Professional Documents
Culture Documents
SXSH
SXSH
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
GVHD:
SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN
TS. Nguyễn Thị Lê Liên
TS. Nguyễn Đình Quân
Học viên:
CÔNG TY CỔ PHẦN VĨNH HOÀN
Nguyễn Thị Ngọc Phụng xxxxxxx
Ngô Nam Sang 2270338
NỘI DUNG
1. Tổng quan
2
1. Tổng quan
a. Tổng quan về ngành chế biến thủy sản
Với bờ biển dài hơn 3.260 km và
mạng lưới sông ngòi dày đặc, khai
thác và chế biến thủy hải sản là một
trong những ngành mũi nhọn của nền
kinh tế phát triển tại Việt Nam với giá
trị xuất khẩu là 10,92 tỷ USD (2022),
tăng 2,04 tỷ USD tương ứng tăng 23%
so với năm 2021[1]. Việt Nam là đất
nước đứng thứ 3 trên thế giới về xuất
khẩu thủy hải sản, chỉ sau Trung Quốc
và Na Uy.
Hình 1.1: Xuất khẩu thủy sản Việt Nam giai đoạn 1988-2022
Loại thủy sản Tỷ lệ phế thải Đặc trưng ô nhiễm của ngành chế biến thủy sản:
(tấn/1 tấn thủy sản) - Chất thải rắn: đầu, xương, da, vây, vỏ tôm,… (có khả năng
xuống cấp nghiêm trọng và ảnh hưởng đến môi trường xung
Tôm 0,75
quanh);
Cá tra fillet 1,8
- Chất thải lỏng (vấn đề nghiêm trọng nhất, BOD vượt từ 10-
Nhuyễn thể chân đầu 0,45 30 lần, COD từ 9-19 lần, nitơ tổng cao gấp 9 lần);
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ 8 - Khí thải và mùi trong chế biến;
Bảng 1.1: Tỷ lệ phế thải theo từng loại thủy sản [2] - Môi chất lạnh và nhiều chất thải nguy hại khác.
Nguồn: Thực trạng môi trường ở các cơ sở chế biến thủy sản – Tạp chí Thủy sản Việt Nam (thuysanvietnam.com.vn) 4
1. Tổng quan
b. Tổng quan về Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn
Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn là một trong những công ty chế biến và xuất khẩu các mặt hàng về cá tra và cá basa hàng đầu
của Việt Nam.
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Lĩnh vực hoạt động: chế biến, xuất khẩu, nuôi trồng
Điện thoại công ty: (+84) 67 3891166
Fax: (+84) 67 3891062
Email: vh@vinhhoan.com.vn
Website: www.vinhhoan.com
EU Code: DL 147, DL 61, DL 500
Hệ thống quản lý chất lượng : HACCP, BRC, IFS, ISO
9001 : 2000, ISO 14001: 2004, BAP, ASC; GlobalGAP.
(2)
(3)
Sản phẩm của Vĩnh Hoàn được chia làm 4 nhóm chính:
- Các loại sản phẩm cá tra, cá basa fillet đông lạnh, không
qua xử lý;
- Sản phẩm giá trị gia tăng: cá tẩm bột, cá tẩm gia vị...;
- Phụ phẩm: mỡ cá, bột cá, vây bụng cá, thịt bụng cá;
- Bột Collagen và Gelatin từ da cá với những ưu điểm tốt
hơn sản phẩm chiết xuất từ da động vật khác. Vĩnh
Hoàn hiện là doanh nghiệp duy nhất trong nước có thể
sản xuất collagen và gelatin từ da cá.
Các thị trường xuất khẩu chính của công ty bao gồm: Mỹ,
EU, Trung Đông, Châu Á, Nam Mỹ… và trong nước.
Hình 2.3: Các sản phẩm của Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn
Điện Nước
Các vấn đề
môi trường
10
3. Các vấn đề về môi trường
a. Điện
Phân bố tiêu thụ điện - Lượng điện tiêu thụ phụ thuộc: quy trình
Khác chế biến, tuổi thọ của thiết bị, hoạt động
9%
Chiếu sáng bảo trì, mức độ tự động hóa, yêu cầu các
4%
Điều hòa không khí
4% Thiết bị đông lạnh loại sản phẩm đang được sản xuất và sự
Bơm 32%
2% quản lý của mỗi nhà máy.
Sản xuất nước lạnh
6%
11
3. Các vấn đề về môi trường
b. Nước
Nước cấp:
- Nước sản xuất: rửa cá, rửa dụng cụ, rửa thiết bị,
vệ sinh nhà xưởng;
- Nước sinh hoạt;
- Nước dùng để pha hóa chất.
Hình 3.1: Các bước trong quy trình phá sinh chất
thải rắn 13
3. Các vấn đề về môi trường
d. Khí thải và tiếng ồn
Mùi, khí thải trong khu chế biến và tiếng ồn máy móc thiết
bị:
- Mùi hôi tanh (mercaptan, amin hữu cơ), H2S, NH3
14
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
a. Xác định các công đoạn gây lãng phí
(3) Phân cỡ, phân loại - Điện cho máy quay tăng trọng
(4) Cấp đông và bảo quản - Khí thải từ tủ đông và kho lạnh
Bảng 4.1: Tiềm năng gây lãng phí ứng với từng phân đoạn (Bước 1,2) 15
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
a. Xác định các công đoạn gây lãng phí
Dòng thải Đặc tính dòng thải Định giá dòng thải SXSH
Nước thải Dòng thải chứa: pH, Chi phí liên quan: Giảm tiêu thụ nước: biện pháp quản lý và
BOD, COD,… - Mất mát nước sạch; một số giải pháp nhỏ
- Chi phí cho xử lý Giảm nồng độ ô nhiễm chất thải: thực hiện
Điện năng Chi phí liên quan: tiền điện Tập trung vào hệ thống chiếu sáng
Chất thải Chất thải sản xuất: Chi phí liên quan: Tận dụng chất thải làm phụ phẩm
rắn xương cá, nội tạng - Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại;
Hình 4.1: Các phương án SXSH đang được áp dụng tại nhà máy 17
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
b. Các phương án SXSH đang được áp dụng
Giảm thiểu tại nguồn
1. Quản lý tốt nội vi
- Khóa chặt các van nước khi không sử dụng, kiểm tra đường ống tránh rò rỉ, tiến hành khắc phục ngay sự cố rò rỉ;
- Bảo quản nguyên liệu tươi, tránh cá chết;
- Đặt lưới chắn rác tại các hố ga ngăn chặn chất thải rắn đi vào dòng thải;
- Lắp đặt các van điều chỉnh tự động ngắt khi không sử dụng nước;
- Đào tạo, nâng cao nhận thức tiết kiệm nguyên vật liệu (nước, điện, đá…) cho công nhân;
- Quy định thao tác thu gom chất thải rắn trước khi vệ sinh thiết bị, nền xưởng nhằm giảm tiêu hao nước;
18
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
b. Các phương án SXSH đang được áp dụng
Tuần hoàn và tái sử dụng
1. Thu hồi và tái sử dụng tại chỗ
- Tận dụng triệt để các chất thải rắn có thể để sản xuất phụ phẩm.
- Tái sử dụng nước thải sau xử lí cho tưới cây, nước xả nhà vệ sinh;
20
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
c. Các phương án SXSH tiềm năng
Thực Nghiên Loại
Các phương án SXSH Phân loại Nhận xét
hiện ngay cứu thêm bỏ
Tái sử dụng nước rửa bằng chuyền IQF cho làm nước đá Chậm Lớn Không Không Không
Thu hồi và tái sử
Tái sử dụng nước mạ băng, ra khuôn Chậm Lớn Không Không Không
dụng tại chỗ
Phân loại rác tại nguồn Chậm Lớn Không Không Không
Bảng 4.4: Đánh giá tính khả thi về kỹ thuật (Bước 4) 22
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
c. Các phương án SXSH tiềm năng
Thay thế bóng đèn T10 bằng đèn T8 với Cải tiến thiết bị
Có Có Tiết kiệm tiền điện -
công suất 36W máy móc
Phân loại rác tại nguồn - Có Tiết kiệm chi phí xử lý rác -
Bảng 4.5: Đánh giá tính khả thi về tài chính (Bước 4) 23
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
c. Các phương án SXSH tiềm năng
Tối ưu hóa quá trình sản xuất nước đá Tiết kiệm nguồn nước đá
Thay thế bóng đèn T10 bằng đèn T8 với công suất 36W Tiết kiệm điện năng và nâng cao độ sáng
Tái sử dụng nước rửa bằng chuyền IQF cho làm nước đá Tận dụng tối đa nguồn nước có thể tái sử dụng, tiết
Phân loại rác tại nguồn Giúp quy tình xử lý rác thuận tiện hơn
Bảng 4.6: Đánh giá tính khả thi về môi trường (Bước 4) 24
4. Giải pháp và áp dụng SXSH
c. Các phương án SXSH tiềm năng
Kỹ thuật Tài chính Môi trường
Các phương án SXSH Phân loại Tổng điểm Xếp hạng
(30%) (40%) (30%)
Thay thế bóng đèn T10 bằng đèn T8 với Cải tiến thiết
30 10 30 70% 4
công suất 36W bị máy móc
Tái sử dụng nước rửa bằng chuyền IQF
5 40 30 70% 3
cho làm nước đá
Thu hồi và tái
sử dụng tại
Tái sử dụng nước mạ băng, ra khuôn chỗ 5 40 30 70% 2
Thay thế bóng đèn T10 bằng đèn T8 với công suất 36W - Mua đèn và lắp đặt
Tái sử dụng nước rửa bằng chuyền IQF cho làm nước đá
- Xử lý theo tiêu chuẩn
- Tái sử dụng
Tái sử dụng nước mạ băng, ra khuôn
Ngoài ra, để xác định chính xác hơn hiệu quả của các
phương án SXSH tiềm năng, cần thu thập các số liệu như:
- Các chỉ số về tình trạng sản xuất: tiêu hao nguyên vật liệu,
hóa chất, phụ gia, năng lượng, phế phẩm… (tấn/tấn sản
- Các chỉ số về tình trạng môi trường: nước thải, khí thải… (m3
sản phẩm…);
- Các chỉ số về hiệu quả kinh tế: chi phí cho nguyên liệu, điện,
nước…. 27
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[2] Thực trạng môi trường ở các cơ sở chế biến thủy sản – Tạp chí Thủy sản Việt Nam (thuysanvietnam.com.vn)
28
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
29