằng
bằng cạnh
cạnh tranh
tranh trong
trong dài
dài hạn
hạn
Chapter 8 Slide 64
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Cân
Cân bằng
bằng trong
trong thị
thị trường
trường cạnh
cạnh tranh
tranh
Gia nhập và rút lui
Phản ứng trong dài hạn đối với lợi nhuận
ngắn hạn là tăng sản lượng và do đó tăng
lợi nhuận.
Lợi nhuận làm thu hút các nhà đầu tư
khác.
Càng tăng sản lượng thị trường thì giá
càng giảm.
Chapter 8 Slide 65
Cân bằng cạnh tranh trong dài hạn
•Lợi nhuận thu hút hãng mới
•Cung tăng đến khi lợi nhuận = 0
P Hãng P Ngành
($/đv) ($/đv) S1
LMC
$40 P1
LAC S2
$30 P2
q2 Q Q1 Q2 Q
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Chapter 8 Slide 67
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Câu hỏi
1) Giải thích hiệu chỉnh của thị trường
khi P < LAC và các hãng có chi phí
như nhau.
2) Giải thích hiệu chỉnh của thị trường
khi các hãng có chi phí khác nhau.
3) Chi phí cơ hội của đất là gì?
Chapter 8 Slide 68
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Tô kinh tế
Tô kinh tế được đo lường bằng chi phí mà
hãng sẳn lòng trả cho nguồn lực trừ đi chi
phí thực trả cho nguồn lực đó.
Chapter 8 Slide 69
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Thí dụ
Hai hãng A & B
Cả hai đều có đất
A tọa lạc ở bên một dòng sông nên chi phí
vận chuyển thấp hơn so với B $10,000.
Cầu đối với vị trí cạnh bờ sông của A làm
tăng giá đất của A là $10,000
Chapter 8 Slide 70
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Thí dụ
Tô kinh tế = $10,000
$10,000 – chi phí cho đất bằng 0
Tô kinh tế tăng
Lợi nhuận kinh tế của A = 0
Chapter 8 Slide 71
Các hãng thu lợi nhuận bằng không
trong cân bằng dài hạn
Đội bóng rổ trong một
Giá vé thanh phố trung bình
bán đủ số vé nên giá
bằng chi phí biên và
chi phí trung bình,
LMC LAC (lợi nhuận = 0).
$7
Lượng vé cả mùa
bán ra (triệu)
1.0
Chapter 8 Slide 72
Các hãng thu lợi nhuận bằng không
trong dài hạn
Giá vé
$10
Lượng vé cả mùa
bán ra (triệu)
1.3
Chapter 8 Slide 73
Các hãng thu lợi nhuận bằng không
trong dài hạn
Chapter 8 Slide 74
Các hãng thu lợi nhuận bằng không
trong dài hạn
Chapter 8 Slide 75
Đường cung dài hạn của hãng
Chapter 8 Slide 76
Đường cung thị trường dài hạn
Chapter 8 Slide 77
Đường cung thị trường dài hạn
Chapter 8 Slide 78
Cung dài hạn đối với ngành có chi phí
không đổi
Lợi nhuận kinh tế thu hút nhiều hãng
tham gia. Cung tăng đến S2 và thị Q1 tăng thành Q2.
trường trở lại trạng thái cân bằng. Đường cung dài hạn = SL = LRAC.
$/đv $/đv Thay đổi nhập lượng không làm thay
nhập gia yếu tố sản xuất.
nhập
lượng lượng
MC AC S1 S2
P2 P2 C
A B
P1 P1 SL
D1 D2
Chapter 8 Slide 80
Đường cung dài hạn của ngành có
chi phí tăng
Vì giá nhập lượng tăng
Cân bằng thị trường trong
Dài hạn có giá cao hơn.
$/đv $/đv
nhập nhập
lượng LAC2 lượng S1 S2
SMC2 SL
SMC1
P2 LAC1 P2
P3 P3 B
P1 P1 A
D1 D1
Chapter 8 Slide 82
Đường cung thị trường trong dài hạn
Câu hỏi
1) Giải thích tại sao có thể có ngành
có chi phí giảm.
2) Minh họa bằng một ngành có chi
phí giảm.
3) Độ dốc của đường cung dài hạn
của ngành có chi phí giảm như thế nào?
Chapter 8 Slide 83
Đường cung dài hạn của ngành có
chi phí giảm
Vì giá nhập lượng giảm
cân bằng thị trường trong
dài han có mức giá thấp hơn.
$/đv $/đv
nhập nhập S1 S2
lượng SMC1 lượng
SMC2 LAC1
P2 P2
LAC2
P1 A
P1 B
P3 P3
SL
D1 D2
Chapter 8 Slide 85
Đường cung của ngành dài hạn
Chapter 8 Slide 86
Ảnh hưởng của thuế đánh trên sản
lượng của hãng cạnh tranh
Giá MC2 = MC1 + tax Hãng sẽ giảm sản
P,($ /đv) MC1 lượng đến điểm có
Thuế trên sản lượng chi phí biên cộng
tăng chi phí biên bằng thuế bằng giá bán.
số tiền thuế trên 1 đv
sản phẩm.
t
P1
AVC2
AVC1
q2 q1 Sản lượng, đv
Chapter 8 Slide 87
Tác động của thuế là đánh vào sản lượng
PPrice
($/đv) S2 = S 1 + t
S1
P2 t
Q2 Q1 Output
Chapter 8 Slide 88
Đường cung dài hạn
Chapter 8 Slide 89
Đường cung thị trương dài hạn
Chapter 8 Slide 90
Đường cung dài hạn của ngành
Chapter 8 Slide 91
Đường cung dài han của ngành
Câu hỏi:
Mô tả độ co giãn cung dài hạn trong ngành
có chi phí biên giảm.
Chapter 8 Slide 92
Cung nhà ở dài hạn
Chapter 8 Slide 93
Cung nhà ở dài hạn
Câu hỏi
Ngành có chi phí tăng hay không đổi?
Độ co giãn cung là bao nhiêu?
Chapter 8 Slide 94
Cung nhà ở trong dài hạn
Chapter 8 Slide 95
Cung nhà ở trong dài hạn
Câu hỏi
Ngành có chi phí tăng hay không đổi?
Độ co giãn cung là bao nhiêu?
Chapter 8 Slide 96
Tóm tắt
Chapter 8 Slide 97
Tóm tắt
Chapter 8 Slide 98
Tóm tắt
Chapter 8 Slide 99
Tóm tắt