Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP SỬA DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM
ÔN TẬP SỬA DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM
ÔN TẬP SỬA DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM
S (nangluonghuich) 9000
10465.11(TOE )
(hieusuatthietbi ) 86%
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Rõ rang thấy đc chi phí tiết kiệm trong 1 năm là lớn hơn chi
phí đầu từ hóa chất là 18000$/năm nên KHẢ THI
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
2 1 87 78
.100% *100% 10,34%
2 87
S (nangluonghuich) 11000
12500(TOE )
(hieusuatthietbi ) 88%
Trước khi đầu tư thiết bị ta có:
Tỉ lệ tạp chất trong nước bố sung trước khi lắp hệ thống là:
%MU = Qmu/Qbfw *100 = 12/20*100 = 0.6.
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Tỉ lệ tạp chất trong nước cung cấp là:
A = Tx%Mu = 0.6*24 = 14.4.
%BD = (A/B-A)*100% = (14.4/99,11 – 14.4)*100% =17%
Chi phí 15$/h.
Sau khi lắp thiết bị thì:
%Mu = Qmu/Qbfw*100 = 10/20 *100 = 0.5
Tỉ lệ tạp chất trong nước cung cấp là:
A = T*%Mu = 24*0.5 = 12
%BD = (A/B-A)*100% = (12/112 – 12)*100% =12%
Chi phí 10$/h.
Thời gian hoàn vốn đơn của phương pháp này này:
T/g = (15-10)*3850*83000/100000 = 15,98 tr
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
0.255* 65500
Psqd 0.003
823000
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Pdm 400
Qdm tg ( dm) *0, 425 193.63( Kvar)
dm 0.88
Công suất phản kháng của động cơ loại 2 là:
¿
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Từ biểu thức s^2 = Q^2+P^2. ta có Công suất phản kháng cần bù là Qtổng – Qmba
Q^2 = S^2 – P^2 hay Q = sqrt(s^2 –p^2). = 299 – 264.5 = 34.42 kvar.
Q1= (119) ^ 2 (80) ^ 2 88( k var)
¿
Q2 =