VẼ NHANH BIỂU ĐỒ MOMENT

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 83

VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC

Trượt lực Dời lực


M =F .d/2
t

Fr M

Fr
Ft
Dời lực
Ma
Ma =Fa.d/2
d
Fa
Ft
Fa
L1 L2
M1
F2 ⃗
∑ 𝑚𝑐 ( 𝐹)=0⇔
A B C

F1 Yc
L1 L2 L3
YB F2 YD
M

A D
YD.L3
B C

F1
F1.L1
L1 L2 L3
YB F2 YD
M

A D
YD.L3
B C

F1
F1.L1 M
𝑀❑
𝑅 𝐴❑𝐹1 2

A B C D
𝐹𝐿𝐿 ❑
1
𝐿 1 𝑅
2 𝐷
3❑
?
𝑅 𝐴 . 𝐿1

𝑀 1
𝑅 𝐷 .
Z
X
Y

𝑅 𝐷 . 𝐿3
𝑀
L
F
M

M
F.L
F
X X

T
Bánh trụ răng nghiêng có đường kính vòng chia d = 150 mm
Các lực ăn khớp của bánh răng
t =800 N; Fr=320 N; Fa=260 N.Momen Tđ= 60 000 N.mm , lực Fđ=1000 N.Các
kích thước : L1= L2=L3=150 mm , cho
a/Xác định phản lực tại các gối đỡ B,D
b/ Vẽ biểu đồ mômen uốn MX , MY , mômen xoắn T và ghi giá trị các
mômen tại các tiết diện nguy hiểm
c/ Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C
T
Ma
T=Ft.d/2= 60 000 N.mm

Ma=Fa.d/2= 19 500 N.mm


L1 L2 L3
Fa
Td
Ft Fr
A d
X
C Z
B D
Fd X Y
YB Ma YD
T
Fa
Td
XB
Fr XD
Ft
Fd
L1 L2 L3

Td
Fa
Ft
( ⃗
∑ 𝐷 𝐹 𝑌 )=0⇔
𝑚
Fr
A X
C
𝐹 𝑑 .(𝐿⇔1+𝐿𝑌 2+=1725
𝐵
𝐿3)−𝑌N𝐵 .(𝐿2+ 𝐿3)+𝑀𝑎 +𝐹 𝑟 .𝐿3=0
D Z

∑ 𝑌=0⇔𝐹 𝑑−𝑌 𝐵+𝐹𝑟 −𝑌 𝐷=0


B
Fd X Y
Td YB Ma YD ⇔ 𝑌 𝐷=− 405 𝑁
T
Fa

XB
Fr XD
Ft
Fd

T=Ft.d/2= 60 000 N.mm


Ma=Fa.d/2= 19 500 N.mm
∑ 𝑋=¿0¿
VÍ DỤ
𝑇 𝑇 1
𝑡𝑞

A B C D

37 500

T(N.mm)
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 1

38 108
30 137
L1 L2 L3
Fkn
Tkn
d
X Z
Fr x
Fa Y
Ft
226 166,7
Fr
YA 59,3
T
M16100
a
YC Tkn
Fkn
𝑚 ( ⃗
∑ 𝐶 𝐹 𝑌 )=0⇔
Fa

∑ 𝑌=0⇔
Ft xC
xA
60000
1000 x
z ⃗
XA
F t
X
1200
D

x
∑ 𝐶 𝐹 𝑋 )=0⇔
𝑚 ( XA

∑ 𝑌=0⇔
600
800 XD
𝑀❑
𝑅 𝐴❑𝐹1 2

A B C D
𝐹𝐿𝐿 ❑
1
𝐿 1 𝑅
2 𝐷
3❑
?
𝑅 𝐴 . 𝐿1

𝑀 1
𝑅 𝐷 .
L
F
M

M
F.L
Z
X
Y

𝑅 𝐷 . 𝐿3
𝑀
F
𝑇 𝑡𝑞
z
x
𝑇 y
𝑇1
2
Y

X
61 180


𝑀 ❑
𝑥
51 190
360 000
411 190
264 000
168 000

𝑀 𝑦

𝑀 ❑
𝑦
Trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh trụ răng
nghiêng Z1 có đường kính vòng chia d1 = 200 mm , các lực ăn khớp: F t1
=600N; Fr1=226 N, Fa1=161N. Bánh trụ răng thẳng Z2 có đường kính
vòng chia d2= 125mm, các lực ăn khớp :Ft2= 960N; Fr2= 350N Các
kích thước L1= L3= 100mm, L2=150mm. Các ổ trục tại A, D là ổ lăn.
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép .
a. Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D (1đ)
b. Vẽ biểu đồ mômen uốn , , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen
tại các tiết diện nguy hiểm (1đ)
c. Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm B,C và vẽ phác
thảo kết cấu trục (1đ)
Tóm tắt:
d1, , ;
,,
, . Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép ; T
Tính phản lực tại các gối đỡ A và D:
a. Xét mắt Z0Y:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương Y:

+PT cân bằng lực: 10 743


16 100

53 57

23143
a. Xét mặt Z0X:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương X:

+PT cân bằng lực:


Xác định đường kính trục tại tiết diện B và C theo chỉ tiêu độ bền và vẽ phác thảo kết cấu trục:
+ Moment tương đương tại vị trí B:

+ Moment tương đương tại vị trí C:

+ Đường kính trục tại tiết diện B:

+ Đường kính trục tại tiết diện C:

X 1.07 X 1.07
Vì tại B lắp bánh răng nên chọn dB= 26 mm; dC= 26 mm
VÍ DỤ

VÍ DỤ 1
VÍ DỤ
𝑇 𝑇 1
𝑡𝑞

A B C D

37 500

T(N.mm)
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 1

38 108
30 137
61 180

51 190
360 000
411 190

You might also like