Professional Documents
Culture Documents
MLecture 5
MLecture 5
Learning)
1 2
K …
Ứng dụng của mô hình Markov ẩn
Rain
Sunny Cloudy
Mô hình Markov ẩn - HMM
Mô hình đồ thị chuyển trạng. Trong đó:
• Các node là các trạng thái.
• Các cung là các chuyển trạng có gắn xác suất.
• Các node “nhả” các ký hiệu theo xác suất.
• Các kỹ hiệu “nhả” quan sát được trong khi dãy
chuyển trạng là ẩn.
Mô hình Markov ẩn - HMM
Ví dụ: dự báo thời tiết.
Mô hình Markov ẩn - HMM
Ví dụ: nhận dạng tiếng nói
Mô hình Markov ẩn - HMM
Ví dụ: nhận dạng tiếng nói
Mô hình Markov ẩn - HMM
DNA CCTGAGCCAACTATTGATGAA
transcription
mRNA CCUGAGCCAACUAUUGAUGAA
translation
Protein PEPTIDE
(Left)
(Removed)
HMMs cho việc tìm GEN
• Nhiệm vụ:
– Xác đinh các vùng coding và non-coding trên
một xâu không gián nhãn gồm các DNA
nucleotides.
• Ý nghĩa:
– Hỗ trợ đánh dấu (để phân loại) dữ liệu từ các
genome thu đuợc.
– Giúp hiểu thêm các cơ chế trong Gen
transcription, splicing, ...
Tại sao dùng HMM?
Sn = Sensitivity
Sp = Specificity
Ac = Approximate Correlation
ME = Missing Exons
WE = Wrong Exons
http://genes.mit.edu/Accuracy.html
Phần mềm cho HMMs