Professional Documents
Culture Documents
S A Vinamilk
S A Vinamilk
LỚ P D23HM01
LOGO
02 Tầm nhìn, sứ
mệnh, slogan
- Tầm nhìn: “Trở thà nh biể u tượ ng niề m
tin hà ng đầ u Việ t Nam về sả n phẩ m dinh
dưỡ ng và sứ c khỏ e phụ c vụ cuộ c số ng
con ngườ i”.
- Slogan:
+ Chấ t lượ ng quố c tế – Chấ t lượ ng Vinamilk
+ Tậ n hưở ng cuộ c số ng
+ Vì thế hệ tương lai vượ t trộ i
+ Giá trị tự nhiê n
+ Chia sẻ cộ ng đồ ng
+ Cuộ c số ng tươi đẹ p
+ Vươn cao Việ t Nam
3. Các sản phẩm của
Vinamilk
Bột ăn dặm
Sữa đặc Vinamilk Kem Vinamilk
Vinamilk
3. Các sản phẩm của
Vinamilk
Đường Vietsugar
04 Loại hình doanh
nghiệp
- Nguồ n lự c
tà i chính
(Nguồ n:
https://www.vinamilk.c
om.vn
)
2. Nhà cung ứng
Sự đa dạ ng và chấ t lượ ng củ a
Bộ t sữ a, chấ t bé o sữ a… đượ c
nguồ n nguyê n liệ u có thể bị hạ n
nhậ p khẩ u từ Mỹ, Ú c, New
chế , đặ c biệ t trong nhữ ng thờ i kỳ
Zealand… nê n giá thà nh cao.
thờ i tiế t bấ t ổ n.
Đố i mặ t vớ i sự cạ nh tranh về
nguồ n nguyê n liệ u giữ a cá c doanh
nghiệ p trong nướ c.
2. Nhà cung ứng
* Chiến lược quản lí nguồn cung
• Cô ng ty cũ ng cầ n thiế t lậ p cá c
• Vinamilk cầ n phá t triể n chiế n
mố i quan hệ đố i tá c lâ u dà i vớ i
lượ c quả n lý nguồ n cung linh
cá c nhà cung cấ p, cung cấ p hỗ
hoạ t và đa dạ ng hó a nguồ n
trợ và khuyế n khích tính địa
cung để giả m thiể u rủ i ro và
phương hó a nguồ n nguyê n
đả m bả o sự ổ n định.
liệ u.
3. Trung gian Marketing
a, Trung gian phân phối
- Cá c trung gian phâ n phố i củ a
Vinamilk:
+ Đạ i lý
+ Bá n sỉ, bá n lẻ
+ Siê u thị, đạ i lý sữ a, tạ p hó a,....
- Cô ng ty mở 14 phò ng trưng
bà y tạ i Hà Nộ i, Hồ Chí Minh,
Đà Nẵ ng, Cầ n Thơ để quả ng
cá o sả n phẩ m.
3. Trung gian Marketing
b, Trung gian tài chính
• Sở hữ u hệ thố ng xe lạ nh vậ n chuyể n đả m bả o
đượ c lượ ng sữ a là mộ t lợ i thế cạ nh tranh quan
trọ ng củ a Vinamilk so vớ i đố i thủ .
3. Trung gian Marketing
d, Trung gian dịch vụ Marketing
• Mố i quan hệ vớ i cá c cô ng ty quả ng cá o
đó ng vai trò quan trọ ng trong quả ng bá
thương hiệ u.
- Điểm mạnh:
• Thương hiệ u mạ nh có uy tín.
• Hiể u rõ vă n hó a tiê u dù ng củ a ngườ i dâ n.
• Cô ng nghệ sả n xuấ t hiệ n đạ i chấ t lượ ng sả n
phẩ m cao.
Dutch Lady • Hệ thố ng phâ n phố i rộ ng khắ p hệ thố ng
chă m só c khá ch hà ng tố t.
• Giá cả hợ p lý sả n phẩ m đa dạ ng.
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
- Điểm yếu:
• Chưa tự chủ đượ c nguồ n cung nguyê n liệ u.
• Chấ t lượ ng chưa ổ n định.
• Khô ng quả n lý đượ c chấ t lượ ng nguồ n
nguyê n liệ u.
Dutch Lady • Tự tạ o rà o cả n vớ i cá c hộ nuô i bò .
• Chưa có thị phầ n lớ n tạ i thị trườ ng phâ n
khú c sữ a bộ t.
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
- Điểm mạnh:
• Hiể u rõ vă n hó a củ a ngườ i dâ n
TH Truemilk Ba Vì
• Cô ng nghệ sả n xuấ t khá hiệ n đạ i
• Chấ t lượ ng sả n phẩ m cao
Các công
ty sữa • Giá cả hợ p lý
trong
nước
Hanoimilk
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
- Điểm yếu:
• Chưa tạ o đượ c thương hiệ u mạ nh
TH Truemilk Ba Vì
• Sả n phẩ m chưa đa dạ ng
• Thiế u kinh nghiệ m quả n lý
Các công
ty sữa • Chưa tự chủ đượ c nguồ n nguyê n liệ u
trong • Hệ thố ng phâ n phố i cò n hạ n chế
nước
Hanoimilk
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
- Điểm mạnh:
• Thương hiệ u mạ nh
• Chấ t lượ ng sả n phẩ m tố t
Nestle Abbott
• Có nguồ n vố n mạ nh
• Sả n phẩ m đa dạ ng, kê nh phâ n khố i lớ n
Các công • Cô ng nghệ sả n xuấ t hiệ n đạ i
ty sữa
• Cô ng nhâ n có tay nghề cao
nước
ngoài
b, Phân tích doanh nghiệp
đối thủ
- Điểm yếu:
• Chưa hiể u rõ thị trườ ng
Nestle Abbott
• Chưa vượ t qua đượ c rà o cả n vă n hó a
chính trị
Các công • Giá cả cao
ty sữa
• Tấ t cả cá c sả n phẩ m phả i nhậ p khẩ u
nước
ngoài
⇒ Nhận xét:
- Đố i thủ cạ nh tranh trong ngà nh cô ng nghiệ p sữ a
tạ i Việ t Nam đang đặ t ra nhiề u thá ch thứ c cho
Vinamilk.
- Vinamilk cầ n phá t triể n chiế n lượ c cạ nh tranh
linh hoạ t và đổ i mớ i liê n tụ c
5. Công chúng
a, Nhóm công chúng nội bộ
Khách hàng lẻ a,
(cá c khá ch hà ng cá nhâ n)
Môi trường
vĩ mô của Văn hóa
Kinh tế
Vinamilk xã hội
Chính trị và
Tự nhiên
pháp luật
1.Yếu tố nhân khẩu
• Lực lượng lao động đã tố t nghiệp THPT trở lên chiếm 39,1%, đã
đượ c đà o tạ o có bằ ng, chứ ng chỉ (từ sơ cấ p trở lên) chiếm 23,1%.
Cầ nti ế p t ụ c nghi ê n c ứ u và ph â n
tích c á c yế u tố nh â n kh ẩ u h ọ c và
phá t tri ể n c á c sả n ph ẩ m và d ịch v ụ
phù hợ p h ơn vớ i th ị trườ ng.
2.Yếu tố kinh tế
• Thu nhậ p tă ng cao => sứ c mua lớ n
hơn, nhữ ng nhu cầ u khá c biệt từ ngườ i
tiêu dù ng: chấ t lượ ng, sự đa dạ ng, tính
tiện dụ ng, thẩ m mỹ,...
• Sự ph â n b ố về th u nh ậ p c ó
nhi ề u ph â n h ó a là m đ a d ạ ng
hơn về nh u c ầ u, m ong m uố n
c ủ a ngườ i d â n.
2.Yếu tố kinh tế
L ạ m ph á t Cạ nh tra nh
Tỷ gi á hố i đ oá i Nhu c ầ u ngườ i ti ê u d ù ng
3.Yếu tố tự nhiên
• Mộ t số vù ng mang khí hậ u ô n đố i
thích hợ p trồ ng cỏ có chấ t lượ ng
cao.
• Ô nhi ễ m ng uồ n nướ c c ó
th ể ả nh hưở ng đ ế n sứ c
• Nguồ n nướ c tương đ ố i Nguồn khỏ e b ò sữ a và ch ấ t
dồ i d à o. nước lượ ng s ữ a .
Ứng dụng
N gh i ê n c ứ u về t h à n h
p h ầ n d i n h d ưỡ n g c ủ a
s ữ a t ươ i
N gh i ê n c ứ u c á c p h ươ n g
p h á p t ro n g b ả o q u ả n và
vậ n c h uyể n s ữ a Ứng dụng
• Sử d ụ ng c ô ng ngh ệ ch ế bi ế n
tiê n ti ế n, c ô ng ngh ệ ti ệ t tr ù ng
UHT và c ô ng ngh ệ chi ế t ró t vô
tr ù ng
Cô n g n g h ệ t i ệ t t r ù n g U H T
c.Bảo hộ và ứng dụng khoa học - công nghệ
Sử dụ ng c ô ng ngh ệ hiệ n đ ạ i
Quả n lý chấ t th ả i và xử lý
Nghi ê n c ứ u và phá t tri ể n s ả n nướ c th ả i
phẩ m
Sả n xuấ t và sử dụ ng s ả n phẩ m
thâ n thi ệ n vớ i mô i trườ ng
Bả o q uả n và đó ng gó i
Hợ p t á c vớ i c á c vi ệ n nghi ê n c ứ u
Kiể m s oá t ch ấ t lượ ng
d. Tiêu chuẩn hóa và phân loại
Tiêu
P hânchuẩn
loại
hóa
• Th ự c hi ệ n h ệ th ố ng q uả n
lý ch ấloại
• Phân t lượsản
ng the
phẩmo tiêsữa
u
ch uẩ n
tươi dựaISOtrên
và h: ệ th ố ng
HACCP.
+ H à m lượ ng ch ấ t b é o
+• Th
Sử à dnh phcầánc ddinh
ụ ng d ưỡ
â y ch uyềng
n
sả n xuấvtị đ ạ t ch uẩ n quố c tế
+ Hương
d o Tetra Pak cung c ấ p.
+ M ụ c đ ích s ử d ụ ng.
Dây chuyền Vinamil k
5.Yếu tố văn hóa xã hội
• Xu th ế ti ê u d ù ng b ề n v ữ ng
• Xu th ế ti ê u d ù ng c á nh â n h ó a
• Xu th ế ti ê u d ù ng tr ự c t uyế n
Các xu thế lối sống
cộng đồng • Xu th ế ti ê u d ù ng t ích c ự c
6.Yếu tố
chính trị Quản lý kinh doanh
pháp luật
Quy định về xuất
và nhập khẩu
- Ch ính ph ủ và c á c c ơ q ua n q uả n lý c ó
th ể á p d ụ ng c á c q uy đ ịnh và c hính s á ch
q uả n lý kinh d oanh t ạ o ra ả nh hưở ng
đế n h oạ t đ ộ ng kinh d oanh c ủ a
Vin amilk:
• Q uy đ ịnh về gi á c ả
• Thuế
• Q uyề n sở hữ u
• Q uyề n lợ i ngườ i la o đ ộ ng
6.Yếu tố chính trị pháp luật
b.Quy định về nhập khẩu và xuất
khẩu
- L uậ t ph á p c ạ nh tranh c ó th ể ả nh
hưở ng đ ế n sự c ạ nh tra nh trê n th ị
trườ ng.
- C á c q uy đ ịnh về đ ộ c q uyề n, h ạ n ch ế
c ạ nh tra nh kh ô ng l à nh m ạ nh, và ki ể m
soá t th ị trườ ng t ạ o ra ả nh hưở ng đ ế n
sự c ạ nh tranh c ủ a Vin amilk và c á c đ ố i
th ủ c ạ nh tra nh kh á c.
6.Yếu tố chính trị pháp luật
d.Chính sách đầu tư
- Ch ính ph ủ c ó th ể á p d ụ ng c á c ch ính
sá ch đ ầ u tư đ ể th u h ú t và q uả n lý vố n
đầ u tư trong nướ c và nướ c ng oà i.
- C á c q uy đ ịnh về đ ầ u tư c ó th ể ả nh
hưở ng đ ế n q uyế t đ ịnh đ ầ u tư và m ở
rộ ng c ủ a Vin amilk.
IV. KẾT LUẬN
IV. Kết luận
THANK YOU