Yonsei 3 Bài

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY

YONSEI 3

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


제 21 과 : 노란 손수건

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


• 나무에 노란색 손수건을 매달아 놓는 것은 무엇을 의미할까요 ?

• 나라마다 색깔이 가지는 의미가 다릅니다 . 다음 색깔들은 여러분

나라에서 어떤 의미를 가지고 있습니까 ?

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


상징하는 것

한국

흰색 죽음 , 순수

빨간색 열정 , 적극성

초록색 평화

검정색 법 , 죽음

파란색 젊음

노란색 안전 , 경고

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


플로리다행 버스 정류장은 언제나 사람들이 많았다 . 젊은 남녀 세

쌍이 와인과 샌드위치가 가득 담긴 가방을 들고 버스에 올랐다 .

플로리다 해변으로 가는 버스였다 . 승객이 모두 타니까 버스는 뉴욕

거리를 떠나서 달리기 시작했다 . 젊은이들은 여행에 대한 기대로 쉴

새 없이 웃고 떠들었다 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Trạm xe bus đi Florida lúc nào cũng đông khách. Ba cặp đôi nam nữ đã lên

xe bus với một túi đầy rượu vang và sandwich. Đó là chuyến xe bus đi đến

bờ biển Florida. Tất cả hành khách đã lên xe và xe bus này rời khỏi con

đường New York và bắt đầu khởi hành. Những người trẻ tuổi cười và nói

chuyện một cách không ngừng nghỉ với kỳ vọng về chuyến du lịch.

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


젊은 남녀들의 앞자리에는 조용히 앞만 보고 있는 한 남자가 있었

다 . 남자는 계속 표정 없는 얼굴로 입을 다물고 있었다 . 시간이

지나면서 젊은 남녀들은 이 조용한 남자에 대해 궁금해지가 시작했다 .

뭐 하는 사람일까 ? 아내와 싸우고 나왔을까 ? 고향으로 돌아가는

군인일까 ?

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Ở ghế trước của những người trẻ tuổi này có một người đàn ông đang lặng

lẽ nhìn về phía trước. Người đàn ông im thin thít đó lại tiếp tục với vẻ mặt

không biểu cảm gì. Một lúc sau những người trẻ đã bắt đầu thắc mắc về

người đàn ông ngồi im lặng đó. Người đó đang làm gì nhỉ? Người đó cãi

nhau với vợ rồi bỏ ra ngoài sao? Người đó là quân nhân trở về quê sao?

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


젊은이들 중의 용감한 한 여자가 그 옆으로 갔다 .

" 와인 좀 드시겠어요 ?"

그녀는 그의 대답을 기다리지도 않고 한 잔을 따라 주었다 .

" 고맙습니다 ."

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Một cô gái trong số những người trẻ đó đã dũng cảm đến trước mặt người

đàn ông này và hỏi.

“Bác dùng rượu vang không ạ?”

Cô gái không đợi câu trả lời của người đàn ông mà liền rót một ly cho ông ấy.

“Cảm ơn nhé.” người đàn ông đáp

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


그는 살짝 미소를 지어 보였다 . 그러나 그것도 잠깐 ,

그는 다시 조용해졌다 .

" 저는 플로리다는 처음인데 아주 멋지다면서요 ?

아저씨는 어디로 가세요 ?"

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Ông ấy đã mỉm cười nhẹ. Rồi trong chốc lát, ông ấy lại tiếp tục im lặng.

Cô gái bảo: “Đây là lần đầu tiên chúng cháu đến Florida, nghe nói nơi

này rất đẹp đúng không bác? Bác từ đâu đến vậy ạ?

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


그는 말없이 와인을 조금 마셨다 . 그리고 잠시 창밖을 보다가 천천히 말을

하기 시작했다 .

" 저는 지난 4 년 동안 뉴욕의 감옥에 있었어요 . 며칠 전에 석방이 돼서

집으로 돌아가는 길입니다 ."

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Người đàn ông im lặng rồi uống một chút rượu vang. Ông nhìn ra

cửa sổ một hồi rồi bắt đầu nói một cách chậm rãi.

“Tôi ở trong nhà tù New York suốt 4 năm qua, vài ngày trước tôi

mới được thả và giờ tôi đang trên đường đi về nhà.”

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


" 그러셨군요 . 결혼은 하셨나요 ?"

" 잘 모르겠어요 ."

" 잘 모르시다니요 ?"

" 형무소에 있는 동안 아내에게 편지를 보냈어요 ."

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


“Ra là vậy. Bác đã kết hôn chưa?”

“Tôi cũng không biết nữa.”

“ Sao bác lại không biết chứ ạ?”

“Tôi đã viết thư cho vợ tôi trong những ngày ở trong nhà giam.”

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


그는 잠시 말을 멈추고 긴 한숨을 쉬었다이 .

" 제 아내는 참 좋은 여자예요 . 저는 아내에게 아이들 때문에 혼자

사는 것이 힘들면 나를 잊으라고 했어요 . 그리고 나는 이해할 수

있으니까 재혼을 해도 좋다고 했어요 . 그 뒤로 아내한테서 편지가 오지

않았어요 . 3 년 반 동안이나요 ."

" 그럼 , 지금 아무것도 모르면서 댁으로 돌아가시는 길이에요 ?

무슨 일이 있었는지도 모르고서요 ?"


www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
Ông ta ngừng nói một tí rồi thở một hơi thở dài.

“Vợ tôi là một người phụ nữ rất tốt. Tôi đã nói là nếu sống một mình vì con

cái mà vất vả quá thì hãy quên tôi đi. Vì tôi sẽ hiểu cho cô ấy nên dù là cô

ấy có tái hôn thì cũng được cả. Sau đó tôi không viết thư cho vợ tôi nữa.

Trong suốt 3 năm rưỡin rồi.”

“Vậy bây giờ bác đang trên đường đi về nhà mà dù không biết mọi chuyện

ra sao hay sao? Và bác cũng không biết việc gì đã xảy ra ạ?”
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
그는 가만히 고개를 끄덕였다 .

" 사실은 지난주에 석방이 결정되었을 때 아내에게 편지를 썼어요 .

아내와 함께 살던 부른스위크에는 마을 입구에 커다란 참나무가 있는데 ,

만약 나를 용서할 마음이 있다면 그 참나무에 노란 손수건을 매달아

놓으라고 했어요 . 노란 손수건이 나무에 걸려 있으면 나는 버스에서

내려서 집으로 갈 것이고 , 손수건이 없으면 재혼을 했거나 나를 용서할

마음이 없는 것으로 알고 모든 것을 잊겠다고 했어요 ."


www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
Người đàn ông gật đầu một cách im lặng.

“Sự thật tôi đã có viết thư cho vợ tôi khi tôi nhận quyết định được thả vào tuần

trước. Ở Brunswick nơi tôi sống cùng vợ tôi, có cây sồi lớn ở lối vào làng. Tôi đã

nói là nếu như có ý tha thứ cho tôi thì hãy treo cái khăn tay vàng trên cây sồi đó.

Nếu có khăn vàng được treo trên cây thì tôi sẽ xuống xe bus và trở về nhà. Nhưng

nếu không có thì tôi sẽ quên tất cả mọi thứ và hiểu như cô ấy đã tái hôn hoặc

không có ý tha thứ cho tôi”.


www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
" 노란 손수건이 매달려 있지 않으면 어디로 가실 거예요 ?"

" 버스에서 내리지 않고 그냥 어디든지 갈 생각입니다 ."

여자는 더 이상 아무 말도 할 수 없었다 .

어느 순간부터 버스 안에 있던 모든 사람들이 그 남자의 이야기를

듣고 있었다 . 그는 오래된 사진 한 장을 보여 주었다 . 사진 속에는

예쁘고 착해 보이는 부인과 세 자녀가 환한게 웃고 있었다 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


“Nếu như không có chiếc khăn tay đó thì bác sẽ đi đâu ạ?”

“Tôi sẽ không xuống xe bus và cứ thế đi đến bất kì đâu.”

Cô gái ấy không nói gì thêm nữa.

Tất cả những người trên chuyến xe bus ấy từ giây phút nào đó đã nghe được câu

chuyện của người đàn ông. Ông ấy đã cho họ xem một tấm hình cũ. Trong tấm

hình đó có người vợ và 3 đứa con gái hiền lành và xinh đẹp và cười rất tươi.

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


버스 안의 사람들은 그의 일을 마치 자신들의 일치럼 브른스위크가

가까워지기를 기다렸다 . ' 브른스위크 20 마일 ' 이라는 표지판이

나타났다 . 20 마일 , 15 마일 , 10 마일 . 브른스위크가 가까워질수록

버스는 긴장과 설렘으로 가득 찼다 . 하지만 그 남자는 흥분하지도

않고 , 창밖을 보지도 않았다 . 그러나 그의 얼굴에 긴장감이 보였다 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Tất cả mọi người đều chờ đợi việc đến gần Brunswick giống như việc

của người đàn ông đó là việc của chính bản thân họ vậy. Biển báo 20

dặm nữa đến Brunswick xuất hiện. 20 dặm, 15 dặm, 10 dặm. Xe bus

càng đến gần Brunswick thì càng đầy sự lo lắng và hồi hộp. Người đàn

ông đó không hề vui vẻ gì cũng không buồn nhìn ra cửa sổ. Nhưng vẫn

có thể thấy được gương mặt đầy lo lắng của ông ấy.

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


그 때였다 . 갑자기 사람들이 소리를 지르며 자리에서

일어났다 . 모두 박수를 치며 기뻐했다 . 침묵을 지키고 있는

사람은 오직 그 남자 한 사람뿐이었다 . 그는 창문 밖으로

멀리 보이는 참나무만을 말없이 쳐다보고 있었다 . 믿을 수

없다는 듯이 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Chính khoảnh khắc đó. Mọi người đều hò ren và đứng bật khỏi chỗ

ngồi. Tất cả đều đã vỗ tay và vui cười. Người duy nhất im lặng là

người đàn ông đó. Ông ta nhìn xa ra ngoài cửa sổ, nhìn chằm chằm vào

cây sồi mà không nói được một lời nào. Như không thể tin được vậy.

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


마을 입구의 그 참나무는 온통 노란 손수건으로 덮여

있었다 . 20 개 , 30 개 , 아니 수백 개의 노란 손수건이 그를

환영하는 노란 깃발처럼 바람에 날리고 있었다 .

젊은이들이 기뻐하며 환호하는 동안 그 남자는 자리에서

일어났다 . 그리고 버스 앞문 쪽을 향해 천천히 걸어 나갔다 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


Cây sồi ngay đầu làng được treo rất nhiều khăn màu vàng. 20 cái. 30 cái.

Hàng trăm lá cờ màu vàng bay phất phới trong gió như những lá cờ đang

chào đón ông ấy.

Người đàn ông đứng dậy trong sự vui mừng và hoan hô của những

người trẻ đó. Ông bước chầm chậm ra trước cửa xe bus và ra ngoài.

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


어휘

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


1. 쌍 : đôi, cặp 13. 용서하다 : tha thứ, tha lỗi
2. 표정 : vẻ mặt 14. 매달다 : treo, treo cổ
3. 입을 다물다 : ngậm 15. 자녀 : con cái
4. 군인 : quân nhân, bộ đội
16. 표지판 : biển báo, biển
5. 따르다 : theo, đi theo
hiệu
6. 멋지다 : đẹp, tuyệt vời
17. 소리를 지르다 : trổi giọng
7. 감옥 : nhà tù, nhà giam
18. 침묵을 지키다 : giữ im lặng
8. 석방 : sự trả tự do
9. 한숨을 쉬다 : thở dài 19. 오직 : duy nhất, chỉ

10.재혼 : tái hôn 20. 쳐다보다 : ngước nhìn, nhìn


11.고개를 끄덕이다 : gật đầu lên
12.참나무 : cây vừng 21. 온통 : toàn bộ
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
22. 깃발 : lá cờ
어휘 연습

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


1. < 보기 > 에서 알맞은 말을 골라 ( ) 에 쓰십시오 .

따르다 쳐다보다 입을 다물다 한숨을 쉬다


고개를 끄덕이다

1) 할아버지께 따뜻한 차 한 잔을 ( 따라 ) 어 / 아 / 여 드렸다 .


2) 그는 화가 많이 났는지 아까부터 말없이 ( 입을 다물 ) 고 있었다 .
3) 내일이 시험인데 준비를 충분히 하지 못해서 자꾸 ( 한숨을 쉬 ) 게 된다 .
4) 끝날 시간이 다 되었는지 학생들이 자꾸 시계를 ( 쳐다본다 ) 는다 / ㄴ다 / 다
5) 친구에게 같이 점심을 먹자고 하니까 알았다고 고개를
( 끄덕였다 ) 었다 / 았다 /
였다 .
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
2. 단어의 관계가 다른 하나를 고르십시오 . ( )

1) 잊다 기억하다

2) 떨리다 긴장하다

3) 멀어지다 가까워지다

4) 입을 열다 입을 다물다
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
3. 다음 글의 내용에 맞게 < 보기 > 에서 알맞은 말을 골라 ( ) 에 쓰십시오 .

석방 표정 매달다 용서하다
환호하다 침묵을 지키다

버스 안의 한 남자는 조용히침묵을
( 지키 표정은
) 고 있었다 . 그의 ( )
은 / 는 뭔가 걱정이 있는 듯 했다 . 한 여자가 그에게 가서 말을 걸었다 . 그는 천천히
석방이
그의 이야기를 시작했다 . 그는 형무소에서 4 년을 살았고 며칠 전에 ( )이
매달아 (
/ 가 되어 집으로 돌아가는 길이라고 했다 . 참나무에 아내가 노란 손수건을 )
어 / 아 / 여 놓으 면 그는 버스에서 내릴 것이라고 했다 . 왜냐하면 그것은 아내가 그를
용서했다는( ) 다는 / 았다는 / 였다는 뜻이기 때문이다 . 버스가 브른스위크에
가까워질수록 사람들은 점점 더 긴장했다 . 갑자기 버스 안의 사람들이 박수를 치며
( 환호하 ) 기 시작했다 . 참나무가 수백 개의 노란 손수건으로 덮여 있었다 . 그는
천천히 버스에서 내렸다 .
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
내용 이해

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


1. 이 글을 읽고 먼저 일어난 순서대로 ( 가 )~( 바 ) 를 쓰십시오 .

(가) 그는 죄를 지어서 감옥에 갔다 .


(나) 그는 석방이 되어 형무소에서 나왔다 .
(다) 그는 여자에게 자신의 이야기를 해 주었다 .
(라) 그는 브른스위크로 가는 버스에서 젊은이들을 만났다 .
(마) 그는 감옥에서 4 년 동안 있으면서 아내에게 편지를 썼다 .
(바) 그는 노란 손수건을 보고 천천히 버스에서 내렸다 .

( 가 )( 마 )( 나 )( 라 )( 다 )( 바 )

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


2. 그에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까 ? ( )
1) 아내의 용서를 바랐다 .
2) 4 년 동안 뉴욕에서 일을 했다 .
3) 버스 안에서 젊은이들에게 먼저 말을 걸었다 .
4) 노란 손수건이 없어도 아내를 만나러 갈 것이다 .

3. 그의 마음을 표현하는 단어가 아닌 것은 무엇입니까 ? ( )


1) 복잡하다 . 2) 초조하다 .
3) 느긋하다 . 4) 걱정스럽다 .

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


4. 그의 아내에 대한 설명이 아닌 것은 무엇입니까 ? ( )
1) 그를 용서했다 .
2) 재혼을 하지 않았다 .
3) 그에게 쭉 편지를 썼다 .
4) 브른스위크에 살고 있다 .

5. 이 글의 내용과 같으면 O, 다르면 X 하십시오 .


5) 그에게는 자식이 없다 . ( X )
6) 그는 끝까지 버스에서 내리지 않았다 . ( X )
7) 그는 아내와 싸워서 오랫동안 떨어져 있었다 . ( X )
8) 참나무에는 노란 손수건이 많이 매달려 있었다 . ( O )
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
더 생각해 봅시다

www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata


1. 다음은 ' 용서 ' 에 대한 글입니다 . 이 글을 읽고 용서란 무엇인지 한
문장으로 쓰십시오 .

용서란 _______________________________________
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
www.kanata.edu.vn Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata

You might also like