Professional Documents
Culture Documents
UPLOAD Chuong 1 - DONG PHAN
UPLOAD Chuong 1 - DONG PHAN
ORGANIC CHEMISTRY
OCHE231403
PGS. TS. VÕ THỊ NGÀ PGS. TS. HOÀNG MINH HẢO
ngavt@hcmute.edu.vn haohm@hcmute.edu.vn
ĐỒNG PHÂN
Dụng cụ học tập: kẹo dẻo + tăm
2
MỤC TIÊU
G1.1 Biểu diễn được cấu trúc các hợp chất hữu
cơ trong không gian.
G1.2 - Gọi tên các đồng phân hình học theo hệ
danh pháp cis –trans, Z-E.
- Xác định được cấu hình tuyệt đối của hợp
chất hữu cơ theo hệ danh pháp R-S.
- Gọi tên các hợp chất monosaccharide và
các hợp chất amino acid theo hệ danh
pháp D-L.
3
NỘI DUNG
1. Đồng phân cấu tạo
2. Đồng phân lập thể
2.1. Các công thức biểu diễn cấu trúc
2.2. Quy tắc Cahn – Ingold – Prelog
2.3. Đồng phân hình học
a) Đồng phân cis – trans
b) Đồng phân Z – E
2.4. Đồng phân quang học
2.4.1. Khái niệm về hợp chất quang hoạt
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân quang học
2.4.3. Gọi tên các đồng phân quang học
a) Hệ danh pháp D – L
b) Hệ danh pháp R – S
2.5. Cấu dạng
2.5.1. Cấu dạng của hợp chất mạch hở
2.5.2. Cấu dạng của cyclohexane
4
Phân loại đồng phân
ĐỒNG PHÂN
5
1. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
O
HO
OH
HO O
OH
6
Molecular Representations
2-8
Identifying functional groups
9
Identifying functional groups (cont.)
10
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.1.Các công thức biểu diễn cấu trúc
H CH3
H
C
Công thức
C C
H H HO
H phối cảnh
H H COOH
CH3 H3C
H H Công thức chiếu
H H
Newman
H H H H
Công thức chiếu CH3
CH3 giá cưa
12
Luyện tập: hãy biểu diễn công thức Newman
13
Luyện tập:
hãy biểu diễn cấu trúc gạch-liên kết
14
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.2. Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog – so sánh thứ tự ưu tiên
15
2.2. Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog
Ví dụ:
b) -I > -Br
16
2.2. Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog
Ví dụ:
b) 2 3 1 4
C CH H
C CH2 CH3
H
17
2.2. Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog
Ví dụ:
Xác định thứ tự các nhóm ưu tiên gắn trên C bất đối xứng
4
4
3 2
3 1
1
2
1 1
3
4 3 4 2 4 3
2 1 2
18
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.3. Đồng phân hình học
Danh pháp cis-trans: khi hai nguyên tử C của nối đôi liên kết với
một nhóm thế giống nhau
Danh pháp Z-E: khi không sử dụng được danh pháp cis-trans
19
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.3. Đồng phân hình học
H Br
H H
Br H
Cl Cl
cis-1-Bromo-3-chlorocyclobutane trans-1-Bromo-3-chlorocyclobutane
20
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.3. Đồng phân hình học
N O
C CH2OH C CH3
C C H3C C C
Br CH2CH3 H3C C6H5
(E)-2-Bromo-3-hydroxymethyl- (E)-3-Methyl-4-phenyl-
2-pentenenitrile 3-pentene-2-one
21
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.3. Đồng phân hình học
Đôi khi danh pháp cis-trans và danh pháp Z-E không đồng nhất
22
2. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2.4. Đồng phân quang học
2.4.1. Khái niệm hợp chất quang hoạt
Là những hợp chất có khả năng làm quay mặt phẳng ánh sáng
phân cực thẳng một góc khi cho ánh sáng phân cực đi qua
24
2.4. Đồng phân quang học
2.4.1. Khái niệm hợp chất quang hoạt
Chất hữu triền là chất làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực về bên
phải, kí hiệu là dấu (+) hay d (dextrorotatory).
Chất tả triền thì làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều
ngược lại tức là quay về bên trái, kí hiệu là dấu (-) hay l (laevorotatory).
Hỗn hợp racemic là hỗn hợp đồng lượng hai hợp chất hữu triền và tả
triền không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực, không còn khả năng
quang hoạt nữa, còn được gọi là hỗn hợp tiêu triền () hay dl.
25
Tính năng lực triền quang
26
27
Enantiomeric Excess
28
29
2.4. Đồng phân quang học
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân quang học
Tính không trùng vật - ảnh trong gương của hai bàn tay
Gương
Tay trái Tay phải Vật - Ảnh KHÔNG thể trùng nhau
Vật Ảnh
Theo thực nghiệm, những hợp chất với cấu trúc có tính chất
Vật - Ảnh KHÔNG trùng nhau thì có tính quang hoạt
30
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân quang học
Ví dụ về tính đối xứng
31
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân quang học
Ví dụ về tính đối xứng
Mặt phẳng
đối xứng
32
2.4.2. Điều kiện để có đồng phân quang học
Ví dụ về tính KHÔNG đối xứng
CH2BrCl CHBrClF
Có mặt phẳng đối xứng KHÔNG có mặt phẳng đối xứng
Vật - Ảnh trùng nhau Vật - Ảnh KHÔNG thể trùng nhau
34
Ví dụ: xác định carbon bất đối xứng
* * * * *
*
*
CO2H O
H
* N OH
H2N N
Br * H
O O
* SH
*
Br * * *
35
Ví dụ: xác định carbon bất đối xứng
* * * *
36
Ví dụ: xác định số đồng phân quang học
Phân tử có n carbon bất đối xứng sẽ có 2n đồng phân quang học
1carbon bất đối xứng – 2 đồng phân quang học
Nếu chất A làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực về
-
bên phải thì chất B có tính chất quang hoạt như thế nào ?
Hỗn hợp với tỷ lệ nào A và B không có tính quang hoạt ?
-
37
Ví dụ: xác định số đồng phân quang học
Hợp chất meso: hợp chất có mặt phẳng đối xứng trong
phân tử - không có tính quang hoạt
39
2 C* nhưng chỉ có 3 đồng phân lập thể
do có mặt phẳng đối xứng trong hợp chất meso C
b) HO OH HO OH
H H
H H 3 đồng phân
lập thể
H3CH2C CH2CH3 H3CH2C CH2CH3
2 đồng phân
HO H H OH
OH
quang41học
H HO H
Cách vẽ đối quang
42
Luyện tập: hãy vẽ đối quang của các chất sau
43
2.4. Đồng phân quang học
2.4.3. Gọi tên các đồng phân quang học
a) Hệ danh pháp D-L
44
2.4. Đồng phân quang học
2.4.3. Gọi tên các đồng phân quang học
a) Hệ danh pháp D-L
Carbohydrate:
Xét C* ở xa nhất đối với nhóm carbonyl
mang nhóm OH ở bên phải - cấu hình D
bên trái - cấu hình L
C HO C HO C HO C HO
H OH HO H HO H HO H
HO H H OH HO H H OH
H OH HO H H OH H OH
H OH HO H H OH HO H
C H 2 OH C H 2 OH C H 2 OH C H 2 OH
Amino acid:
Xét C*
C OOH
C OOH C OOH
H2 N H
H NH 2 H2 N H
H OH
C H3 C H3
C H3
Xác định danh pháp R-S cho mỗi C* của hai đồng phân lập thể sau:
1 1
4 4
2 2
3 3
48
Bước 2: quan sát C* theo chiều từ C* đến nhóm thế có thứ tự ưu tiên thấp nhất.
Đồng phân A
Đồng phân B 49
Bước 3: xác định chiều từ nhóm thế có thứ tự ưu tiên từ lớn tới nhỏ.
Cùng chiều kim đồng hồ, R Ngược chiều kim đồng hồ, S
(R)-2-butanol (S)-2-butanol
50
Ví dụ: Xác định danh pháp R-S cho mỗi carbon
bất đối xứng sau đây:
CH3 CH3
C C
H H
HO COOH OH
HOOC
S R
OH OH
C C
H H
H3CH2C CH2CH2Br CH2CH3
BrH2CH2C
R S
CH2OH CH2OH
C C
H H
H3C CH2CH3 CH3
H3CH2C
R S 51
Ví dụ: Xác định danh pháp R-S cho mỗi carbon
bất đối xứng sau đây:
52
Ví dụ: Xác định danh pháp R-S cho mỗi carbon
bất đối xứng sau đây:
53
Ví dụ: Xác định danh pháp R-S cho mỗi carbon
bất đối xứng sau đây:
54
Luyện tập: hãy xác định mỗi cặp sau đây là đối quang hay
không đối quang?
55
2.4. Đồng phân quang học
Hoạt tính sinh học
Vị đắng Vị ngọt 56
2.4. Đồng phân quang học
Hoạt tính sinh học
Độc Hormone
Khái niệm cấu dạng dùng để nói về các dạng hình học khác nhau của một cấu
hình, có được do sự quay của các nhóm nguyên tử xung quanh liên kết đơn C-C.
Ethane : C2H6
Cấu dạng
che khuất
Cấu dạng
lệch
58
Ethane : C2H6
Cấu dạng che khuất có các H gần nhau
mức năng lượng cao nhất
kém bền nhất.
Bán lệch
Đối lệch
60
Luyện tập: hãy vẽ cấu dạng có năng lượng cao nhất và
cấu dạng có năng lượng thấp nhất?
61
Cyclohexane : C6H12
Giản đồ năng lượng của các cấu dạng cyclohexane
Nửa ghế
Tàu
Tàu xoắn
Ghế 62
Hai cấu dạng phổ biến của cyclohexane
Các nhóm nguyên tử trong vòng cyclohexane ở cấu dạng ghế có thể xoay
quanh liên kết đơn C-C để chuyển thành cấu dạng ghế thứ hai.
Khi chuyển từ cấu dạng ghế này sang cấu dạng ghế khác, liên kết trục sẽ
biến thành liên kết xích đạo và ngược lại.
64
Cách vẽ cấu dạng ghế cyclohexane
65
Cách vẽ cấu dạng ghế cyclohexane
LK trục, axial
Liên kết xích đạo
Cấu dạng ghế với nhóm thế ở Cấu dạng ghế với nhóm thế ở
vị trí xích đạo vị trí trục
Bền hơn Kém bền
67
Cyclohexane với 2 nhóm thế
68
So sánh độ bền các cấu dạng với 2 nhóm thế
cis trans
Cấu dạng với các nhóm thế ở vị trí xích đạo thì bền hơn
69
Luyện tập:
Hãy vẽ cả 2 cấu dạng ghế cho mỗi trường hợp sau
và xác định cấu dạng bền
70
Cyclohexane với nhiều nhóm thế
73