Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1.PTKD
Chuong 1.PTKD
PHÂN TÍCH
KINH DOANH
GV: TS. Lê Thị Nhu
CHƯƠNG I
2
TỔNG QUAN VỀ
PHÂN TÍCH KINH DOANH
MỤC TIÊU
3
4
II. ĐỐI TƯỢNG CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANH
Hệ thống các chỉ tiêu kinh tế gắn liền với các nhân
tố ảnh hưởng.
5
Phân loại nhân tố
NHÂN TỐ
XU
TÍNH TẤT TÍNH HƯỚNG
YẾU CHẤT TÁC
ĐỘNG
CHỦ KHÁCH SỐ CHẤT
TÍCH CỰC TIÊU CỰC
QUAN QUAN LƯỢNG LƯỢNG
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
CÁC CÁCH
SO SÁNH
HIỆU
GIẢN ĐƠN LIÊN HỆ KẾT HỢP KẾT CẤU ĐỘNG THÁI
SUẤT
9
Cách 1: So sánh bằng số tuyệt đối
10
Mục đích: Xác định mức biến động về mặt quy mô của
chỉ tiêu nghiên cứu
Công thức:
Mức biến động tuyệt đối
của chỉ tiêu phân tích:
Δ(Q) = Q 1 - Q0
Cách 2: So sánh bằng số tương đối
Δ(Q)
Tốc độ tăng (giảm) của chỉ tiêu = x
100
phân tích (Q) Q0
11
11
KT4: So sánh bằng số tương đối kết cấu
Công thức:
12
12
KT5: So sánh bằng số tương đối động thái
13
Mục đích: Xác định tốc độ, nhịp điệu và xu hướng tăng
trưởng theo thời gian của chỉ tiêu nghiên cứu.
Công thức:
+ Số tương đối định gốc: (yi – y0)*100/y0
+ Số tương đối liên hoàn: (yi – yi-1)*100/yi-1
Mục đích:
Xác định mức độ
ảnh hưởng của từng
nhân tố đến sự biến PHƯƠNG PHÁP
LOẠI TRỪ
động của chỉ tiêu
phân tích.
DẠNG 1
DẠNG 2
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
THAY THẾ LIÊN
SỐ CHÊNH LỆCH
HOÀN
15
PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
16
17
B1: Giả sử Q là chỉ tiêu phân tích
B2: Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu Q là a, b, c
B3: Giả sử các nhân tố a, b, c có quan hệ dưới dạng tích số với Q và a, b, c được
sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng sang nhân tố chất lượng thể hiện qua
phương trình kinh tế: Q = a.b.c
- B4: Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
- Kỳ nghiên cứu: Q1 = a1b1c1 Kỳ gốc: Q0 = a0b0c0
- Mức biến động tuyệt đối ∆Q = Q1 – Q0 = a1b1c1 - a0b0c0
- Mức biến động tương đối %∆Q = (∆Q/ Q0)x100
- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: ∆(a) = a1b0c0 – a0 b0c0 = a1b0c0 - Q0
- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b: ∆(b) = a 1b1c0 – a1b0c0
- Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c: ∆(c) = a1b1c1 – a1b1c0 = Q1 - a1b1c0
B5:Tổng hợp kết quả tính toán, nhận xét ∆Q = ∆(a) + ∆(b) + ∆(c)
PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
18
19
B1: Giả sử Q là chỉ tiêu phân tích
B2: Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu Q là a, b, c
B3: Giả sử các nhân tố a, b, c có quan hệ dưới dạng tích số với Q và̀ a, b, c
được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số lượng sang nhân tố chất lượng thể
hiện qua phương trình kinh tế: Q = a.b.c
- B4: Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
Kỳ nghiên cứu: Q1 = a1b1c1 Kỳ gốc: Q0 = a0b0c0
Mức biến đông tuyệt đối ∆Q = Q1 – Q0 = a1b1c1 - a0b0c0
Mức biến động tương đối %∆Q = (∆Q/ Q0)x100
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a: ∆(a )= (a1 -a0) b0c0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b: ∆(b) = a1(b1-b0) c0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c: ∆(c) = a1b1 (c1 - c0)
B5:Tổng hợp kết quả tính toán, nhận xét
∆Q = ∆(a) + ∆(b) + ∆(c)
3. PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỆ CÂN ĐỐI
20
22
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
23
23
Liên hệ trực tuyến
y
Y = ax +b
(a>0)
Y = ax +b
(a<0)
0 x
24
Liên hệ phi tuyến
Mối quan hệ không có chiều xác định luôn
biến động (barabol, lũy thừa, hypecbol,..)
Năng
suất
G = f(x)
T.gian
25
Phương pháp Dupont
26
27
KHÁI NIỆM TỔ CHỨC PTKD
28
NỘI DUNG TỔ CHỨC PTKD
29
29
TÓM TẮT
30
Phân tích kinh doanh là thuật ngữ sử dụng chỉ quá trình
nghiên cứu toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp với mục đích
sinh lợi.
Đối tượng của phân tích kinh doanh là kết quả và hiệu quả
kinh doanh biểu hiện qua hệ thống chỉ tiêu kinh tế gắn với
nhân tố ảnh hưởng.
Các phương pháp phân tích chủ yếu là: Phương pháp so sánh,
phương pháp loại trừ, phương pháp chi tiết chỉ tiêu nghiên
cứu, phương pháp liên hệ cân đối,….
Tổ chức phân tích kinh doanh bao gồm 3 công đoạn: Công tác
chuẩn bị, tiến hành và kết thúc phân tích.