Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN

TRẺ EM
Mục tiêu học tập
1) Nêu được đặc điểm tuần hoàn bào thai và tuần hoàn sau đẻ
2) Trình bày được đặc điểm hình thể, sinh lý của tim và mạch máu
3) Nêu đúng được các chỉ số cơ bản về huyết động (mạch, huyết áp, khối lượng tuần
hoàn theo tuổi)
NỘI DUNG

ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN BÀO


THAI- TUẦN HOÀN SAU SINH

ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA


TIM MẠCH

CÁC THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG


TIM MẠCH
ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN BÀO THAI VÀ
TUẦN HOÀN SAU SINH

TUẦN HOÀN SAU SINH

NHAU THAI • Kết thúc tuần hoàn

PHỔI • Bắt đầu hô hấp

TI • Bắt đầu tuần hoàn


M
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA TIM MẠCH

• Trẻ nhỏ  nhiều đặc điểm khác với người lớn


• Trẻ >12 tuổi  cấu tạo, chức năng tim mạch giống với
người lớn.
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA TIM

VỊ TRÍ
• Những tháng đầu: nằm ngang, cao gần giữa lồng ngực
• 1 tuổi: Nằm nghiêng theo hướng từ trên xuống dưới
• 4 tuổi: Giống như ở người lớn
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA TIM

TRỌNG LƯỢNG
• Sơ sinh: TL tim = 0,8% TL cơ thể
• Người lớn: 0,5%
• 2 năm đầu-dậy thì (phát triển nhanh  chậm dần):
TL tim = 20-25 gr  gấp 2/lúc 6 tháng  gấp 3/lúc 1-2 tuổi gấp 4/lúc 5tuổi  gấp
6/lúc 10 tuổi gấp 11/lúc 16 tuổi.
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA TIM

MỎM TIM
Thay đổi theo tuổi (situs solitus levocardia)
• Sơ sinh đến 2 tuổi: LS 4, 1 - 2 cm ngoài đường trung đòn
• 2- 7 tuổi: LS 5, 1cm ngoài đường trung đòn
• 7- 12 tuổi: LS 5, đường trung đòn /1cm trong đường
trung
đòn.
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA TIM

VÙNG ĐỤC CỦA TIM


• Khó xác định bằng cách gõ
• Giá trị một cách tương đối
• Thay đổi theo tuổi
• Vùng đục tương đối tim được xác định: Bờ trên, bờ trái, bờ phải, chiều
ngang tim
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ, SINH LÝ CỦA MẠCH
MÁU

Trẻ em
• ĐM phát triển và kích thước > TM
Lớn lên
• TM phát triển dần và ngày càng > ĐM
• Lòng TM/ĐM = 1/1 trẻ sơ sinh  người lớn = 2/1
• <10t, ĐMP > ĐMC; 10–12t, ĐMP= ĐMC;
dậy thì, ĐMP < ĐMC.
CÁC THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG

MẠCH
• Càng nhỏ, M càng nhanh và dễ thay đổi (khóc, gắng
sức, sốt cao) ( đếm mạch/khi ngủ)
• Mạch thay đổi theo tuổi:
• Sơ sinh: 140-160 lần/phút
• 1 tuổi: 120-125 lần/phút
• 5 – 6 tuổi: 100 lần/phút
• 6 – 12 tuổi: 70 – 80 lần/phút.
CÁC THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG

Huyết áp
• HA ở trẻ em < người lớn ơn)
• Huyết áp tăng dần theo lứa tuổi:

• Ở trẻ sơ sinh : HA tâm thu: 70mmHg

• Ở trẻ 1 tuổi: HA tâm thu: 80mmHg


CÁC THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG

• CT HA:
HA tâm thu = 80 + 2n (n: số năm tuổi)
HA tâm trương = HA
tâm trương: HA
max/2 + K (K phụ thuộc vào tuổi)
 HA < 70+2n  sốc
CÁC THÔNG SỐ HUYẾT ĐỘNG

Tốc độ tuần hoàn


• Vòng tuần hoàn ở trẻ em nhanh, ngắn
• nhịp tim nhanh
• cơ thể nhỏ
• nhu cầu oxy cao, chuyển hóa cơ bản mạnh
• Theo Tours, vòng tuần hoàn ở trẻ sơ sinh: 12 giây, 3 tuổi: 15 giây,
14 tuổi: 18 giây, người lớn: 22 giây.

You might also like