Mô Hình Kinh Doanh & Chính Sách Gcoop

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

MÔ HÌNH KINH DOANH & CHÍNH SÁCH TRẢ THƯỞNG GCOOP

1. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TOÀN CẦU.

2. TIẾP THỊ LIÊN KẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG -


TRẢ THƯỞNG THEO MÔ HÌNH MLM HỢP
PHÁP.

3. CHUỖI ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH GC PRO


SHOP KHẮP 63 TỈNH THÀNH

GCOOPER PRO
GCOOPER PRO
Lợi ích khi mua máy lọc nước ion kiềm Hydrogen Plus của GCOOP
Chất lượng cao cấp , giá cả cạnh tranh

Giá bán lẻ: 50.050.000 vnd


Đăng ký thẻ thành viên (miễn
phí) của Gcoop được giảm ngay Giá thành viên:
khoảng 20% so với giá bán lẻ.
(áp dụng cho tất cả các mặt hàng 38.500.000 vnd
trên siêu thị online của Gcoop)

Được tham gia kinh doanh và


App Gcoop Việt Nam hưởng nhiều quyền lợi cùng
doanh nghiệp xã hội uy tín toàn
cầu: General Bio - Gcoop

Được học miễn phí các khoá học


Cài đặt App Gcoop Việt Nam
kinh doanh do các lãnh đạo có bề
Sở hữu siêu thị online với các dày kinh nghiệm trực tiếp giảng
sản phẩm đa dạng, thiết yếu, dạy
100% organic, giá cạnh tranh Được hỗ trợ, đào tạo quy trình
làm việc trong môi trường đoàn
kết, thân thiện
Sở hữu nền tảng công nghệ 4.0
kết nối toàn cầu Có thu nhập thụ động,
tự do tài chính
GCOOPER PRO Hoa hồng Bán lẻ: 20% trên doanh số.
Mở ID, tài liệu miễn phí 100%. Đặt hàng online, giao
hàng tận nhà. Dễ dàng tuyển dụng, thu nhập tốt. Phù
hợp với mọi đối tượng.
Hoa hồng Bảo trợ: 10% - 20% trên tổng BV phát sinh

5
của F1. Thu nhập hàng tuần. Không áp lực doanh số,
không cần năng động.
Hoa hồng Nhóm: 12% trên tổng BV nhóm yếu. Bảo lưu
nhóm mạnh. Năng động : 20BV/4 tuần. Maxout : 400
Triệu/ tuần ~ 1,6 Tỷ VNĐ/ tháng. Nhị phân 2 nhánh hỗ trợ
ƯU THẾ đội nhóm dễ dàng. Không giới hạn số tầng 2 nhánh. Thu
nhập thụ động bền vững.
Hoa hồng thế hệ (thu nhập của thu nhập): 15% HH
CHÍNH SÁCH Nhóm của F1; 10% HH Nhóm của F2; 5% HH Nhóm của
F3. Thu nhập không giới hạn, không sợ đồng cấp, vượt
cấp. Sơ đồ đa tuyến, mặt trời nhưng không ly khai.
Hoa hồng Danh hiệu: 2,27 Tr – 113,5 Tr . Doanh số tích
lũy 4 tuần liên tiếp. Danh hiệu không ảnh hưởng đến
hoa hồng. Hạn chế ôm hàng, phá giá.
GCOOPER PRO
Chương trình ưu đãi toàn cầu của GCOOP * MỞ THẺ - ID MIỄN PHÍ
Thể loại thành viên * TRONG 14 NGÀY ĐƯỢC XÂY HỆ THỐNG KINH
DOANH TRƯỚC KHI KÍCH HOẠT MUA HÀNG.
BEGINNER MEMBER GBO STAR

0 BV 0.1~ 49 50 BV 500 BV
BV

• Consumer: Khách hàng tiêu dùng thông minh


• Member: Thành viên kinh doanh.
• GBO: Gcoop Business Owner
• STAR : NGÔI SAO

SỞ HỮU SIÊU THỊ ONLINE THÔNG MINH


GCOOPER PRO

• Công ty dành dưới 40% trên tổng doanh số để chi trả hoa hồng cho hệ thống nhà phân phối theo đúng quy
định của Nghị định 40/2018/NĐ/CP
• Chính sách kinh doanh trên toàn cầu giống nhau. Trả thưởng hàng tuần và theo chu kỳ 4 tuần tuỳ loại hoa
hồng.
• Đảm bảo mức giá sản phẩm cạnh tranh nhất cho người tiêu dùng.
• Các quy định chung: Mỗi sản phẩm được quy định số BV tương ứng dựa trên tỷ suất lợi nhuận giá thành.
Khi quy đổi ra hoa hồng cho NPP tại Việt Nam: 1BV = 22,700 VNĐ.
• Các loại thành viên:

BEGINNER MEMBER GBO STAR

>1BV
(Khách hàng được duy trì < 50BV 50 BV 500 BV
tư cách thành viên 01 (Được duy trì tư cách (Được duy trì tư cách (Được duy trì tư cách
năm) thành viên 365 ngày) GBO trong 365 ngày) vĩnh viễn)
GCOOPER PRO

HOA HỒNG BÁN 20%-30% HOA HỒNG TRỰC TIẾP: 10%-20%


LẺ: Dành cho MEMBER trở lên
• Dành cho tất cả thành viên.
• Hoa hồng bán lẻ = Giá tiêu dùng – Giá
thành viên Bạn A
• Thành viên có quyền mua và bán lại cho
người tiêu dùng không đăng ký mã số
với Giá tiêu dùng để hưởng Hoa hồng
bán lẻ.
• Ví dụ: Bộ sản phẩm Bột & Tinh chất vi A mua hàng Ví dụ: A mua 500BV
kim sinh học tái tạo da CareCella gồm
10 gói, giá tiêu dùng (sau thuế): Bạn nhận 20%* 500BV* 22700 =
3,285,000vnđ. Giá bán cho Thành viên được 2.270.000 VNĐ
(sau thuế) là 2,190,000vnđ.
Mô hình trả thưởng hệ nhị phân (2 nhánh)
kết hợp mặt trời đều tầng
Ưu điểm
Bạn
Hưởng N tầng sâu
F1 F1 Bảo lưu nhánh mạnh
Không bị ly khai khi tuyến
dưới đồng cấp hoặc vượt
F2 F2 F2 F1
cấp
Dễ dàng cắm người
F3 F3 F1 F3 F3 F3 F3 F3 hỗ trợ tuyến dưới
F F F F F F F F F F F F F F F F
1 4 1 4 4 4 1 4 1 4 4 1 4 4 4 4

Hệ thống tiếp tục phát triển xuống dưới

Nhánh trái Nhánh phải


GCOOPER PRO

HOA HỒNG NHÓM: 12%

• 12% BV nhóm yếu. Dành cho GBO trở lên


• Trả thưởng hàng tuần. Chỉ tính khi nhóm
yếu phát sinh đủ 50BV trở lên nếu nhỏ
5,000 BV x 12% 7,300 BV x 12%
hơn được bảo lưu. Điều kiện phải duy trì = 600 BV = 876 BV
năng động 20BV/4 chu kỳ liên tiếp. = 13,620,000 VNĐ = 19,885,200 VNĐ
• Hoa hồng hỗ trợ tối đa = 400.000.000
đ/chu kỳ = 1.600.000.000 đ/4 chu kỳ
• Chú ý: Có thể điều chỉnh nếu tổng trả
thường vượt quá quy định.

3,000 BV bảo lưu

1,500 BV bảo lưu


GCOOPER PRO

HOA HỒNG THẾ HỆ (THU NHẬP CỦA THU NHẬP)


• Dành cho STAR trở lên

Điều kiện: Star trở lên &100BV/1 Star trở lên &250BV/1 Star trở lên &500BV/1
Tư cách thành viên Chu kỳ/Nhánh yếu chu kỳ /Nhánh yếu chu kỳ/Nhánh yếu

Giúp đỡ F1 15% x HH Hỗ trợ F1

Giúp đỡ F2 10% x HH Hỗ trợ F2

Giúp đỡ F3 5% x HH Hỗ trợ F3

Giúp 1 người F1 đạt 400 triệu vnđ/chu kỳ → Bạn có HH nổi bật 15% x 400 triệu vnđ = 60 triệu vnđ/chu kỳ 240 triệu vnđ/4 chu kỳ
Giúp 1 người F2 đạt 400 triệu vnđ/chu kỳ → Bạn có HH nổi bật 10% x 400 triệu vnđ = 40 triệu vnđ/chu kỳ 160 triệu vnđ/4 chu kỳ
Giúp 1 người F3 đạt 400 triệu vnđ/chu kỳ → Bạn có HH nổi bật 05% x 400 triệu vnđ = 20 triệu vnđ/chu kỳ 80 triệu vnđ/4 chu kỳ
HOA HỒNG THẾ HỆ (THU NHẬP CỦA THU NHẬP)
• Dành cho STAR trở lên

1 1 15% F1
2 2 2 2 10% F2
3 3 3 3 3 3 5% F3
1 1 VÍ DỤ:
-F1 có HH nhóm 100tr x 15% = 15tr
2 2 2 2 -F2 có HH nhóm 50tr x 10% = 5tr
3 3 3 3 3 3 1 -F3 có HH nhóm 400tr x 5% = 20tr

1 2
2 2
GCOOPER PRO
GCOOPER PRO

HOA HỒNG DANH HIỆU


• Điều kiện: Tư cách thành viên STAR. Danh hiệu được tính theo kết quả kinh doanh 4 tuần
gần nhất. Thưởng Danh hiệu nhận vào tuần thứ 5 sau khi lên Danh hiệu

Danh hiệu Ký hiệu Kết quả 4 tuần gần nhất Cấp giới thiệu Thưởng
Trái: Phải (BV) 1 cấp ~ 3 cấp Danh hiệu

Bronze BR 1,000 : 1,000 2,270,000 VNĐ


Silver (Bạc) SV 3,000 : 3,000 6,810,000 VNĐ
Gold (Vàng) GD 6,000 : 6,000 13,620,000 VNĐ
Sapphire (Lam ngọc) SP 12,000 : 12,000 27,240,000 VNĐ
Ruby (Hồng ngọc) RB 24,000 : 24,000 SV : SV 56,750,000 VNĐ
Diamond (Kim cương) DM 50,000 : 50,000 GD : GD 113,500,000 VNĐ
Blue Diamond (Kim cương xanh) BD 100,000 : 100,000 SP : SP
Red Diamond (Kim cương đỏ) RD 200,000 : 200,000 RB : RB
Crown (Vương miện) CW 400,000 : 400,000 DM : DM

Royal Crown (Vương miện hoàng gia) RC 600,000 : 600, 000 BDM : BDM

You might also like