Professional Documents
Culture Documents
Không Gian Véctơ - TT
Không Gian Véctơ - TT
1 2 1 1
N 3 , 1 , 0 , 5
2 4 1 6
Định lý về hạng:
Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ véctơ cột của A.
Ví dụ
1/ Nếu tập hợp M chứa véctơ 0, thì M phụ thuộc tuyến tính.
2/ Tập hợp M phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có một véctơ
là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại.
5 / Bổ đề cơ bản
Cho họ véctơ M chứa m véctơ M {x1 , x2 ,..., xm }
Cho họ véctơ N chứa n véctơ N { y1 , y2 ,..., yn }
Nếu mỗi véctơ yk của N là tổ hợp tuyến tính của M và
n > m, thì N là tập phụ thuộc tuyến tính.
Định lý.
Giả sử V là không gian hữu hạn chiều.
1. Tồn tại vô số cơ sở của không gian vectơ V.
5/ Tập con M là tập sinh của V khi và chỉ khi hạng của M
bằng số chiều của V.
dim( Rn ) n. Dễ dàng chứng tỏ tập E sau đây là cơ sở
E {(1,0,0,...,0),(0,1,0,...,0),...,(0,0,0,...,1)}
1 0 ... 0 0 1 ... 0
E 0 0 0 0 , 0 0 0 0 ,...
0 0 0 0 0 0 0 0
Toạ độ của véctơ
---------------------------------------------------------------------
Toạ độ của véctơ
---------------------------------------------------------------------
Cho E {x 2 x 1; x 2 2 x 1; x 2 x 2}
là cơ sở của không gian P2 [x] 3
Tìm véctơ p(x), biết toạ độ trong cơ sở E là [ p ( x)]E 5
2
Ví dụ
Cho E {(1, 2, 1);(2,5, 3);(3,7, 5)} là cơ sở của R3.
Tìm tọa độ của véctơ x = (3;1;2) trong cơ sở E.
Tính chất của tọa độ véctơ
1/ Tọa độ của véctơ x trong cơ sở E là duy nhất.
Cho hai véctơ x và y , biết
x x1e1 x2e2 ... xn en x E x1 , x2 ,..., xn
T
x1 y1
x y
2 2
2/ x y
xn yn
4/ x y E x1 y1 , x2 y2 ,..., xn yn
T
Cho hai cơ sở của kgvt V: E e1 , e2 , F f1 , f 2
x1 x y f y f x y1
x V , x x1e1 x2e2 x E 1 1 2 2 F
x2 y2
a11 f a e a e f a12
f1 a11e1 a21e2 f1 E 2 12 1 22 2 2 E a
a21 22
x y1 a11e1 a21e2 y2 a12e1 a22e2
x a11 y1 a12 y2 e1 a21 y1 a22 y2 e2
a11 y1 a12 y2 x1
a11 a12 y1 x1
x E A x F
a21 y1 a22 y2 x2 a21 a22 y2 x2
1
2/ Nếu A là ma trận chuyển từ E sang F, thì A là ma trận chuyển
cơ sở từ F sang E.
Nếu F cùng với hai phép toán có sẵn trong V là một K-kgv
2 / f F , K : f F
Ví dụ
F ( x1 , x2 , x3 ) R3 | x1 2 x2 x3 0
1. Chứng tỏ F là không gian con của R3
A M mn K , AX 0
1 / E0
dim E0 n r ( A)
Ví dụ
Tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ
phương trình x1 2 x2 x3 0
2 x1 5 x2 4 x3 0
5 x 12 x 9 x 0
1 2 3