Professional Documents
Culture Documents
A.1.1 - L6
A.1.1 - L6
1
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Ordinalzahlen/Ordnungszahlen
• Số thứ tự được sử dụng khi đề cập đến: ngày tháng, liệt kê,
xếp hạng;
• Thường đi với quán từ xác định der/die/das;
• Khi viết số thứ tự luôn thêm dấu chấm phía sau;
2
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Ordinalzahlen/Ordnungszahlen
3
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Ordinalzahlen/Ordnungszahlen
• Phần đuôi biến đổi như đuôi của tính từ và phụ thuộc vào mạo
từ cũng như giống của danh từ;
Bsp.: Heute ist mein erster Urlaubstag. (giống đực, cách một)
Bsp.: die sechste Reihe
• Không đi với danh từ thì được viết hoa;
Bsp.: Er war als Erster, der das Ziel erreicht hat.(giống đực,
cách một)
Sie war als Erste, die das Ziel erreicht hat.(giống cái,
cách một)
4
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Ordinalzahlen/Ordnungszahlen
5
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
• đọc liền một âm tiết không đọc rời từng nguyên âm một;
• nguyên âm đôi phổ biến: au, äu, ei und eu. Rất ít thấy: ai, ui und
oi;
7
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
c) Động từ có tiền tố vừa có thể tách được vừa không tách được;
8
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
9
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
10
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Präfix Stammverb
12
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
13
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
1. trennbare Präfixe:
• một số tiếp đầu ngữ: ab, an, auf, aus, ein, bei, her, hin, hinein, los,
mit, weg, vor, zu, zurück...
• ở thì hiện tại(Präsens) và thì quá khứ I(Präteritum) tiền tố được
tách ra khỏi động từ và đặt ở cuối câu;
14
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
15
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
động từ gốc:
16
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
2. untrennbare Präfixe:
• hình thành từ nhóm tiếp đầu ngữ: be-, emp-, ent-, er-, ge-, ver-, zer-,
miss-,…. cộng với phần gốc động từ.
• Nhóm tiếp đầu ngữ này không thể tách rời ra khỏi động từ chính.
• Động từ được chia bình thường.
Präfix Verstamm
17
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
18
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
3. gemischte Präfixe :
• Một số động từ có tiền tố về chính tả thì như nhau nhưng nhấn âm và nghĩa khác
nhau:
• Tiền tố của những động từ này vừa có thể tách được vừa không:
• Tách hay không tách được phụ thuộc vào động từ gốc mà nó đi kèm:
Beispiel:
wiederholen –> Er wiederholt seine Aussage mehrmals.
wiedersehen –> Er sieht sie nach langer Zeit wieder.
19
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
20
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
• thì quá khứ I được sử dụng chủ yếu trong văn viết;
21
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Präteritum: sein
Personal-Pronomen Präteritum Personal-Pronomen Präteritum
Ich war wir waren
Du warst Ihr wart
er/sie/es war sie,Sie waren
Präteritum: haben
Personal-Pronomen Präteritum Personal-Pronomen Präteritum
22
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Präpositionen: für
23
Netzwerk Neu A1.1 Lektion 6
Präpositionen: für
• thay thế/Ersatz:
Er bezahlt für seinen Bruder.
• chỉ một khoảng thời gian/Zeitraum:
Ich fliege für 7 Tage nach Deutschland.
• điều kiện/Kausal:
Für die Gründung seiner Firma braucht er noch eine Million Euro.
24