Professional Documents
Culture Documents
Tâm Lý Du Khách Final Ver
Tâm Lý Du Khách Final Ver
CÁC CƠ CHẾ
TÂM LÝ
VÀ KỸ NĂNG
GIAO TIẾP VỚI
DU KHÁCH
MỤC LỤC
3 Kết luận
1.
CÁC CƠ CHẾ TÂM LÝ
1.1 Ấn tượng ban đầu
03
Tạo bầu không khí thân mật, Nắm vững thời cơ và giây phút
hữu nghị, gần gũi quyết định cuộc tiếp xúc
1 2 3
03
1.3 Bắt chước trong giao tiếp
ĐỊNH KHUÔN LÀ
GÌ?
01 02
Hiện tượng tâm lý được Những ý kiến, hình ảnh, biểu tượng
hình thành trong hoạt động chủ quan của chủ thể và khách thể
và giao lưu của chủ thể và giao tiếp. Các đặc điểm bên ngoài và
khách thể bên trong được khái quát thành
những nét chung, ổn định nhất
03 04
Được xây dựng từ những Thể hiện sự bền vững giữa đặc điểm,
đặc điểm chung nhất của tính chất của định khuôn trong chủ thể
một nghề nghiệp nào đó với đặc điểm thực của khách thể
VAI TRÒ CỦA ĐỊNH KHUÔN
03
1.3 Bắt chước trong giao tiếp
BẮT CHƯỚC TRONG
GIAO TIẾP
Hành vi mô phỏng, lặp lại cách ứng
xử, suy nghĩ, cử chỉ của người khác,
là một cơ chế tâm lý phổ biến trong
giao tiếp xã hội. Hình thành chuẩn
mực, giá trị của nhóm và xã hội bằng
cách mỗi cá nhân xây dựng cách xử
sự phù hợp với chuẩn mực đó thông
qua việc bắt chước
Đặc điểm của bắt chước
Sự tiếp nhận, tái tạo hành vi, trạng thái tâm lý của
người này đối với người khác.
1
Đặc điểm của bắt chước
1 2
Đặc điểm của bắt chước
1 2 3
Đặc điểm của bắt chước
1 2 3 4
Đặc điểm của bắt chước
1 2 3 4 5
VAI TRÒ
01
Thúc đẩy hành vi tiêu
dùng du lịch, góp
phần nâng cao hiệu
quả kinh doanh
VAI TRÒ
02
Tạo ra các sản phẩm,
dịch vụ du lịch phù hợp
với thị hiếu tiêu dùng
của các nhóm du khách
VAI TRÒ
03
Khách có thể tiếp thu,
lĩnh hội tri thức, kinh
nghiệm VH - XH, lịch sử
của các dân tộc, các quốc
gia khác trên thế giới
VAI TRÒ
04
Công cụ quan trọng thúc
đẩy hòa nhập, thích ứng
của du khách vào các
nền văn hóa mới
2.
KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI
DU KHÁCH
2.1
GIAO TIẾP
BẰNG NGÔN NGỮ
Định nghĩa
Ngôn ngữ là phương tiện
giao tiếp chủ yếu của con
người để truyền đạt thông
tin, biểu đạt tư tưởng, tình
cảm một cách chính xác,
sinh động, thuyết phục…
Ngôn ngữ được sử dụng
trong giao tiếp bao gồm
ngôn ngữ nói và ngôn ngữ
Để sử dụng ngôn ngữ hiệu quả,
cần chú ý đến các yếu tố:
Nội dung
03 Tính chất
Phong cách
NỘI DUNG
Gồm ý và nghĩa của từ ngữ,
tồn tại dưới hai khía cạnh
khách quan và chủ quan
Tính khách quan
Thể hiện ở nghĩa của từ, Thể hiện ở ý của từ. Ngôn
không phụ thuộc vào ý muốn ngữ được dùng để chuyển tải
của chúng ta ý của người nói
Tính chất
Phát âm, ngữ điệu (giọng
nói), nhịp điệu (tốc độ
nói)... được sử dụng khi
nói
01 Phát âm
02 Giọng nói
03 Nhịp điệu
Phong cách
ngôn ngữ
Có nhiều phong cách ngôn ngữ
khác nhau. Tùy theo tình huống
mà ta lựa chọn phong cách ngôn
ngữ cho phù hợp
Nói thẳng Nói lịch sự
Correct Courteous
Chính xác Lịch sự
2.2
GIAO TIẾP
PHI NGÔN NGỮ
Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động
giao tiếp, diễn đạt được ý mình một
cách đa dạng, phong phú
Nét mặt
Biểu lộ thái độ cảm xúc
của con người
Khi quan sát nét mặt, cần lưu ý :
01 02 03
Thể hiện cảm xúc, Phương tiện truyền Ngôn ngữ mắt rất
bộc lộ tình cảm, tải thông tin hữu đa dạng và phức
tâm trạng và ước hiệu tạp
nguyện
Nụ cười là phương tiện giao tiếp quan trọng,
chứa đựng nhiều thông tin
Cử chỉ
Gồm các chuyển động của đầu,
bàn tay, cánh tay... và vận động
của chúng có ý nghĩa nhất định
trong giao tiếp
Tư thế
01
Quan sát tư thế có thể biết
được phần nào tâm tính,
thói quen của con người.
Có 3 tư thể chủ yếu: đi, 02
đứng, ngồi
Một tư thế tốt là tư thế
thẳng, nó truyền tải sự
tự tin và rằng bạn
xứng đáng với sự chú
ý của họ
Trang phục,
trang điểm
Yếu tố bên ngoài thể
hiện cá tính, văn hóa
và nghề nghiệp của cá
nhân
Trang phục thể hiện cá tính, sự tôn
trọng của bạn
Trang điểm
01 02 03 04
01 02 03 04
Khoảng
cách xã hội
từ 1,2m đến 3,5m
Khoảng
cách cá
nhân
từ 0,45m đến 1,2m
01 02 03 04
01 02 03 04
Khoảng
cách thân
mật
từ 0m đến 0,45m
Những hành vi giao tiếp đặc biệt