Professional Documents
Culture Documents
BA Phổi Mạn Bùi Minh Khang
BA Phổi Mạn Bùi Minh Khang
Chảy máu
Thở
phổi, sa
máy, Ks:
tim: ODM
lớn
Lâm sàng
Tình trạng vào viện 26/12 Xử trí 26/12
• Trẻ bóp bóng qua NKQ, SpO2 98% • Thở máy
• Phổi thông khí được, không ran • Nhịn ăn, truyền dịch
• Tim đều, f: 131 ck/p • Kháng sinh:
• Mạch rõ, chi ấm. Refill< 2s Cefotaxim 60mg TMC x 1 lần/d
• Trẻ tỉnh, A/AVPU Ampicilin 55mg TMC x 1 lần/d
• Thóp phẳng. Phản xạ sơ sinh non Medphatobra x 3mg TMC x 1 lần/d
yếu • Vitamin K x 0, 5mg TMC x 1 lần/d
• Bụng mềm, không chướng • Cafeincitrat x 11mg TMC 1 lần/d
• Chẩn đoán: Suy hô hấp- Đẻ non 24
tuần- TD NKSS
XN 26/12
11/01 Thở N- SIMV FiO2 100%, SpO2 giảm, PC-AC 70%x 22/6x 0,38x 45
KM?
12/01 pH< 7, pCO2>125, BE, HCO3-: incalc HFO 100%, MAP: 20, Ampl 35, f 11
28/1 Thở HFO FiO2 65%, MAP 13, pH 7,48, pCO2 30, HCO3 22,3 PC-AC 50x 22/6x 0,38x 45
23/2 pH:7,34, pCO2 50, BE 0,5, HCO3: 27,7 N-AC 55%x 27/8 x 0,43 x 40
1/3 Trẻ thở N-AC 55% x 28/8 x 0,4 x 45, SpO2: 40-50%, phổi thông PC- AC 55% x 23/6 x 0,38 x 45
khí kém, mạch chậm 50-60 l/p, trẻ lơ mơ, pH 7,35, pCO2 65, BE
8,2, HCO3: 35,9
• PT thắt ODM ngày 12/1
BC Hb TC CRP Ure/cre AST/ALT Pro BNP
19/1 11.2 128 137 12.06 7.7/87 26/5.9 451 DEXA liều
thấp ngày
22/1
28/1 9.9 122 188 1.72 4.3/34.7 18.1/0.4
-HC SHH (+): thở máy kéo dài 11 tuần, nhu cầu oxy >30%
-HCNT (-)
-Tim: đã mổ thắt ODM 12/1, hiện tại tim đều, không thổi, T1, T2 rõ đều