Professional Documents
Culture Documents
Châu Phi
Châu Phi
01 02 03
Quốc gia 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Burundi 774 802 832 865 898 934 971 1011 1053 1098 1146 1197 1251
Mauritius 13,472 14,123 14,795 15,49 16,21 16,955 17,725 18,52 19,34 20,185 21,055 21,95 22,87
Zimbabwe 1,283 1,345 1,41 1,478 1,549 1,623 1,699 1,778 1,86 1,945 2,033 2,124 2,218
Ai Cập 4,456 4,637 4,824 5,017 5,216 5,421 5,632 5,849 6,072 6,301 6,536 6,777 7,024
Gambia 1,647 1,724 1,805 1,889 1,977 2,068 2,163 2,262 2,365 2,472 2,583 2,698 2,817
Nigeria 2,28 2,389 2,499 2,613 2,731 2,853 2,979 3,109 3,243 3,381 3,523 3,669 3,819
Nam Phi 12,283 12,811 13,354 13,912 14,485 15,073 15,676 16,294 16,927 17,575 18,238 18,916 19,609
Cộng hòa
Trung Phi 742 778 815 854 894 936 979 1024 1071 1120 1171 1224 1279
Introduction
CÁC YẾU TỐ CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH NĂNG
LA TIERRA
·Trình độ học vấn: Mauritius ·Kỹ năng: Lực lượng lao động
có tỷ lệ biết chữ cao (92%) và Mauritius được đánh giá cao về
lực lượng lao động được đào kỹ năng giải quyết vấn đề, tư
tạo tốt. Theo Ngân hàng Thế duy phản biện và sử dụng công
giới năm 2020, Mauritius có nghệ thông tin. Theo Diễn đàn
13,8% dân số trong độ tuổi 25- Kinh tế Thế giới: URL World
Economic Forum, năm 2023,
64 có bằng cấp giáo dục đại
Mauritius xếp thứ 44 trên 134
học, cao hơn nhiều so với mức
quốc gia về Chỉ số Kỹ năng, cao
trung bình của khu vực Châu
hơn nhiều so với các quốc gia
Phi cận Sahara là 6,2%. lân cận như Kenya (xếp thứ 80)
và Tanzania (xếp thứ 112).
1 .
3. Môi trường pháp luật minh bạch và hiệu quả. Theo Chỉ số Nhà nước Pháp quyền: URL World
Justice Project, năm 2023, Mauritius xếp thứ 17 trên 139 quốc gia về Chỉ số Nhà
HOẢNG KINH TẾ Ở
SRI LANKA?
-Sai lầm trong các chính sách kinh
tế:
NGHIỆP
Thông số dữ liệu thất nghiệp của 8 nước:
Quốc gia 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Burunđi 6.4 6.2 6.2 6.2 6 6.1 6 5.9 5.8 5.6 6.6 6.1 5.3
Marutuis 7.7 7.5 7.5 7.3 7.5 7.4 6.8 6.8 6.4 6.3 8.6 7.7 6.3
Zimbabwe 5.5 5.4 5 4.9 4.8 5.4 5.9 9.3 6.8 7.4 8.7 9.5 9.3
Ai Cập 8.8 11.8 12.6 13.2 13.1 13.1 12.4 11.8 9.9 7.8 8 7.4 6.4
Gambia 9.5 10.3 10.3 9.5 8.2 7.3 6.3 5.2 4.1 4 4.8 4.7 4.3
Nigeria 3.7 3.8 3.8 3.7 3.9 4.1 4.5 4.9 5.1 5.2 5.6 5.3 3.8
Nam Phi 23.2 21.4 21.8 22 22.6 22.9 24 24 24.2 25.5 24.3 28 28.8
Cộng hòa
Trung Phi 5.8 5.7 5.7 5.7 5.8 6 6.1 6.1 6 6.1 6.7 6.8 6.3
1. Tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở Nam Phi khoảng
tháng 10-12/2021:
+ Tỷ lệ thất nghiệp ở Nam Phi là 34,9% theo
định nghĩa tiêu chuẩn
+ Tỷ lệ thất nghiệp ở Nam Phi là 46,6% theo
định nghĩa mở rộng.
=>> Nguyên nhân chủ yếu bắt nguồn từ tàn dư của chế
độ phân biệt chủng tộc, tình trạng thiếu việc làm và
tăng trưởng kinh tế chậm lại một phần do ảnh hưởng
của Covid-19
HỆ QUẢ Giảm thu
01 nhập gia định
• Nam Phi có tỷ lệ thất
nghiệp cao nhất thế
giới. Thống kê chính
thức cho thấy tỷ lệ
thất nghiệp trong độ
tuổi từ 15 - 24 là 61%,
02 Nghèo đói