Professional Documents
Culture Documents
Chapter08 ApplicationLayer
Chapter08 ApplicationLayer
(Application layer)
(user space)
• Trao đổi các thông điệp
• e.g., email, ftp, Web
Application-layer protocols
• Là một thành phần của ứng
dụng.
• Định nghĩa các thông điệp
được trao đổi và các tác vụ application
application
transport
được thực hiện transport
network
network
•
data link
Sử dụng các dịch vụ của tầng data link
physical
physical
IP 203.162.36.146
NameAgent
Name Agent WebBrowser
Web Browser
203.162.36.148
203.162.36.146
cit.ctu.edu.vn 203.162.36.146
Host Nam IP
www 203.162.36.146 TCP
Mail 203.162.36.145
203.162.36.146
IP
WebServer
Web Server
DNS là một cơ sở dữ liệu phân tán, được sử
dụng trên hệ thống mạng TCP/IP (đặc biệt là
Internet), để chuyển tên (theo kiểu tên miền)
TCP của máy tính thành địa chỉ IP tương ứng (và
IP ngược lại)
203.162.36.146
• Domain Namespace:
là cơ chế đặt tên có
cấu trúc có thứ bậc
của DNS
• Khi domain con
được (Sub-domain)
tạo ra, theo sau tên
của nó là tên của
domain cha
• Tên của domain con
là duy nhất trong
domain cha.
=> Ta có thể xác định
được vi trí của một
domain trong hệ
thống phân cấp một
cách dễ ràng
Apr 21, 2024 Lưu Trùng Dương - Trung tâm TT-QTM 9
Các nguyên tắc để tạo
Domain Namespace
• Hệ thống có thứ cấp Domain Namespace có từ ba hoặc bốn
mức
• Tên được gán cho mỗi domain nên phải ngắn gọn, đơn giản
và có ý nghĩa
• Các kí tự thường được sử dụng để đặt tên là: A-Z, a-z, 0-9
và dấu nối (-)
• Hiện nay tên DNS hỗ trợ chuẩn Unicode
com
Z
O
N
Zone A database
E Zone B database
file
file
‘A’
Z
yahoo O
N
E
mail
shopping ‘B’
Server tên
của ctu
203.162.36.144
.vn
203.162.57.105
princeton.edu
.vn dns.princeton.edu
203.162.57.105 www.ctu.edu.vn
.edu.vn
203.162.41.166 www.ctu.edu.vn
www.ctu.edu.vn
.edu.vn
203.162.41.166 .ctu.edu.vn www.ctu.edu.vn
203.162.36.144 cs.princeton.edu
dns.cs.princeton.edu
www.ctu.edu.vn 203.162.36.144
203.162.139.21 www.ctu.edu.vn
.ctu.edu.vn
203.162.36.144
www.ctu.edu.vn
www.ctu.edu.vn MrBlabla.cs.princeton.edu
203.162.139.21 Mr Blabla
agent
user
agent
user
agent
1730]):
user POP3/IMAP user
agent Receive agent
From: alice@crepes.fr
MIME version To: bob@hamburger.edu
Subject: Picture of yummy crepe.
method used MIME-Version: 1.0
to encode data Content-Transfer-Encoding: base64
Content-Type: image/jpeg
multimedia data
type, subtype, base64 encoded data .....
parameter declaration .........................
......base64 encoded data
encoded data
• Dear Bob,
• Please find a picture of a crepe.
• --98766789
• Content-Transfer-Encoding: base64
• Content-Type: image/jpeg
request line
(GET, POST, GET /somedir/page.html HTTP/1.0
HEAD commands) User-agent: Mozilla/4.0
Accept: text/html, image/gif,image/jpeg
header Accept-language:fr
lines
OPTIONS Yêu cầu thông tin về các tùy chọn hiện có.
1xx Thông tin Đã nhận được yêu cầu, đang tiếp tục xử lý
2xx Thành công Thao tác đã được tiếp nhận, hiểu được và chấp nhận được
3xx Chuyển hướng Cần thực hiện thêm thao tác để hoàn tất yêu cầu được đặt ra
4xx Lỗi client Yêu cầu có cú pháp sai hoặc không thể được đáp ứng
5xx Lỗi server Server thất bại trong việc đáp ứng một yêu cầu hợp lệ
Dịch vụ truyền tập tin giữa các máy tính ở xa nhau trên Internet.
Hoạt động theo mô hình Client/Server
• Client: là bên khởi tạo quá trình truyền tập tin (từ hoặc tới Server)
• Server: Gởi tập tin cho Client/ Nhận tập tin từ Client
FTP: RFC 959