Professional Documents
Culture Documents
6 Khám PH I
6 Khám PH I
CÁC MỐC
CÁC ĐƯỜNG
TƯỞNG TƯỢNG
ĐƯỜNG TƯỞNG TƯỢNG
TRƯỚC BÊN SAU
Đường giữa X. ức
Đường giữa
Đường giữa X. bả vai
X. đòn
Đường
nách trước
Đường
nách trước
Đường
nách giữa
Đường Đường giữa
nách sau các gai sống
PHÂN KHU LỒNG NGỰC TRƯỚC
TRƯỚC BÊN SAU
PHÂN KHU LỒNG NGỰC SAU
Hình chiếu các tạng sâu
trong lồng ngực
KHÁM TOÀN
THÂN
Da và niêm
mạc
Các móng
và ngón tay,
chân
Vẻ mặt
NHÌN = INSPECTION
Blue lips
Nét mặt lo lắng
Worried face
Clubbing fingers
Bulging Jugular vein
Breathing patterns:
Normal, Abnormal
NHÌN LỒNG NGỰC
khung
xương
phần mềm
Lồng ngực hình ức gà
nhịp thở
Lồng ngực hình phễu
Cheyne-Stokes breathing
SỜ = PALPATION
hình thái động tác rung
lồng ngực hô hấp thanh
GÕ = PERCUSSION
trực tiếp âm đặc biệt
gián tiếp cường độ,
âm độ,
âm sắc
NGHE = AUSCULTATION
Tính chất
PP: trực tiếp,
gián tiếp
thì hô hấp
bình thường
bất thường:
rên, thổi, cọ…
bệnh lý
thay đổi
khi ho và nói
NGHE HÔ HẤP BỆNH LÝ
về cường độ về âm độ
đổi về tiếng ho
và tiếng nói
về nhịp thở
về âm sắc
THAY ĐỔI VỀ NHỊP THỞ
Nhanh: hồi hộp, hoạt động mạnh, viêm phổi, lao
kê, tràn dịch màng phổi nhiều
• Chậm, không đều: hôn mê do urê huyết cao,
ĐTĐ.
- Kussaul: chậm: hít vào, nghỉ, thở ra, nghỉ rồi tiếp
tục như trên.
- Cheyne – Stokes: tăng dần biên độ, nhịp đều rồi
thở giảm dần cường độ, sau đó nghỉ ít hoặc
nhiều. Rồi lại tiếp tục như trên.
- Thay đổi tỷ lệ hít vào-thở ra: hen, GPN
- không liên tục: thần kinh, xúc cảm, viêm dính
màng phổi ….
THAY ĐỔI ÂM ĐỘ, ÂM SẮC