Professional Documents
Culture Documents
C1. KTCP. Tong Quan KT CPSX Va Gia Thanh
C1. KTCP. Tong Quan KT CPSX Va Gia Thanh
C1. KTCP. Tong Quan KT CPSX Va Gia Thanh
Mã MH: 020291
Thời lượng: 3 tín chỉ
Biên soạn: BM Kế toán phân tích và kiểm toán
Khoa: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
Họ và tên:
Email:
Bộ môn: Kế toán phân tích và kiểm toán.
Địa chỉ: Khoa Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại học tài chính marketing
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
-70% ĐIỂM THI CUỐI KỲ: Hình thức thi cuối kỳ:
trắc nghiệm kết hợp tự luận.
Sinh viên không được tham khảo tài liệu
NỘI DUNG MÔN HỌC
Báo cáo Báo cáo Báo cáo chi phí, Báo cáo theo yêu
sử dụng tài chính giá thành cầu quản trị
19
Chi phí trong kế toán tài chính
Là những khoản chi phí thực tế gắn
liền với hoạt động sản xuất kinh doanh
một loại sản phẩm, dịch vụ nhất định
hoặc một mục đích kinh doanh cụ thể.
Nó được lượng hóa bằng một lượng tiền chi
ra, một sự giảm sút về tài sản, một khoản
nợ… Những khoản chi phí này thực tế đã
phát sinh và được minh chứng bằng
những chứng từ cụ thể.
20
Chi phí trong kế toán quản trị
là những chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình sản xuất kinh doanh
Là chi phí dự toán, ước tính
cung cấp thông tin kịp thời cho nhà
quản trị lập kế hoạch, tổ chức thực hiện,
kiểm tra đánh giá và ra quyết định quản
lý.
Không chú trọng đến chứng cứ
21
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Phân loại chi phí theo yếu tố (phân loại theo nội
dung của chi phí)
Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động. (phân
loại theo khoản mục)
Theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả kinh
doanh (quan hệ với BCTC)
Theo quan hệ với đối tượng chịu chi phí (quy nạp
chi phí)
Theo cách ứng xử chi phí (mối quan hệ với mức độ
hoạt động)
22
Phân loại theo yếu tố (Nội dung kinh tế
của chi phí)
25
Ví dụ 1.1 trang 6_giáo trình KTCP
ĐVT: ngàn đồng
NỘI DUNG SỐ TIỀN
26
Ví dụ 1.1 (tt)…
ĐVT: ngàn đồng
28
Ví dụ 1.1 (tt)…
ĐVT: ngàn đồng
NỘI DUNG SỐ TIỀN
8. Dịch vụ mua ngoài:
- Điện, nước phục vụ sản xuất. 8,000
- Điện, nước phục vụ bán hàng. 5,000
- Điện, nước phục vụ bộ phận quản lý. 2,800
9. Các chi phí khác bằng tiền:
- Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 5,500
- Chi tiền mặt để tiếp khách 6,000
- Chi tiền mặt để quảng cáo 12,250
Yêu cầu: Tính toán và lập báo cáo chi phí theo yếu tố (nội
dung kinh tế, biết bảo hiểm được tính theo tỷ lệ 23,5%)
29
Phân loại theo chức năng hoạt động
30
Phân loại theo chức năng hoạt động
31
BÁO CÁO CHI PHÍ THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG
37
Các mô hình kế toán chi phí
+ Kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế.
+ Kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp
với chi phí ước tính.
+ Kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm theo chi phí định mức.
38
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kế toán chi phí cần thiết áp
dụng cho:
A. Doanh nghiệp thương mại – dịch vụ.
B. Doanh nghiệp sản xuất.
C. Đơn vị hành chính, sự nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
39
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Khoản mục chi phí nào dưới đây
không thuộc chi phí sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
40
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Doanh nghiệp Hà An tổ chức một phân
xưởng sản xuất 2 sản xuất Trong kỳ, phát sinh các
khoản chi phí như sau: (ĐVT: đồng) Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp: 132.000.000, chi phí
nhân công trực tiếp: 53.000.000, chi phí sản xuất
chung: 20.000.000. Theo mối quan hệ với đối
tượng chịu chi phí thì chi phí trực tiếp của doanh
nghiệp bằng:
A. 205.000.000
B. 53.000.000
C. 185.000.000
D. 132.000.000 41
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
43
Bài 1.1 – Giáo trình KTCP
Hãy phân loại các khoản chi phí dưới đây theo mục đích sử
dụng của chi phí: (Chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản xuất)
1. Nguyên vật liệu chính dùng cho sản xuất sản phẩm 50.000
2. Nguyên vật liệu phụ xuất dùng để: ---------------
- Sản xuất sản phẩm 5.000
- Phục vụ sản xuất 1.000
- Dùng cho đóng gói bao bì để bán 400
- Dùng cho hoạt động tại văn phòng, quản lý 200
48
KẾT THÚC CHƯƠNG 1
Cảm ơn!