Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 84

Nhóm 79

LỚ P D23HM01

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG


VI MÔ VÀ VĨ MÔ CÔNG TY
CỔ PHẦN VINAMILK

Đạ i họ c Mở Thà nh phố Hồ Chí Minh


Mô n: Marketing că n bả n
Giả ng viên: Võ Thanh Dũ
Nhó m 79
Các thành viên
01 Đỗ Thị Thú y An
02 Phan Ngọ c Á nh
03 Nguyễ n Thị Kiề u Diễ m
04 Bà n Mù i Gế n
05 Phan Thị Thanh Trú c
06 Nguyễ n Đoà n Khả Uyê n
Nội dung
01 Tổ ng quan về doanh
nghiệ p

02 Phâ n tích mô i trườ ng


doanh nghiệ p:
• Mô i trườ ng vi mô
• Mô i trườ ng vĩ mô
03 Kế t luậ n
I. Tổng quan về
doanh nghiệp - Thông tin liên lạc:
+ Trụ sở chính: Số 10, Đườ ng Tâ n
01 Tổng quan về Trà o, Phườ ng Tâ n Phú , Quậ n 7, Tp.HCM
doanh nghiệp + Điệ n thoạ i: (84-8) 54 155 555
+ Fax: (84-8) 54 161 230
+ Email: vinamilk@vinamilk.com
- Tên công ty: Cô ng ty cổ phầ n sữ a
+ Website: vinamilk.com
Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam dairy
products joint stock company
- Tên viết tắt: Vinamilk
- Ý nghĩa:
+ Tô n vinh truyề n thố ng: hơn 45
nă m tồ n tạ i và phá t triể n.
+ Sự độ t phá
+ Phong cá ch hiệ n đạ i
+ Khả nă ng mở rộ ng

LOGO
02 Tầm nhìn, sứ
mệnh, slogan
- Tầm nhìn: “Trở thà nh biể u tượ ng niề m
tin hà ng đầ u Việ t Nam về sả n phẩ m dinh
dưỡ ng và sứ c khỏ e phụ c vụ cuộ c số ng
con ngườ i”.

- Sứ mệnh: “Vinamilk cam kế t mang đế n


cho cộ ng đồ ng nguồ n dinh dưỡ ng và chấ t
lượ ng cao cấ p hà ng đầ u bằ ng chính sự
trâ n trọ ng, tình yê u và trá ch nhiệ m cao
củ a mình vớ i cuộ c số ng con ngườ i và xã
hộ i”.
02 Tầm nhìn, sứ
mệnh, slogan

- Slogan:
+ Chấ t lượ ng quố c tế – Chấ t lượ ng Vinamilk
+ Tậ n hưở ng cuộ c số ng
+ Vì thế hệ tương lai vượ t trộ i
+ Giá trị tự nhiê n
+ Chia sẻ cộ ng đồ ng
+ Cuộ c số ng tươi đẹ p
+ Vươn cao Việ t Nam
3. Các sản phẩm của
Vinamilk

Sữa nước Vinamilk Sữa chua Vinamilk Sữa bột Vinamilk


3. Các sản phẩm của
Vinamilk

Bột ăn dặm
Sữa đặc Vinamilk Kem Vinamilk
Vinamilk
3. Các sản phẩm của
Vinamilk

Sữa đậu nành Nước trái cây


Phô mai Vinamilk
Vinamilk Vinamilk
3. Các sản phẩm của
Vinamilk

Đường Vietsugar
04 Loại hình doanh
nghiệp

Cô ng ty Cổ phầ n ngoà i nhà


nướ c.

Đâ y là doanh nghiệ p chuyê n sả n xuấ t, kinh


doanh sữ a và cá c sả n phẩ m từ sữ a, cá c thiế t
bị má y mó c liê n quan tạ i Việ t Nam.
II. MÔI TRƯỜNG VI
MÔ CÔNG TY CỔ
PHẦN VINAMILK
1. Doanh nghiệp
a, Yếu tố con người

- Ban quản trị:


Có ả nh hưở ng lớ n đến quyết định củ a doanh
nghiệp, liên kết cá c bộ phậ n bên trong doanh
nghiệp, đưa ra cá c chủ trương, đườ ng lố i, mụ c tiêu
hoạ t độ ng,...

- Nhân viên công ty: bá nh ră ng nhỏ trong mộ t hệ


thố ng khổ ng lồ .
b, Yếu tố vật
chất

Cơ sở hạ tầng Máy móc


b, Yếu tố
vật chất

- Nguồ n lự c
tà i chính

(Nguồ n:
https://www.vinamilk.c
om.vn
)
2. Nhà cung ứng

Nguồn nguyên liệu nhập khẩu

Đầu vào của


công ty sữa
Vinamilk

Nguồn nguyên liệu thu mua


2. Nhà cung ứng
a, Nguồn nguyên liệu nhập khẩu

- Chọ n nhữ ng nguồ n cung cấ p


nguyên liệu từ cá c nướ c có nền nô ng
nghiệp tiên tiến, đả m bả o cá c tiêu
chuẩ n về an toà n và chấ t lượ ng.
- Cá c nguồ n cung cấ p nguyên liệu
chính hiện nay củ a Vinamilk: Mỹ,
New Zealand, và Châ u  u.
2. Nhà cung ứng
a, Nguồn nguyên liệu nhập khẩu

Tên nhà cung cấp Sản phẩm cung cấp

Fonterra (SEA) Pte Ltd Sữ a bộ t nguyên liệu

Hoogwegt International BV Sữ a bộ t nguyên liệu

Perstima Binh Duong Vỏ hộ p bằ ng thép

Tetra Pak Indochina Bao bì bằ ng giấy


2. Nhà cung ứng
b, Nguồn nguyên liệu thu mua
- Thu mua nguyên liệu sữ a tươi từ cá c hộ nô ng dâ n, nô ng trạ i nuô i
bò và thự c hiện câ n đo khố i lượ ng sữ a, kiểm tra chấ t lượ ng, bả o
quả n và vậ n chuyển đến nhà máy sả n xuấ t.
2. Nhà cung ứng
* Ưu điểm cung ứng đầu vào

Sữ a bò đượ c thu mua từ nô ng dâ n Có độ i ngũ chuyên viên hỗ trợ


Việt Nam, qua nhiều khâ u kiểm nô ng dâ n về kỹ thuậ t nuô i bò ,
tra tạ i trạ m thu mua, trung thứ c ă n, vệ sinh chuồ ng trạ i, cá ch
chuyển. vắ t sữ a và bả o quả n,...

Sữ a tươi nguyên liệu sau khi thu


mua và trữ lạ nh trong cá c xe bồ n,
đượ c kiểm tra nhiều lầ n trướ c khi
và o sả n xuấ t.
2. Nhà cung ứng
* Nhược điểm cung ứng đầu vào

Sự đa dạ ng và chấ t lượ ng củ a
Bộ t sữ a, chấ t bé o sữ a… đượ c
nguồ n nguyê n liệ u có thể bị hạ n
nhậ p khẩ u từ Mỹ, Ú c, New
chế , đặ c biệ t trong nhữ ng thờ i kỳ
Zealand… nê n giá thà nh cao.
thờ i tiế t bấ t ổ n.

Đố i mặ t vớ i sự cạ nh tranh về
nguồ n nguyê n liệ u giữ a cá c doanh
nghiệ p trong nướ c.
2. Nhà cung ứng
* Chiến lược quản lí nguồn cung

• Cô ng ty cũ ng cầ n thiế t lậ p cá c
• Vinamilk cầ n phá t triể n chiế n
mố i quan hệ đố i tá c lâ u dà i vớ i
lượ c quả n lý nguồ n cung linh
cá c nhà cung cấ p, cung cấ p hỗ
hoạ t và đa dạ ng hó a nguồ n
trợ và khuyế n khích tính địa
cung để giả m thiể u rủ i ro và
phương hó a nguồ n nguyê n
đả m bả o sự ổ n định.
liệ u.
3. Trung gian Marketing
a, Trung gian phân phối
- Cá c trung gian phâ n phố i củ a
Vinamilk:
+ Đạ i lý
+ Bá n sỉ, bá n lẻ
+ Siê u thị, đạ i lý sữ a, tạ p hó a,....

- Xâ y dự ng chiế n lượ c khuyế n


mã i, giả m giá ,.. => Góp phần quảng bá hình ảnh
cho Vinamilk
3. Trung gian Marketing
a, Trung gian phân phối

- Vinamilk hiệ n có 220 nhà


phâ n phố i độ c lậ p và hơn
140.000 điể m bá n lẻ .

- Cô ng ty mở 14 phò ng trưng
bà y tạ i Hà Nộ i, Hồ Chí Minh,
Đà Nẵ ng, Cầ n Thơ để quả ng
cá o sả n phẩ m.
3. Trung gian Marketing
b, Trung gian tài chính

- Cá c trung gian tà i chính củ a - Cá c chính sá ch tà i chính cầ n


Vinamilk: linh hoạ t, tù y theo bố i cả nh thị
+ Ngâ n hà ng trườ ng và nề n kinh tế
+ Cơ sở tín dụ ng - Đố i mặ t vớ i cá c rủ i ro liê n quan
+ Cô ng ty bả o hiể m đế n tính thanh khoả n và biế n
+ Cá c tổ chứ c tà i chính độ ng ngoạ i tệ .
3. Trung gian Marketing
c, Trung gian sản xuất

• Hai hệ thố ng bã i kho: Xí nghiệ p kho


vậ n TP Hồ Chí Minh và Hà Nộ i.

• Đầ u tư hơn 300 xe tả i nhỏ cho cá c


nhà phâ n phố i.

• Sở hữ u hệ thố ng xe lạ nh vậ n chuyể n đả m bả o
đượ c lượ ng sữ a là mộ t lợ i thế cạ nh tranh quan
trọ ng củ a Vinamilk so vớ i đố i thủ .
3. Trung gian Marketing
d, Trung gian dịch vụ Marketing
• Mố i quan hệ vớ i cá c cô ng ty quả ng cá o
đó ng vai trò quan trọ ng trong quả ng bá
thương hiệ u.

• Cá c cô ng ty quả ng cá o đó ng vai trò chủ


chố t trong thiế t kế và triể n khai cá c chiế n
dịch quả ng cá o tiế p thị sả n phẩ m.

• Mố i quan hệ chặ t chẽ vớ i cá c cô ng ty quả ng


cá o chuyê n nghiệ p giú p Vinamilk nắ m bắ t
đượ c xu hướ ng và á p dụ ng chiế n lượ c tiế p
thị hiệ u quả .
4. Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ tiềm
a, Phân loại ẩn

Nhữ ng đố i thủ có khả nă ng gia


nhậ p và cạ nh tranh trong
Đối thủ trực tương lai, nhưng tiềm nă ng
tiếp 2 LOẠI ĐỐI chưa mạ nh.
THỦ
Nhữ ng ngà nh đã và đang hoạ t
độ ng trong ngà nh ả nh hưở ng
mạ nh đến tình hình kinh
doanh củ a doanh nghiệp
4. Đối thủ cạnh tranh
b, Phân tích doanh nghiệp * Khả năng tài chính
đối thủ
Có nguồ n lự c tà i chính mạ nh mẽ và có
khả nă ng đầ u tư lớ n và o quả ng cá o,
tiếp thị và phá t triển sả n phẩ m mớ i.

Cá c đố i thủ có nguồ n lự c kém hơn


tậ p trung và o cá c phâ n khú c thị
trườ ng cụ thể hoặ c cá c phương thứ c
tiếp thị địa phương để cạ nh tranh.
4. Đối thủ cạnh tranh
b, Phân tích doanh nghiệp * Nguồn lực và chất lượng sản phẩm
đối thủ

Sở hữ u cô ng nghệ sả n xuấ t tiên


tiến và nguồ n lự c mạ nh mẽ

Chấ t lượ ng sả n phẩ m là yếu tố


quyết định quan trọ ng, vì ngườ i
tiêu dù ng thườ ng chọ n sả n phẩ m
dự a trên chấ t lượ ng.
4. Đối thủ cạnh tranh
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
* Chiến lược tiếp thị và quảng bá sản
phẩm

Đố i thủ cạ nh tranh thườ ng sử dụ ng cá c


chiến lượ c tiếp thị đa dạ ng để tạ o ra sự nhậ n
biết thương hiệu mạ nh mẽ và thu hú t khá ch
hà ng.
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm mạnh:
• Thương hiệ u mạ nh có uy tín.
• Hiể u rõ vă n hó a tiê u dù ng củ a ngườ i dâ n.
• Cô ng nghệ sả n xuấ t hiệ n đạ i chấ t lượ ng sả n
phẩ m cao.
Dutch Lady • Hệ thố ng phâ n phố i rộ ng khắ p hệ thố ng
chă m só c khá ch hà ng tố t.
• Giá cả hợ p lý sả n phẩ m đa dạ ng.
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm yếu:
• Chưa tự chủ đượ c nguồ n cung nguyê n liệ u.
• Chấ t lượ ng chưa ổ n định.
• Khô ng quả n lý đượ c chấ t lượ ng nguồ n
nguyê n liệ u.
Dutch Lady • Tự tạ o rà o cả n vớ i cá c hộ nuô i bò .
• Chưa có thị phầ n lớ n tạ i thị trườ ng phâ n
khú c sữ a bộ t.
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm mạnh:
• Hiể u rõ vă n hó a củ a ngườ i dâ n
TH Truemilk Ba Vì
• Cô ng nghệ sả n xuấ t khá hiệ n đạ i
• Chấ t lượ ng sả n phẩ m cao
Các công
ty sữa • Giá cả hợ p lý
trong
nước
Hanoimilk
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm yếu:
• Chưa tạ o đượ c thương hiệ u mạ nh
TH Truemilk Ba Vì
• Sả n phẩ m chưa đa dạ ng
• Thiế u kinh nghiệ m quả n lý
Các công
ty sữa • Chưa tự chủ đượ c nguồ n nguyê n liệ u
trong • Hệ thố ng phâ n phố i cò n hạ n chế
nước
Hanoimilk
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm mạnh:
• Thương hiệ u mạ nh
• Chấ t lượ ng sả n phẩ m tố t
Nestle Abbott
• Có nguồ n vố n mạ nh
• Sả n phẩ m đa dạ ng, kê nh phâ n khố i lớ n
Các công • Cô ng nghệ sả n xuấ t hiệ n đạ i
ty sữa
• Cô ng nhâ n có tay nghề cao
nước
ngoài
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ

- Điểm yếu:
• Chưa hiể u rõ thị trườ ng
Nestle Abbott
• Chưa vượ t qua đượ c rà o cả n vă n hó a
chính trị
Các công • Giá cả cao
ty sữa
• Tấ t cả cá c sả n phẩ m phả i nhậ p khẩ u
nước
ngoài
⇒ Nhận xét:
- Đố i thủ cạ nh tranh trong ngà nh cô ng nghiệ p sữ a
tạ i Việ t Nam đang đặ t ra nhiề u thá ch thứ c cho
Vinamilk.
- Vinamilk cầ n phá t triể n chiế n lượ c cạ nh tranh
linh hoạ t và đổ i mớ i liê n tụ c
5. Công chúng
a, Nhóm công chúng nội bộ

• Nhân viên: ả nh hưở ng trự c tiếp đến hiệu quả


hoạ t độ ng và sự phá t triển củ a cô ng ty.

⇒ Vinamilk cam kết đố i xử tô n trọ ng và cô ng


bằ ng vớ i tấ t cả nhâ n viên, xây dự ng và duy trì mô i
trườ ng là m việc an toà n, thâ n thiện.
5. Công chúng
b, Nhóm công chúng tài chính

• Nhà đầu tư: Quan tâ m đến tình hình tà i chính,


hoạ t độ ng kinh doanh và chiến lượ c phá t triển củ a
Vinamilk.

• Ngân hàng: Cung cấ p vố n vay cho Vinamilk để


thự c hiện cá c dự á n đầ u tư.
5. Công chúng
c, Nhóm công chúng truyền
thông

• Báo chí: Quan tâ m đến hoạ t độ ng củ a


Vinamilk và có thể ả nh hưở ng đến hình ả nh
củ a cô ng ty trong mắ t cô ng chú ng.

• Mạng xã hội: Nơi mà Vinamilk có thể tương


tá c trự c tiếp vớ i khá ch hà ng và quả ng bá sả n
phẩ m.
5. Công chúng
d, Nhóm công chúng địa phương

• Người dân địa phương: ả nh hưở ng bở i hoạ t độ ng


củ a Vinamilk.
• Tích cự c tham gia cả i tạ o cả nh quan xanh - sạ ch
- đẹp quanh nhà máy
• Hướ ng tớ i sử dụ ng cá c bà o bị thâ n thiện vớ i mô i
trườ ng .
5. Công chúng
e, Nhóm công chúng chính phủ

• Bộ Y tế: Quả n lý chấ t lượ ng sả n phẩ m sữ a và


cá c sả n phẩ m dinh dưỡ ng củ a Vinamilk.

• Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:


Hỗ trợ Vinamilk trong việc phá t triển ngà nh
sữ a Việt Nam.
5. Công chúng
f, Nhóm công chúng hoạt động xã hội

• Phầ n đô ng ngườ i ưa chuộ ng, ủ ng hộ mặ t sả n phẩ m


củ a Cô ng ty.

• Cô ng ty Vinamilk để lạ i hình ả nh tương đố i tố t:


Quỹ họ c bổ ng Vinamilk - Ươm mầ m tà i nă ng trẻ
Việt Nam, Quỹ sữ a vươn cao Việt Nam, Quỹ họ c
bổ ng Vừ A Dính.
5. Công chúng
g, Nhóm công chúng dân cư

• Ngườ i tiêu dù ng: Là nhó m cô ng chú ng quan


trọ ng nhấ t củ a Vinamilk.

• Vinamilk cầ n xây dự ng chiến lượ c quan hệ cô ng


chú ng hiệu quả để duy trì mố i quan hệ tố t đẹp
vớ i tấ t cả cá c nhó m cô ng chú ng.
6. Khách hàng
Khá ch hà ng củ a Vinamilk đượ c
phâ n thà nh 2 loạ i:

Khách hàng lẻ a,
(cá c khá ch hà ng cá nhâ n)

Nhà phân phối


b, (siêu thị, đạ i lý mua hà ng và dịch vụ
để bá n lạ i thu thêm lợ i nhuậ n)
• Chú trọ ng đến chấ t lượ ng sự đa dạ ng sả n phẩ m, sứ c
6. Khách hàng
mạ nh thương hiệu...rồ i mớ i đền giá cả .
a, Khách hàng lẻ • Khá ch hà ng có rấ t nhiều lự a chọ n về dò ng sả n phẩ m để
so sá nh cá c nhà cung cấ p vớ i nhau.
6. Khách hàng
a, Khách hàng lẻ
• Đa dạ ng hó a sả n phẩ m
• Nâ ng cao chấ t lượ ng sả n phẩ m
- Vinamilk đã triển khai nhiều hoạ t
độ ng nhằ m thu hú t và giữ châ n • Xâ y dự ng thương hiệ u mạ nh
khá ch hà ng cá nhâ n : • Chă m só c khá ch hà ng
• Tă ng cườ ng tiế p thị
• Cá c nhà phâ n phố i có khả nă ng tá c độ ng đến hà nh vi
6. Khách hàng củ a ngườ i mua hà ng.
b, Nhà phân phối • Cá c cô ng ty sữ a trong nướ c và cá c đạ i lý độ c quyền củ a
nhữ ng hã ng nướ c ngoà i phả i cạ nh tranh để có đượ c
nhữ ng điểm phâ n phố i chiến lượ c.
6. Khách hàng
• Cung cấp chính sách ưu đãi: ưu đã i
b, Nhà phân phối
về giá cả , chiế t khấ u,…cho nhà phâ n
phố i.
• Hỗ trợ đào tạo: đà o tạ o về kiế n thứ c
- Hỗ trợ nhà phâ n phố i:
sả n phẩ m và kỹ nă ng bá n hà ng.
• Hỗ trợ marketing: marketing sả n
phẩ m.
6. Khách hàng
b, Nhà phân phối
• Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
thườ ng xuyê n kiể m tra tạ i nhà phâ n
- Tă ng cườ ng quả n lý nhà phâ n phố i.
phố i: • Giám sát hoạt động bán hàng: để
đả m bả o hiệ u quả .
6. Khách hàng
b, Nhà phân phối
• Tôn trọng: tô n trọ ng nhà phâ n phố i
và coi họ là đố i tá c chiế n lượ c.
- Xây dự ng mố i quan hệ hợ p tá c
lâ u dà i vớ i nhà phâ n phố i:
• Cùng nhau phát triển: cù ng phá t
triể n thị trườ ng và tă ng doanh thu.
III. MÔI TRƯỜNG VĨ
MÔ CÔNG TY CỔ
PHẦN VINAMILK
Nhân khẩu Công nghệ

Môi trường
vĩ mô của Văn hóa
Kinh tế
Vinamilk xã hội

Chính trị và
Tự nhiên
pháp luật
1.Yếu tố nhân khẩu

• Dân số: dâ n số h ơn 1 00 tri ệ u


ngườ i, l à th ị trườ ng ti ê u th ụ sữ a
lớ n vớ i ti ề m n ă ng ph á t tri ể n c ao.

• Cơ cấu tuổi tác: Dâ n s ố trẻ (dướ i


35t) chi ế m h ơn 6 0 %

• Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên:


dương v ì số ngườ i sinh nhi ề u h ơn số
ngườ i ch ế t .
1.Yếu tố nhân khẩu

• Mức sống ngà y c à ng đượ c c ả i thi ệ n, th u nh ậ p b ình


q uâ n đ ầ u ngườ i c ủ a Vi ệ t N am t ă ng c ao.

• Lực lượng lao động đã tố t nghiệp THPT trở lên chiếm 39,1%, đã
đượ c đà o tạ o có bằ ng, chứ ng chỉ (từ sơ cấ p trở lên) chiếm 23,1%.

• Tỷ lệ người biết chữ độ tuổ i 15 – 60 củ a toà n quố c là 97,85%. Cả


nướ c vẫ n cò n hơn 1,49 triệu ngườ i mù chữ
1.Yếu tố nhân khẩu
Dâ n s ố đ ô ng, t ỷ lệ sinh c ao, đ ờ i
số ng vậ t ch ấ t ngà y c à ng n â ng c ao,
vấ n đ ề sứ c kh ỏ e ngà y c à ng đượ c
q uan t â m.

Cầ nti ế p t ụ c nghi ê n c ứ u và ph â n
tích c á c yế u tố nh â n kh ẩ u h ọ c và
phá t tri ể n c á c sả n ph ẩ m và d ịch v ụ
phù hợ p h ơn vớ i th ị trườ ng.
2.Yếu tố kinh tế
• Thu nhậ p tă ng cao => sứ c mua lớ n
hơn, nhữ ng nhu cầ u khá c biệt từ ngườ i
tiêu dù ng: chấ t lượ ng, sự đa dạ ng, tính
tiện dụ ng, thẩ m mỹ,...

Thu nhậ p bình quâ n đầ u gườ i


11/2020 ướ c tính 2750 USD:

• Sự ph â n b ố về th u nh ậ p c ó
nhi ề u ph â n h ó a là m đ a d ạ ng
hơn về nh u c ầ u, m ong m uố n
c ủ a ngườ i d â n.
2.Yếu tố kinh tế

Tă ng trưở ng kinh tế Ch ính sá ch c ủ a ch ính ph ủ

L ạ m ph á t Cạ nh tra nh

L ã i suấ t ngâ n h à ng B iế n đ ộ ng gi á nguyê n li ệ u

Tỷ gi á hố i đ oá i Nhu c ầ u ngườ i ti ê u d ù ng
3.Yếu tố tự nhiên

• Mộ t số vù ng mang khí hậ u ô n đố i
thích hợ p trồ ng cỏ có chấ t lượ ng
cao.

• Cá c điề u kiệ n tự nhiê n ở mộ t số


vù ng củ a nướ c ta khá thích hợ p
cho việ c phá t triể n ngà nh chă n
nuô i bò lấ y sữ a.
3.Yếu tố tự nhiên
Tích cực Tiêu cực
• Khí h ậ u ô n đ ớ i th ích h ợ p
Đấ trồ
t đai
ng c ỏ c ó ch ấ t lượ ng
c ao. • B iế n đ ổ i kh í hậ u ả nh
Nguồ n nướ c Khí hậu hưởn ng
Nguồ nướđcế n n ă ng s uấ t
• Cá c đi ề u ki ệ n t ự nhi ê n ở ch ă n n uô i b ò sữ a, ch ấ t
mộ t số v ù ng kh á th ích lượ ng s ữ a , sứ c kh ỏ e b ò
Tà hợ
i ngpuyê
phná tthi
triê nể nnhi
ngàê nnh Tà và
i nghuyê
oạ tn đthi ê n snhi
ộ ng ả nê xuấ
n t.
ch ă n n uô i b ò lấ y sữ a .
3.Yếu tố tự nhiên
Tích cực Tiêu cực

• Diệ n t ích đ ấ t n ô ng nghi ệ p • B iế n đ ổ i kh í hậ u ả nh


rộ ng l ớ n, trồ ng c á c loạ i hưở ng đ ế n ch ấ t lượ ng đ ấ t ,
c â y th ứ c ă n ch o b ò sữ a, nă ng s uấ t c â y trồ ng và
giả m thi ể u chi ph í nh ậ p
Đất đai nguồ n th ứ c ă n.
khẩ u nguyê n li ệ u.
• Ô nhi ễ m đ ấ t c ó th ể ả nh
• Đấ t đ a i m à umỡ . hưở ng đ ế n ch ấ t lượ ng s ữ a.
3.Yếu tố tự nhiên
Tích cực Tiêu cực

• Ô nhi ễ m ng uồ n nướ c c ó
th ể ả nh hưở ng đ ế n sứ c
• Nguồ n nướ c tương đ ố i Nguồn khỏ e b ò sữ a và ch ấ t
dồ i d à o. nước lượ ng s ữ a .

• Nướ c ng ọ t gi ú p b ò sữ a • Thi ế u hụ t nướ c c ó th ể


phá t tri ể n kh ỏ e m ạ nh. ả nh hưở ng đ ế n h oạ t
độ ng s ả n xuấ t c ủ a
Vin amilk.
3.Yếu tố tự nhiên
Tích cực Tiêu cực

• Nguồ n t à i ng uyê n thi ê n


nhi ê n ph ong ph ú . • Khai th á c t à i ng uyê n
Tài nguyên thi ê n nhi ê n kh ô ng
• Cỏ và c á c l oạ i c â y th ứ c thiên nhiên hợ p lý gâ y ả nh hưở ng
ă n ch o b ò sữ a c ó sẵ n đế n m ô i trườ ng.
trong t ự nhi ê n.
a.T ình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

b.Trình độ công nghệ sản xuất - kinh doanh


4.Yếu tố
công nghệ
kỹ thuật
c.Bảo hộ và ứng dụng khoa học - công nghệ

d.Tiêu chuẩn hóa và phân loại


a.T ình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng
Nghiên cứu công nghệ 4.0

• Vinamilk ứ ng dụ ng cô ng nghệ 4.0 mộ t cá ch


toà n diện trong sả n xuấ t và chă n nuô i bò sữ a

Ứng dụng

• Hệ thố ng quả n lý khẩ u phầ n ă n


• Hệ thố ng kiểm soá t hoạ t độ ng và sứ c khỏ e đà n

• Hệ thố ng chuồ ng nuô i và dà n vắ t sữ a hiện đạ i
a.T ình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

N gh i ê n c ứ u về t h à n h
p h ầ n d i n h d ưỡ n g c ủ a
s ữ a t ươ i

• Nghiên cứ u về hà m lượ ng Ứng dụng


protein, chấ t béo, canxi và cá c
vitamin. • Ch o ra d ò ng s ả n ph ẩ m sữ a
tươi h ỗ trợ h ệ mi ễ n d ịch,
đượ c b ổ sung c á c vit a min
và m ộ t số dưỡ ng ch ấ t .
a.T ình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

Vinamil k l iê n tục ra sản phẩm


được bổ sung các vitamin và một
số dưỡng chất .
a.T ình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

N gh i ê n c ứ u c á c p h ươ n g
p h á p t ro n g b ả o q u ả n và
vậ n c h uyể n s ữ a Ứng dụng

• Nghiên cứ u cá c phương phá p • Sử d ụ ng c ô ng ngh ệ ti ệ t


tiên tiến trong hoạ t độ ng sả n tr ù ng c ao á p, h ệ th ố ng ki ể m
xuấ t. soá t ch ấ t và q uy tr ình s ả n
xuấ t ti ê n ti ế n.
b.Trình độ công nghệ
sản xuất - kinh doanh

• Sử dụng công nghệ tiệt


trùng cao áp: sữ a tươi đượ c tiệt
trù ng mộ t cá ch an toà n và hiệu quả .

• Sử d ụ ng c ô ng ngh ệ ch ế bi ế n
tiê n ti ế n, c ô ng ngh ệ ti ệ t tr ù ng
UHT và c ô ng ngh ệ chi ế t ró t vô
tr ù ng
Cô n g n g h ệ t i ệ t t r ù n g U H T
c.Bảo hộ và ứng dụng khoa học - công nghệ

Sử dụ ng c ô ng ngh ệ hiệ n đ ạ i
Quả n lý chấ t th ả i và xử lý
Nghi ê n c ứ u và phá t tri ể n s ả n nướ c th ả i
phẩ m
Sả n xuấ t và sử dụ ng s ả n phẩ m
thâ n thi ệ n vớ i mô i trườ ng
Bả o q uả n và đó ng gó i

Hợ p t á c vớ i c á c vi ệ n nghi ê n c ứ u

Kiể m s oá t ch ấ t lượ ng
d. Tiêu chuẩn hóa và phân loại

Tiêu
P hânchuẩn
loại
hóa
• Th ự c hi ệ n h ệ th ố ng q uả n
lý ch ấloại
• Phân t lượsản
ng the
phẩmo tiêsữa
u
ch uẩ n
tươi dựaISOtrên
và h: ệ th ố ng
HACCP.
+ H à m lượ ng ch ấ t b é o
+• Th
Sử à dnh phcầánc ddinh
ụ ng d ưỡ
â y ch uyềng
n
sả n xuấvtị đ ạ t ch uẩ n quố c tế
+ Hương
d o Tetra Pak cung c ấ p.
+ M ụ c đ ích s ử d ụ ng.
Dây chuyền Vinamil k
5.Yếu tố văn hóa xã hội

Giá trị căn b ản • Phụ thuộ c và o việ c Vinamilk có thể


tạ o ra giá trị tương thích vớ i giá trị
củ a khá ch hà ng hay khô ng.

• Nế u sả n ph ẩ m sữ a tươi Vin a milk


khô ng ph ù hợ p vớ i gi á tr ị c ă n b ả n
c ủ a kh á ch h à ng, kh ả n ă ng ti ế p c ậ n
và th u h ú t kh á ch h à ng b ị hạ n ch ế .
5.Yếu tố văn hóa xã hội
• Nhậ n thứ c củ a khá ch hà ng về
sả n phẩ m sữ a tươi củ a Vinamilk
cũ ng ả nh hưở ng đế n hoạ t độ ng
marketing.
Nhận thức

= > Vin amilk c ó th ể đ ịnh h ình


th ô ng đi ệ p m arketing ph ù hợ p,
tă ng cườ ng nh ậ n th ứ c và t ạ o đ ộ ng.
5.Yếu tố văn hóa xã hội

• Xu th ế ti ê u d ù ng b ề n v ữ ng

• Xu th ế ti ê u d ù ng c á nh â n h ó a

• Xu th ế ti ê u d ù ng tr ự c t uyế n
Các xu thế lối sống
cộng đồng • Xu th ế ti ê u d ù ng t ích c ự c
6.Yếu tố
chính trị Quản lý kinh doanh

pháp luật
Quy định về xuất
và nhập khẩu

Introduce the project . Provide Cạnh tranh


a quick background and
rationale. Briefly share its
overall scope as we ll as
expected outcome s.

Chính sách đầu tư


6.Yếu tố chính trị pháp luật
a.Quản lý k inh doanh

- Ch ính ph ủ và c á c c ơ q ua n q uả n lý c ó
th ể á p d ụ ng c á c q uy đ ịnh và c hính s á ch
q uả n lý kinh d oanh t ạ o ra ả nh hưở ng
đế n h oạ t đ ộ ng kinh d oanh c ủ a
Vin amilk:

• Q uy đ ịnh về gi á c ả
• Thuế
• Q uyề n sở hữ u
• Q uyề n lợ i ngườ i la o đ ộ ng
6.Yếu tố chính trị pháp luật
b.Quy định về nhập khẩu và xuất
khẩu

- Ph ụ th uộ c và o nguồ n c ung c ấ p ng uyê n


liệ u t ừ nướ c ng oà i h oặ c xuấ t kh ẩ u sả n
phẩ m ra th ị trườ ng q uố c tế .

=> Cá c q uy đ ịnh về nh ậ p kh ẩ u và xuấ t


khẩ u c ó th ể ả nh hưở ng đ ế n h oạ t đ ộ ng
kinh d oanh và lợ i nh uậ n c ủ a Vin amilk.
6.Yếu tố chính trị pháp luật
c.Cạnh tranh

- L uậ t ph á p c ạ nh tranh c ó th ể ả nh
hưở ng đ ế n sự c ạ nh tra nh trê n th ị
trườ ng.

- C á c q uy đ ịnh về đ ộ c q uyề n, h ạ n ch ế
c ạ nh tra nh kh ô ng l à nh m ạ nh, và ki ể m
soá t th ị trườ ng t ạ o ra ả nh hưở ng đ ế n
sự c ạ nh tranh c ủ a Vin amilk và c á c đ ố i
th ủ c ạ nh tra nh kh á c.
6.Yếu tố chính trị pháp luật
d.Chính sách đầu tư

- Ch ính ph ủ c ó th ể á p d ụ ng c á c ch ính
sá ch đ ầ u tư đ ể th u h ú t và q uả n lý vố n
đầ u tư trong nướ c và nướ c ng oà i.

- C á c q uy đ ịnh về đ ầ u tư c ó th ể ả nh
hưở ng đ ế n q uyế t đ ịnh đ ầ u tư và m ở
rộ ng c ủ a Vin amilk.
IV. KẾT LUẬN
IV. Kết luận

• Nhữ ng phâ n tích trê n có nhữ ng tá c độ ng có lợi và bất lợi đế n


hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p.

• Nhiệm vụ củ a cá c nhà Marketing:

- Phả i phâ n tích kỹ lưỡ ng


nhữ ng thay đổ i củ a mô i - Đưa ra nhữ ng quyết định
trườ ng, biết điểm mạ nh để marketing chính xá c đố i
khai thá c, hạ n chế để khắ c vớ i sả n phẩ m củ a mình.
phụ c.
Nhóm 79

THANK YOU

You might also like